🇻🇳

Memoriza las palabras más comunes en vietnamita

Un método eficaz para memorizar las palabras más comunes en vietnamita se basa en la memoria muscular. Al escribir las palabras repetidamente, mejora su capacidad para recordarlas. Dedica 10 minutos de práctica cada día y podrás aprender todas las palabras esenciales en dos o tres meses.


Escribe esta línea:

Por qué las primeras 1000 palabras de vietnamita son cruciales

No existe una cantidad mágica de palabras en vietnamita que permitan desarrollar la fluidez conversacional, ya que el dominio del idioma depende de múltiples factores. Estos incluyen la complejidad intrínseca de vietnamita, los escenarios específicos en los que pretende comunicarse y su habilidad para aplicar el idioma de manera creativa y flexible. No obstante, en el ámbito del aprendizaje de idiomas vietnamita, el MCER (Marco Común Europeo de Referencia para las Lenguas) ofrece una guía para medir los niveles de dominio del idioma.

El nivel A1 del MCER, denominado nivel principiante, corresponde a una familiaridad básica con vietnamita. En esta etapa inicial, el alumno está preparado para captar y emplear expresiones comunes del día a día, así como frases elementales diseñadas para satisfacer necesidades inmediatas. Esto incluye la autopresentación, responder y plantear preguntas sobre detalles personales y participar en interacciones sencillas, asumiendo que el interlocutor habla lenta, articuladamente y es paciente. Si bien el vocabulario exacto para un estudiante de nivel A1 puede variar, a menudo oscila entre 500 y 1000 palabras, una base lo suficientemente sólida como para elaborar oraciones simples y formular consultas relacionadas con números, fechas, detalles personales esenciales, objetos comunes y actividades sencillas en vietnamita.

Un análisis más detallado sugiere que un vocabulario de nivel A2 es donde la fluidez conversacional básica en vietnamita comienza a cristalizar. En esta etapa, dominar aproximadamente entre 1200 y 2000 palabras puede ser suficiente para un diálogo elemental que abarque temas familiares.

Por lo tanto, acumular un léxico de 1000 palabras vietnamita se considera una estrategia muy eficaz para una comprensión amplia de los contextos escritos y hablados, junto con la capacidad de articularse en una serie de escenarios rutinarios. Lograr este léxico significa equiparse con el vocabulario crítico necesario para comunicarse con cierta facilidad y es un objetivo tangible para la mayoría de los estudiantes del idioma.

Es importante tener en cuenta que el mero conocimiento de palabras vietnamita individuales no será suficiente. La clave para dominar el idioma radica en la capacidad de entrelazar estas palabras en intercambios coherentes y significativos y de navegar conversaciones con confianza en vietnamita. Esto incluye no solo vocabulario, sino también una comprensión de los principios gramaticales básicos de vietnamita, patrones de pronunciación y expresiones familiares, todos elementos vitales para aprovechar verdaderamente su arsenal de 1000 palabras.


Lista de las 1000 palabras más comunes (vietnamita)

TÔI I
Anh ta él
cô ấy ella
él
chúng tôi nosotros
họ ellos
Tôi a mí
Bạn
anh ta a él
chúng ta a nosotros
họ a ellos
Của tôi mi
của bạn su
cô ấy su
của nó es
của chúng tôi nuestro
của họ su
của tôi mío
của bạn tuyo
của anh ấy su
của cô ấy suyo
của chúng tôi nuestro
của họ suyo
cái này este
tất cả todo
Đầu tiên primero
thứ hai segundo
ngày thứ ba tercero
Kế tiếp próximo
cuối cùng último
một uno
hai dos
ba tres
bốn cuatro
năm cinco
sáu seis
bảy Siete
tám ocho
chín nueve
mười diez
lại de nuevo
luôn luôn siempre
không bao giờ nunca
khác otro
khác otro
như nhau mismo
khác biệt diferente
nhiều mucho
y
ĐẾN a
TRONG en
es
cái đó eso
đã từng là era
para
TRÊN en
son
BẰNG como
với con
Tại en
ser
tener
từ de
hoặc o
tenía
qua por
từ palabra
Nhưng pero
không no
qué
đã từng eran
khi cuando
Có thể poder
nói dicho
ở đó allá
sử dụng usar
số không cero
mỗi cada
cái mà cual
LÀM hacer
Làm sao cómo
nếu như si
sẽ voluntad
hướng lên arriba
Về acerca de
ngoài afuera
nhiều muchos
sau đó entonces
những cái này estos
Vì thế entonces
một số alguno
sẽ haría
làm hacer
giống como
vào trong en
thời gian tiempo
tiene
Nhìn mirar
hơn más
viết escribir
đi ir
nhìn thấy ver
con số número
KHÔNG No
đường forma
có thể podría
mọi người gente
hơn que
Nước agua
estado
gọi llamar
Ai OMS
dầu aceite
Hiện nay ahora
tìm thấy encontrar
dài largo
xuống abajo
ngày día
làm hizo
lấy conseguir
đến venir
làm ra hecho
có thể puede
phần parte
qua encima
nói decir
bộ colocar
mới nuevo
Tuyệt excelente
đặt poner
âm thanh sonido
Ở đâu dónde
kết thúc fin
lấy llevar
giúp đỡ ayuda
làm hace
chỉ một solo
bởi vì a través de
nhỏ bé pequeño
nhiều mucho
Tốt Bueno
công việc trabajar
trước antes
lớn grande
biết saber
đường kẻ línea
phải debe
địa điểm lugar
Phải bien
to lớn grande
năm año
cũng vậy también
thậm chí incluso
sống vivir
nghĩa là significar
như là semejante
viejo
bởi vì porque
mặt sau atrás
bất kì cualquier
xoay doblar
đưa cho dar
đây aquí
hầu hết mayoría
kể decir
Tại sao por qué
rất muy
con trai chico
hỏi preguntar
sau đó después
theo seguir
đi fue
điều cosa
đã đến vino
đàn ông hombres
muốn desear
đọc leer
chỉ justo
trình diễn espectáculo
nhu cầu necesidad
tên nombre
Mà còn también
đất tierra
Tốt bien
xung quanh alrededor
câu oración
hình thức forma
trang chủ hogar
người đàn ông hombre
nghĩ pensar
bé nhỏ pequeño
di chuyển mover
thử intentar
loại amable
tay mano
hình ảnh imagen
thay đổi cambiar
tắt apagado
chơi jugar
Đánh vần deletrear
không khí aire
xa lejos
động vật animal
căn nhà casa
điểm punto
trang página
thư carta
mẹ madre
trả lời respuesta
thành lập encontró
học estudiar
vẫn aún
học hỏi aprender
nên debería
Mỹ America
thế giới mundo
cao alto
mọi cada
mười một once
mười hai doce
mười ba trece
mười bốn catorce
mười lăm quince
mười sáu dieciséis
mười bảy diecisiete
mười tám dieciocho
mười chín diecinueve
hai mươi veinte
gần cerca
thêm vào agregar
đồ ăn alimento
giữa entre
sở hữu propio
dưới abajo
quốc gia país
thực vật planta
trường học escuela
bố padre
giữ mantener
cây árbol
bắt đầu comenzar
thành phố ciudad
trái đất tierra
mắt ojo
ánh sáng luz
nghĩ pensamiento
cái đầu cabeza
dưới bajo
câu chuyện historia
cái cưa sierra
quan trọng importante
bên trái izquierda
cho đến khi hasta
đừng no
những đứa trẻ niños
một vài pocos
bên lado
trong khi mientras
bàn chân pies
dọc theo a lo largo de
xe hơi auto
có thể podría
dặm milla
đóng cerca
đêm noche
thứ gì đó algo
đi bộ caminar
có vẻ parecer
trắng blanco
biển mar
cứng duro
đã bắt đầu comenzó
mở abierto
phát triển crecer
ví dụ ejemplo
lấy đi tomó
bắt đầu comenzar
dòng sông río
mạng sống vida
mang llevar
những thứ kia aquellos
tình trạng estado
cả hai ambos
một lần una vez
giấy papel
sách libro
cùng nhau juntos
nghe escuchar
lấy consiguió
dừng lại detener
nhóm grupo
không có sin
thường a menudo
chạy correr
sau đó más tarde
extrañar
ý tưởng idea
đủ suficiente
ăn comer
khuôn mặt rostro
đồng hồ mirar
xa lejos
người Ấn Độ indio
Thực ra en realidad
hầu hết casi
cho phép dejar
bên trên arriba
con gái chica
Thỉnh thoảng a veces
núi montaña
cắt cortar
trẻ joven
nói chuyện hablar
sớm pronto
danh sách lista
bài hát canción
hiện tại ser
rời khỏi dejar
gia đình familia
của nó es
thân hình cuerpo
âm nhạc música
màu sắc color
đứng pararse
mặt trời sol
câu hỏi pregunta
pez
khu vực área
đánh dấu marca
chó perro
ngựa caballo
chim aves
vấn đề problema
hoàn thành completo
phòng habitación
biết sabía
từ desde
bao giờ alguna vez
cái pedazo
nói dijo
thường xuyên generalmente
đã không no
bạn amigos
dễ fácil
đã nghe escuchó
đặt hàng orden
màu đỏ rojo
cửa puerta
Chắc chắn seguro
trở nên convertirse
đứng đầu arriba
tàu thủy barco
sang al otro lado de
Hôm nay hoy
trong lúc durante
ngắn corto
tốt hơn mejor
tốt nhất mejor
Tuy nhiên sin embargo
thấp bajo
giờ horas
đen negro
các sản phẩm productos
đã xảy ra sucedió
trọn entero
đo lường medida
nhớ recordar
sớm temprano
sóng ondas
đạt alcanzó
xong hecho
Tiếng Anh Inglés
đường camino
tạm dừng lại detener
bay volar
đã đưa cho dio
hộp caja
Cuối cùng finalmente
Chờ đợi esperar
Chính xác correcto
Vaya
nhanh rápidamente
người persona
đã trở thành convertirse
cho xem mostrado
phút minutos
mạnh fuerte
động từ verbo
ngôi sao estrellas
đằng trước frente
cảm thấy sentir
sự thật hecho
inch pulgadas
đường phố calle
quyết định decidido
bao gồm contener
khóa học curso
bề mặt superficie
sản xuất producir
xây dựng edificio
đại dương océano
lớp học clase
ghi chú nota
Không có gì nada
nghỉ ngơi descansar
cẩn thận con cuidado
các nhà khoa học científicos
bên trong adentro
bánh xe ruedas
ở lại permanecer
màu xanh lá verde
được biết đến conocido
hòn đảo isla
tuần semana
ít hơn menos
máy móc máquina
căn cứ base
trước kia atrás
đứng permaneció
máy bay avión
hệ thống sistema
phía sau detrás
đã chạy corrió
tròn redondo
thuyền bote
trò chơi juego
lực lượng fuerza
đem lại trajo
hiểu entender
ấm cálido
chung común
mang đến traer
giải thích explicar
khô seco
mặc dù aunque
ngôn ngữ idioma
hình dạng forma
sâu profundo
hàng ngàn miles
Đúng
thông thoáng claro
phương trình ecuación
chưa todavía
chính phủ gobierno
điền completado
nhiệt calor
đầy lleno
nóng caliente
kiểm tra controlar
sự vật objeto
soy
luật lệ regla
giữa entre
danh từ sustantivo
quyền lực fuerza
không thể no puedo
có thể capaz
kích cỡ tamaño
tối tăm oscuro
quả bóng pelota
vật liệu material
đặc biệt especial
nặng pesado
khỏe bien
đôi par
vòng tròn círculo
bao gồm incluir
được xây dựng construido
không thể no poder
vấn đề asunto
quảng trường cuadrado
âm tiết sílabas
có lẽ tal vez
hóa đơn factura
cảm thấy sintió
đột nhiên de repente
Bài kiểm tra prueba
phương hướng dirección
trung tâm centro
nông dân agricultores
sẵn sàng listo
bất cứ điều gì cualquier cosa
đã chia ra dividido
tổng quan general
năng lượng energía
chủ thể sujeto
Châu Âu Europa
mặt trăng luna
vùng đất región
trở lại devolver
tin tưởng creer
nhảy bailar
các thành viên miembros
đã chọn escogido
đơn giản simple
tế bào células
sơn pintar
tâm trí mente
yêu amar
gây ra causa
cơn mưa lluvia
bài tập ejercicio
trứng huevos
xe lửa tren
màu xanh da trời azul
ước desear
làm rơi gota
đã phát triển desarrollado
cửa sổ ventana
sự khác biệt diferencia
khoảng cách distancia
trái tim corazón
ngồi sentarse
Tổng suma
mùa hè verano
tường muro
rừng bosque
có lẽ probablemente
chân piernas
đã ngồi se sentó
chủ yếu principal
mùa đông invierno
rộng ancho
bằng văn bản escrito
chiều dài longitud
lý do razón
đã giữ conservó
quan tâm interés
cánh tay brazos
anh trai hermano
loài carrera
hiện tại presente
xinh đẹp hermoso
cửa hàng almacenar
công việc trabajo
bờ rìa borde
quá khứ pasado
dấu hiệu firmar
ghi registro
hoàn thành finalizado
đã phát hiện descubierto
hoang dã salvaje
vui mừng feliz
bên cạnh al lado de
đi mất desaparecido
bầu trời cielo
thủy tinh vaso
triệu millón
hướng Tây Oeste
đặt nằm poner
thời tiết clima
nguồn gốc raíz
dụng cụ instrumentos
gặp encontrarse
tháng meses
đoạn văn párrafo
nâng lên aumentó
đại diện representar
mềm mại suave
liệu si
quần áo ropa
những bông hoa flores
nên deberá
giáo viên maestro
cầm sostuvo
mô tả describir
lái xe conducir
đi qua cruz
nói chuyện hablar
gỡ rối resolver
xuất hiện aparecer
kim loại metal
Con trai hijo
hoặc cualquiera
đá hielo
ngủ dormir
làng bản aldea
các nhân tố factores
kết quả resultado
nhảy saltó
tuyết nieve
lái conducir
quan tâm cuidado
sàn nhà piso
đồi colina
đẩy empujado
Đứa bé bebé
mua comprar
thế kỷ siglo
ngoài afuera
mọi thứ todo
cao alto
đã ya
thay vì en cambio
cụm từ frase
đất suelo
giường cama
sao chép Copiar
miễn phí gratis
mong esperanza
mùa xuân primavera
trường hợp caso
cười se rio
Quốc gia nación
khá bastante
kiểu tipo
chúng tôi ellos mismos
nhiệt độ temperatura
sáng brillante
chỉ huy dirigir
mọi người todos
phương pháp método
phần sección
hồ lago
phụ âm consonante
ở trong dentro
từ điển diccionario
tóc cabello
tuổi edad
số lượng cantidad
tỉ lệ escala
bảng libras
mặc dù a pesar de
mỗi por
vỡ roto
chốc lát momento
nhỏ xíu diminuto
khả thi posible
vàng oro
sữa leche
im lặng tranquilo
tự nhiên natural
nhiều lote
cục đá piedra
hành động acto
xây dựng construir
ở giữa medio
tốc độ velocidad
đếm contar
con mèo gato
người nào đó alguien
chèo navegar
cán arrollado
con gấu oso
thắc mắc preguntarse
mỉm cười sonrió
góc ángulo
phân số fracción
Châu phi África
bị giết delicado
giai điệu melodía
đáy abajo
chuyến đi viaje
hố agujero
nghèo pobre
hãy vamos
trận đánh luchar
sự ngạc nhiên sorpresa
người Pháp Francés
chết fallecido
tiết tấu derrotar
chính xác exactamente
duy trì permanecer
đầm vestido
sắt hierro
không thể no pude
ngón tay dedos
hàng ngang fila
ít nhất el menos
nắm lấy atrapar
leo lên escalado
đã viết escribió
kêu la gritó
tiếp tục continuado
chính nó sí mismo
khác demás
đồng bằng llanuras
khí ga gas
nước Anh Inglaterra
đốt cháy incendio
thiết kế diseño
đã tham gia unido
chân pie
pháp luật ley
đôi tai orejas
cỏ césped
bạn là estás
lớn lên creció
da piel
thung lũng valle
xu centavos
chìa khóa llave
chủ tịch presidente
màu nâu marrón
rắc rối problema
mát mẻ Frío
đám mây nube
mất perdido
đã gửi enviado
biểu tượng simbolos
mặc tener puesto
xấu malo
cứu ahorrar
cuộc thí nghiệm experimento
động cơ motor
một mình solo
vẽ dibujo
phía đông este
chi trả pagar
đơn soltero
chạm tocar
thông tin información
thể hiện expresar
miệng boca
sân patio
bình đẳng igual
số thập phân decimal
bản thân bạn tú mismo
điều khiển control
luyện tập práctica
báo cáo informe
thẳng derecho
tăng lên elevar
tuyên bố declaración
dán palo
buổi tiệc fiesta
hạt giống semillas
giả định suponer
đàn bà mujer
bờ biển costa
ngân hàng banco
Giai đoạn período
dây điện cable
chọn elegir
lau dọn limpio
thăm nom visita
chút poco
của ai cuyo
đã nhận recibió
vườn jardín
Xin vui lòng por favor
lạ lùng extraño
bắt gặp atrapó
rơi cayó
đội equipo
Chúa Dios
đội trưởng capitán
trực tiếp directo
nhẫn anillo
phục vụ atender
đứa trẻ niño
sa mạc desierto
tăng aumentar
lịch sử historia
trị giá costo
Có lẽ tal vez
việc kinh doanh negocio
chia separado
phá vỡ romper
chú tío
săn bắn caza
chảy fluir
quý bà dama
sinh viên estudiantes
nhân loại humano
nghệ thuật arte
cảm giác sentimiento
cung cấp suministrar
góc esquina
điện eléctrico
côn trùng insectos
cây trồng cultivos
tấn tono
đánh golpear
cát arena
bác sĩ doctor
cung cấp proporcionar
do đó de este modo
sẽ không no
đầu bếp cocinar
xương huesos
đuôi cola
Cái bảng junta
hiện đại moderno
hợp chất compuesto
đã không no fue
phù hợp adaptar
phép cộng suma
thuộc về pertenecer
an toàn seguro
lính soldados
đoán adivinar
im lặng silencioso
buôn bán comercio
hơn là bastante
so sánh comparar
đám đông multitud
bài thơ poema
thưởng thức disfrutar
yếu tố elementos
biểu thị indicar
ngoại trừ excepto
trông chờ esperar
phẳng departamento
hấp dẫn interesante
giác quan sentido
sợi dây cadena
thổi explotar
nổi tiếng famoso
giá trị valor
cánh alas
sự chuyển động movimiento
cây sào polo
thú vị emocionante
chi nhánh sucursales
dày grueso
máu sangre
nói dối mentir
điểm lugar
chuông campana
vui vẻ divertido
ồn ào alto
coi như considerar
đề xuất sugirió
gầy delgado
chức vụ posición
đã nhập ingresó
hoa quả fruta
bị ràng buộc atado
giàu có rico
USD dolares
gửi enviar
thị giác vista
người đứng đầu jefe
tiếng Nhật japonés
suối arroyo
những hành tinh planetas
nhịp ritmo
khoa học ciencia
lớn lao importante
quan sát observar
ống tubo
cần thiết necesario
cân nặng peso
thịt carne
nâng lên levantado
quá trình proceso
quân đội ejército
sombrero
tài sản propiedad
cụ thể particular
bơi nadar
điều kiện términos
hiện hành actual
công viên parque
bán vender
vai hombro
ngành công nghiệp industria
rửa lavar
khối bloquear
lây lan desparramar
gia súc ganado
vợ esposa
sắc afilado
công ty compañía
Đài radio
Tốt Bueno
hoạt động acción
thủ đô capital
nhà máy fábricas
định cư establecido
màu vàng amarillo
không phải no es
phía Nam del Sur
xe tải camión
hội chợ justo
in impreso
sẽ không no lo haría
phía trước adelante
cơ hội oportunidad
sinh ra nacido
mức độ nivel
Tam giác triángulo
phân tử moléculas
Pháp Francia
lặp đi lặp lại repetido
cột columna
miền Tây occidental
nhà thờ iglesia
em gái hermana
ôxy oxígeno
số nhiều plural
nhiều varios
đã đồng ý acordado
đối diện opuesto
sai equivocado
đồ thị cuadro
chuẩn bị preparado
đẹp bonito
giải pháp solución
tươi fresco
cửa hàng comercio
đặc biệt especialmente
đôi giày zapatos
Thực ra de hecho
mũi nariz
sợ asustado
chết muerto
đường azúcar
tính từ adjetivo
quả sung higo
văn phòng oficina
to lớn enorme
súng pistola
tương tự similar
cái chết muerte
điểm puntaje
phía trước adelante
kéo dài estirado
kinh nghiệm experiencia
hoa hồng rosa
cho phép permitir
nỗi sợ miedo
công nhân trabajadores
Washington Washington
người Hy Lạp Griego
phụ nữ mujer
mua compró
dẫn đến condujo
bước đều marzo
Phương bắc del Norte
tạo nên crear
khó difícil
cuộc thi đấu fósforo
thắng ganar
không no
Thép acero
tổng cộng total
thỏa thuận trato
quyết tâm determinar
buổi tối noche
cũng không ni
dây thừng soga
bông algodón
quả táo manzana
chi tiết detalles
toàn bộ completo
Ngô maíz
vật liệu xây dựng sustancias
mùi oler
công cụ herramientas
điều kiện condiciones
bò cái vacas
theo dõi pista
tới nơi llegó
xác định vị trí situado
quý ngài Señor
ghế asiento
phân công división
tác dụng efecto
gạch chân subrayar
xem vista
buồn triste
xấu xí feo
nhạt nhẽo aburrido
bận ocupado
muộn tarde
tệ hơn peor
một số varios
không có ninguno
chống lại contra
hiếm khi casi nunca
không ni
Ngày mai mañana
Hôm qua ayer
buổi chiều tarde
tháng mes
Chủ nhật Domingo
Thứ hai Lunes
Thứ ba Martes
Thứ Tư Miércoles
Thứ năm Jueves
Thứ sáu Viernes
Thứ bảy Sábado
mùa thu otoño
phía bắc norte
phía nam sur
đói bụng hambriento
khát sediento
ướt húmedo
nguy hiểm peligroso
người bạn amigo
cha mẹ padre
con gái hija
chồng marido
phòng bếp cocina
phòng tắm baño
phòng ngủ dormitorio
phòng khách sala de estar
thị trấn ciudad
học sinh alumno
cái bút bolígrafo
bữa sáng desayuno
bữa trưa almuerzo
bữa tối cena
bữa ăn comida
chuối banana
quả cam naranja
chanh vàng limón
rau quả verdura
khoai tây papa
cà chua tomate
củ hành cebolla
xa lát ensalada
thịt bò carne de res
thịt lợn cerdo
thịt gà pollo
bánh mỳ pan
manteca
phô mai queso
trứng huevo
cơm arroz
mỳ ống pasta
canh sopa
bánh ngọt pastel
cà phê café
trà
nước ép jugo
muối sal
hạt tiêu pimienta
uống beber
nướng hornear
nếm gusto
bộ đồ traje
áo sơ mi camisa
váy ngắn falda
quần dài pantalones
áo choàng abrigo
cái túi bolsa
xám gris
hồng rosa

Aprende otros idiomas