🇻🇳

Stăpânește expresiile comune vietnamez

O tehnică eficientă de învățare a celor mai populare fraze în vietnamez se bazează pe memoria musculară și pe tehnica repetiției distanțate. Exersarea regulată a tastării acestor fraze vă îmbunătățește capacitatea de reamintire. Alocarea a 10 minute zilnic acestui exercițiu vă poate permite să stăpâniți toate frazele esențiale în doar două până la trei luni.


Tastați această linie:

De ce este important să înveți cele mai populare expresii în vietnamez

Învățarea celor mai comune expresii în vietnamez la un nivel de începător (A1) este un pas crucial în achiziția limbii din mai multe motive.

O bază solidă pentru învățare ulterioară

Prin stăpânirea expresiilor cele mai des folosite, în esență înveți elementele de bază ale limbii. Acest lucru va face mai ușor să înțelegeți propoziții și conversații mai complexe pe măsură ce progresați în studii.

Comunicarea de bază

Chiar și cu un vocabular limitat, cunoașterea expresiilor comune vă poate permite să exprimați nevoile de bază, să puneți întrebări simple și să înțelegeți răspunsuri simple. Acest lucru poate fi util în special dacă călătoriți într-o țară cu vietnamez ca limbă principală sau dacă interacționați cu vorbitori de vietnamez.

Ajută la înțelegere

Familiarizându-vă cu expresiile obișnuite, veți fi mai bine pregătit pentru a înțelege vietnamez vorbit și scris. Acest lucru poate facilita urmărirea conversațiilor, citirea textelor și chiar vizionarea de filme sau emisiuni de televiziune în vietnamez.

Ajută la construirea încrederii

Învățarea unei noi limbi poate fi descurajantă, dar capacitatea de a folosi și înțelege cu succes expresii uzuale poate oferi o creștere a încrederii atât de necesară. Acest lucru vă poate motiva să continuați să învățați și să vă îmbunătățiți abilitățile lingvistice.

Perspectivă culturală

Multe expresii comune sunt unice pentru o anumită limbă și pot oferi o perspectivă asupra culturii și obiceiurilor vorbitorilor ei. Învățând aceste expresii, nu numai că vă îmbunătățiți abilitățile lingvistice, ci și obțineți o înțelegere mai profundă a culturii.

Învățarea celor mai comune expresii în vietnamez la un nivel de începător (A1) este un pas important în învățarea limbilor străine. Oferă o bază pentru învățarea ulterioară, permite comunicarea de bază, ajută la înțelegere, construiește încredere și oferă o perspectivă culturală.


Fraze esențiale pentru conversația de zi cu zi (vietnamez)

Xin chào bạn khoẻ không? Salut ce mai faci?
Chào buổi sáng. Buna dimineata.
Chào buổi chiều. Bună ziua.
Buổi tối vui vẻ. Bună seara.
Chúc ngủ ngon. Noapte bună.
Tạm biệt. La revedere.
Hẹn gặp lại. Ne vedem mai târziu.
Hẹn sớm gặp lại. Pe curând.
Hẹn gặp bạn vào ngày mai. Ne vedem mâine.
Vui lòng. Vă rog.
Cảm ơn. Mulțumesc.
Không có gì. Cu plăcere.
Xin lỗi. Scuzați-mă.
Tôi xin lỗi. Îmi pare rău.
Không có gì. Nici o problemă.
Tôi cần... Am nevoie...
Tôi muốn... Vreau...
Tôi có... Eu am...
tôi không có nu am
Bạn có không...? Aveți...?
Tôi nghĩ... Cred că...
Tôi không nghĩ... nu cred...
Tôi biết... Știu...
Tôi không biết... Nu știu...
Tôi đói. Mi-e foame.
Tôi khát nước. Mi-e sete.
Tôi mệt. Sunt obosit.
Tôi bị ốm. Sunt bolnav.
Tôi khỏe, cám ơn. Sunt bine, mulţumesc.
Bạn cảm thấy thế nào? Cum te simti?
Tôi cảm thấy tốt. Mă simt bine.
Tôi cảm thấy tồi tệ. Mă simt prost.
Tôi có thể giúp bạn? Vă pot ajuta?
Bạn có thể giúp tôi được không? Mă puteți ajuta?
Tôi không hiểu. Nu înțeleg.
Bạn có thể lặp lại điều đó được không? Poţi să repeţi, te rog?
Bạn tên là gì? Care e numele tău?
Tên tôi là Alex Numele meu este Alex
Rất vui được gặp bạn. Încântat de cunoştinţă.
Bạn bao nhiêu tuổi? Câți ani ai?
Tôi 30 tuổi. Am 30 de ani.
Bạn đến từ đâu? De unde ești?
tôi đến từ Luân Đôn sunt din Londra
Bạn có nói tiếng Anh không? Vorbiți engleză?
Tôi nói được một chút tiếng Anh. Vorbesc puțin Engleză.
Tôi không nói tiếng Anh tốt. Nu vorbesc bine engleza.
Bạn làm nghề gì? Ce faci?
Tôi là một học sinh. Sunt un student.
Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên. Lucrez ca profesor.
Tôi thích nó. Imi place.
Tôi không thích nó. Nu-mi place.
Đây là gì? Ce-i asta?
Đó là một cuốn sách. Asta e o carte.
Cái này bao nhiêu? Cât de mult costă aceasta?
Nó quá đắt. Este prea scump.
Bạn dạo này thế nào? Ce mai faci?
Tôi khỏe, cám ơn. Và bạn? Sunt bine, mulţumesc. Și tu?
tôi đến từ Luân Đôn Sunt din Londra
Vâng, tôi nói một chút. Da, vorbesc puțin.
Tôi 30 tuổi. Am 30 de ani.
Tôi là một học sinh. Sunt un student.
Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên. Lucrez ca profesor.
Nó là một quyển sách. Este o carte.
Bạn co thể giup tôi được không? Ma poti ajuta te rog?
Vâng tất nhiên. Da, desigur.
Không tôi xin lỗi. Tôi đang bận. Nu imi pare rau. Sunt ocupat.
Nhà vệ sinh ở đâu? Unde este toaleta?
Nó ở đằng kia. Este acolo.
Mấy giờ rồi? Cât este ceasul?
Bây giờ là ba giờ. Este ora trei.
Hãy ăn gì đó đi. Hai să mâncăm ceva.
Bạn có muốn uống cà phê không? Vrei niște cafea?
Vâng, làm ơn. Da, te rog.
Không cám ơn. Nu, mulțumesc.
cái này giá bao nhiêu? Cât face?
Đó là mười đô la. Sunt zece dolari.
Tôi trả bằng thẻ được không? Pot plăti cu cardul?
Xin lỗi, chỉ có tiền mặt. Scuze, doar cash.
Xin lỗi, ngân hàng gần nhất ở đâu? Scuzați-mă, unde este cea mai apropiată bancă?
Nó ở dưới đường bên trái. Este pe stradă, pe stânga.
Làm ơn lập lại điều đó? Poți să repeți te rog?
Bạn có thể nói chậm hơn được không? Ai putea vorbi mai încet, te rog?
Điều đó nghĩa là gì? Ce înseamnă asta?
Bạn đánh vần chữ đó ra sao? Cum se scrie asta?
Cho tôi xin ly nước? Pot să beau un pahar cu apă?
Của bạn đây. Poftim.
Cảm ơn rất nhiều. Mulțumesc foarte mult.
Không sao đâu. Este în regulă.
Thời tiết như thế nào? Cum e vremea?
Trời nắng. E soare.
Trời đang mưa. Plouă.
Bạn đang làm gì thế? Ce faci?
Tôi đang đọc một cuốn sách. Citesc o carte.
Tôi đang xem tivi. Mă uit la TV.
Tôi đang đi đến cửa hàng. Eu merg la magazin.
Bạn có muốn đến không? Vrei sa vii?
Vâng, tôi rất sẵn lòng. Da, mi-ar plăcea.
Không, tôi không thể. Nu, nu pot.
Bạn đã làm gì ngày hôm qua? Ce ai făcut ieri?
Tôi đã đi tới bãi biển. Am fost la plajă.
Tôi đã ở nhà. Am stat acasă.
Bạn sinh ngày nào? Când este ziua ta de naștere?
Đó là vào ngày 4 tháng 7. Este pe 4 iulie.
Bạn có thể lái xe không? Puteți conduce?
Vâng, tôi có bằng lái xe. Da, am permis de conducere.
Không, tôi không thể lái xe. Nu, nu pot conduce.
Tôi đang học lái xe. Învăț să conduc.
Bạn đã học tiếng Anh ở đâu? Unde ai invatat engleza?
Tôi đã học nó ở trường. Am învățat-o la școală.
Tôi đang học nó trực tuyến. Îl învăț online.
Món ăn yêu thích của bạn là gì? Care este mâncarea ta preferată?
Tôi yêu pizza. Iubesc pizza.
Tôi không thích cá. Nu-mi place peștele.
Bạn đã từng đến Luân Đôn chưa? Ai fost vreodată la Londra?
Vâng, tôi đã đến thăm năm ngoái. Da, am fost anul trecut.
Không, nhưng tôi muốn đi. Nu, dar aș vrea să plec.
Tôi đi ngủ. Mă duc la culcare.
Ngủ ngon. Dormi bine.
Chúc bạn ngày mới tốt lành. Să aveţi o zi bună.
Bảo trọng. Ai grijă.
Số điện thoại của bạn là gì? Care este numărul tău de telefon?
Số của tôi là ... Numărul meu este ...
Tôi có thể gọi cho bạn không? Pot să te sun?
Có, gọi cho tôi bất cứ lúc nào. Da, sună-mă oricând.
Xin lỗi, tôi đã lỡ cuộc gọi của bạn. Îmi pare rău, am pierdut apelul tău.
Mình gặp nhau ngày mai được không? Ne putem întâlni maine?
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? Unde ar trebui sa ne intalnim?
Hãy gặp nhau ở quán cà phê nhé. Să ne întâlnim la cafenea.
Mấy giờ? La ce oră?
Tại 15:00. La ora 3 după-amiaza.
Có xa không? Este departe?
Rẽ trái. Viraj la stânga.
Rẽ phải. Obligatoriu Dreapta.
Đi thẳng. Mergi drept înainte.
Rẽ trái đầu tiên. Luați prima stânga.
Rẽ phải thứ hai. Ia-o a doua la dreapta.
Nó ở cạnh ngân hàng. Este lângă bancă.
Nó đối diện với siêu thị. Este vizavi de supermarket.
Nó ở gần bưu điện. Este lângă oficiul poștal.
Cách đây khá xa. E departe de aici.
Tôi có thể dùng điện thoại của bạn được không? Pot folosi telefonul tau?
Bạn có wifi? Ai Wi-Fi?
Mật khẩu là gì? Care este parola?
Điện thoại của tôi đã chết. Telefonul meu este mort.
Tôi có thể sạc điện thoại ở đây không? Îmi pot încărca telefonul aici?
Tôi cần bác sĩ. Am nevoie de un doctor.
Gọi xe cứu thương. Chemați o salvare.
Tôi cảm thây chong mặt. Mă simt amețit.
Tôi bị đau đầu. Mă doare capul.
Tôi bị đau bao tử. Mă doare stomacul.
Tôi cần một hiệu thuốc. Am nevoie de o farmacie.
Bệnh viện gần nhất ở đâu? Unde este cel mai apropiat spital?
Tôi đã đánh mất cái cặp của tôi. Mi-am pierdut geanta.
Bạn có thể gọi cảnh sát được không? Poți suna la poliție?
Tôi cần giúp đỡ. Am nevoie de ajutor.
Tôi đang tìm bạn tôi. îmi caut prietenul.
Bạn đã thấy người này không? Ai vazut aceasta persoana?
Tôi bị lạc. M-am pierdut.
Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ được không? Puteți să-mi arătați pe hartă?
Tôi cần sự hướng dẫn. Am nevoie de indicații.
Hôm nay là ngày mấy? Ce data este astazi?
Mấy giờ rồi? Cat este ceasul?
Còn sớm. E devreme.
Muộn rồi. E târziu.
Tôi đúng giờ. sunt la timp.
Tôi đến sớm. Sunt devreme.
Tôi trễ. Am întârziat.
Chúng ta có thể dời lại lịch được không? Putem reprograma?
Tôi cần phải hủy bỏ. Trebuie să anulez.
Tôi rảnh vào thứ Hai. Sunt disponibil luni.
Thời gian nào phù hợp với bạn? La ce oră funcționează pentru tine?
Nó ổn với tôi. Asta funcționează pentru mine.
Thế thì tôi bận rồi. sunt ocupat atunci.
Tôi có thể mang theo một người bạn được không? Pot să aduc un prieten?
Tôi đây. Sunt aici.
Bạn ở đâu? Unde ești?
Tôi đang trên đường. Sunt pe drum.
Tôi sẽ đến đó trong 5 phút nữa. Voi fi acolo în 5 minute.
Xin lỗi tôi tới trễ. Scuze am intarziat.
Chuyến đi của bạn tốt chứ? Ai avut o călătorie bună?
Vâng, nó thật tuyệt vời. Da, a fost minunat.
Không, nó mệt lắm. Nu, a fost obositor.
Chào mừng trở lại! Bine ai revenit!
Bạn có thể viết nó ra cho tôi được không? Poți să-mi scrii?
Tôi cảm thấy không khỏe. Nu mă simt bine.
Tôi nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt. Cred ca e o idee buna.
Tôi không nghĩ đó là một ý tưởng tốt. Nu cred că este o idee bună.
Bạn có thể cho tôi biết thêm về nó? Ai putea să-mi spui mai multe despre asta?
Tôi muốn đặt một bàn cho hai người. Aș dori să rezerv o masă pentru doi.
Bây giờ là ngày đầu tiên của tháng Năm. Este 1 mai.
Tôi có thể thử cái này được không? Pot să o probez?
Phòng thử đồ ở đâu? Unde e cabina de probă?
Cái này quá nhỏ. Acesta este prea mic.
Cái này quá lớn. Acesta este prea mare.
Chào buổi sáng! Buna dimineata!
Có một ngày tuyệt vời! O zi bună!
Có chuyện gì vậy? Care-i treaba?
Tôi có thể giúp gì cho bạn được không? Te pot ajuta cu ceva?
Cảm ơn bạn rất nhiều. Mulțumesc foarte mult.
Tôi rất tiếc khi nghe điều đó. Imi pare rau sa aud asta.
Chúc mừng! Felicitări!
Nghe có vẻ tuyệt vời. Suna foarte bine.
Bạn vui lòng nói lại được không? Ai putea te rog repeta asta?
Tôi đã không nắm bắt được điều đó. Nu am prins asta.
Chúng ta hãy bắt kịp sớm. Să ajungem din urmă în curând.
Bạn nghĩ sao? Ce crezi?
Tôi sẽ cho bạn biết. Te voi anunta.
Tôi có thể lấy ý kiến ​​​​của bạn về điều này? Pot să-ți spun părerea despre asta?
Tôi đang mong chờ nó. De abia aștept.
tôi có thể giúp bạn gì nào? Cum te pot ajuta?
Tôi sống ở một thành phố. Locuiesc într-un oraș.
Tôi sống trong một thị trấn nhỏ. Locuiesc intr-un oras mic.
Tôi sống ở nông thôn. Eu locuiesc la țară.
Tôi sống gần bãi biển. Locuiesc langa plaja.
Công việc của bạn là gì? Ce munciţi?
Tôi đang tìm kiếm công việc. Caut un loc de munca.
Tôi là một giáo viên. Sunt profesor.
Tôi làm việc trong bệnh viện. Lucrez intr-un spital.
Tôi đã nghỉ hưu. Sunt pensionat.
Bạn có nuôi con gì không? Ai animale de companie?
Điều đó có ý nghĩa. Are sens.
Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn. Apreciez ajutorul tau.
Rất vui được gặp bạn. A fost frumos să te cunosc.
Hãy giữ liên lạc. Hai sa pastram legatura.
Chuyến đi an toàn! Calatorii sigure!
Lời chúc tốt nhất. Cele mai bune gânduri.
Tôi không chắc. Nu sunt sigur.
Bạn có thể giải thích điều đó cho tôi được không? Mi-ai putea explica asta?
Tôi thực sự xin lỗi. Imi pare foarte rau.
Cái này giá bao nhiêu? Cât costă asta?
Cho tôi xin hóa đơn được không? Pot să am factura, vă rog?
Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt? Îmi puteți recomanda un restaurant bun?
Bạn có thể chỉ đường cho tôi được không? Îmi puteți da indicații?
Phòng vệ sinh ở đâu? Unde este toaleta?
Tôi muốn đặt phòng. Aș vrea să fac o rezervare.
Cho chúng tôi xin thực đơn được không? Putem avea meniul, te rog?
Tôi bị dị ứng với... Sunt alergic la...
Làm cái đó mất bao lâu? Cât timp va dura?
Cho tôi xin một cốc nước được không? Pot să beau un pahar cu apă, te rog?
Chỗ này có người ngồi chưa? E ocupat?
Tên tôi là... Numele meu este...
Bạn có thể nói chậm hơn được không? Poți vorbi mai încet, te rog?
Bạn có thể vui lòng giúp tôi không? Ma poti ajuta, te rog?
Tôi đến đây theo hẹn. Sunt aici pentru programarea mea.
Tôi có thể đỗ xe ở đâu? Unde pot parca?
Tôi muốn trả lại cái này. Aș dori să înapoiez acest obiect.
Bạn có giao hàng không? Livrati?
Mật khẩu Wi-Fi là gì? Care este parola Wi-Fi?
Tôi muốn hủy đơn hàng của tôi. Aș dori să-mi anulez comanda.
Tôi có thể có một nhận xin vui lòng? Pot să am o chitanță, vă rog?
Tỷ giá hối đoái là bao nhiêu? Care este cursul de schimb?
Bạn có nhận đặt phòng không? iei rezervări?
Có giảm giá không? Există o reducere?
Những giờ mở cửa là những giờ? Care sunt orele de deschidere?
Tôi có thể đặt bàn cho hai người được không? Pot rezerva o masă pentru doi?
Máy ATM gần nhất ở đâu? Unde este cel mai apropiat bancomat?
Làm thế nào để tôi đến được sân bay? Cum pot să ajung la aeroport?
Bạn có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không? Poți să-mi chemi un taxi?
Làm ơn cho tôi một ly cà phê. Aș dori o cafea, te rog.
Tôi có thể lấy thêm chút nữa không...? As putea sa mai am ceva...?
Từ này có nghĩa là gì? Ce înseamna cuvantul asta?
Chúng ta có thể chia hóa đơn được không? Putem împărți factura?
Tôi đang trong ki nghỉ. Sunt aici în vacanță.
Bạn đề xuất món gì? Ce îmi recomandați?
Tôi đang tìm địa chỉ này. Caut adresa asta.
Bao xa? Cât de departe este?
Cho tôi xin tấm séc được không? Pot avea cecul, te rog?
Bạn có chỗ trống nào không? Aveţi posturi vacante?
Tôi muốn trả phòng. Doresc să fac check-out.
Tôi có thể để hành lý của mình ở đây được không? Pot să-mi las bagajele aici?
Cách tốt nhất để đến...? Care este cel mai bun mod de a ajunge la...?
Tôi cần một bộ chuyển đổi. Am nevoie de un adaptor.
Tôi có thể có bản đồ được không? Pot avea o hartă?
Một món quà lưu niệm tốt là gì? Care este un suvenir bun?
Tôi có thể chụp một bức ảnh được không? Pot să fac o fotografie?
Bạn có biết nơi nào tôi có thể mua...? Știți de unde pot cumpăra...?
Tôi ở đây để kinh doanh. Sunt aici pentru afaceri.
Tôi có thể trả phòng muộn được không? Pot face checkout târziu?
Tôi có thể thuê xe ở đâu? Unde pot închiria o mașină?
Tôi cần thay đổi đặt chỗ của mình. Trebuie să-mi schimb rezervarea.
Đặc sản địa phương là gì? Care este specialitatea locală?
Tôi có thể ngồi cạnh cửa sổ được không? Pot avea un scaun la geam?
Có bao gồm bữa sáng không? Micul dejun este inclus?
Làm cách nào để kết nối với Wi-Fi? Cum mă conectez la Wi-Fi?
Tôi có thể có phòng không hút thuốc được không? Pot avea o cameră pentru nefumători?
Tôi có thể tìm nhà thuốc ở đâu? Unde pot găsi o farmacie?
Bạn có thể giới thiệu một chuyến tham quan được không? Poti recomanda un tur?
Làm thế nào để tôi đến ga xe lửa? Cum ajung la stația de tren?
Rẽ trái ở đèn giao thông. Virați la stânga la semafor.
Hãy cứ đi thẳng về phía trước. Continuați drept înainte.
Nó ở cạnh siêu thị. Este langa supermarket.
Tôi đang tìm ông Smith. Îl caut pe domnul Smith.
Tôi có thể để lại lời nhắn được không? Aș putea să las un mesaj?
Có bao gồm dịch vụ không? Este serviciul inclus?
Đây không phải là thứ tôi đã ra lệnh. Nu asta am comandat.
Tôi nghĩ có một sai lầm. Cred că e o greșeală.
Tôi bị dị ứng với các loại hạt. Sunt alergic la nuci.
Chúng ta có thể ăn thêm bánh mì được không? Mai putem lua niște pâine?
Mật khẩu của Wi-Fi là gì? Care este parola pentru Wi-Fi?
Điện thoại của tôi hết pin rồi. Bateria telefonului meu este descărcată.
Bạn có bộ sạc nào tôi có thể sử dụng không? Ai un încărcător pe care l-aș putea folosi?
Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt được không? Ai putea recomanda un restaurant bun?
Tôi nên xem những điểm tham quan nào? Ce obiective ar trebui să văd?
Có hiệu thuốc nào gần đây không? Există o farmacie în apropiere?
Tôi cần mua vài con tem. Trebuie să cumpăr niște timbre.
Tôi có thể đăng lá thư này ở đâu? Unde pot posta aceasta scrisoare?
Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi. Aș dori să închiriez o mașină.
Bạn có thể di chuyển túi của bạn được không? Poți să-ți muți geanta, te rog?
Tàu đã đầy. Trenul este plin.
Tàu khởi hành từ sân ga nào? De pe ce peron pleacă trenul?
Đây có phải là chuyến tàu tới London không? Aceasta este trenul spre Londra?
Cuộc hành trình mất bao lâu? Cat de mult dureaza calatoria?
Tôi có thể mở cửa sổ được không? Pot să deschid geamul?
Làm ơn cho tôi một chỗ ngồi gần cửa sổ. Aș dorin un loc la fereastră, vă rog.
Tôi cảm thấy bệnh. Mi-e rău.
Tôi bị mất hộ chiếu. Mi-am pierdut pașaportul.
Bạn có thể gọi taxi cho tôi được không? Poți chema un taxi pentru mine?
Sân bay cách đây bao xa? Cât de departe este până la aeroport?
Mấy giờ bảo tàng mở cửa? La ce oră se deschide muzeul?
Phí vào cửa là bao nhiêu? Cât este taxa de intrare?
Tôi có thể chụp ảnh được không? Pot face fotografii?
Tôi có thể mua vé ở đâu? De unde pot cumpara bilete?
Nó bị hỏng rồi. Este deteriorat.
Tôi có thể nhận tiền hoàn lại không? Pot primi o rambursare?
Tôi chỉ duyệt thôi, cảm ơn bạn. Eu doar răsfoiesc, mulțumesc.
Tôi đang tìm một món quà. Caut un cadou.
Bạn có cái này màu khác không? Ai asta in alta culoare?
Tôi có thể trả góp được không? Pot plăti în rate?
Đây là một món quà. Bạn có thể gói nó cho tôi được không? Acesta este un cadou. Poți să-l împachetezi pentru mine?
Tôi cần phải đặt một cuộc hẹn. Trebuie să fac o programare.
Tôi đã đặt chỗ. Am o rezervare.
Tôi muốn hủy đặt phòng của tôi. Aș dori să-mi anulez rezervarea.
Tôi ở đây để dự hội nghị. Sunt aici pentru conferință.
Bàn đăng ký ở đâu? Unde este biroul de înregistrare?
Tôi có thể có bản đồ thành phố được không? Pot avea o hartă a orașului?
Tôi có thể đổi tiền ở đâu? Unde pot schimba bani?
Tôi cần phải rút tiền. Trebuie să fac o retragere.
Thẻ của tôi không hoạt động. Cardul meu nu funcționează.
Tôi quên mã PIN của mình. Mi-am uitat PIN-ul.
Bữa sáng được phục vụ lúc mấy giờ? La ce oră se servește micul dejun?
Bạn có phòng tập thể dục không? Ai sală de sport?
Hồ bơi có được làm nóng không? Piscina este incalzita?
Tôi cần thêm một cái gối. Am nevoie de o pernă suplimentară.
Máy điều hòa không hoạt động. Aerul condiționat nu funcționează.
Tôi rất thích ở lại của tôi. Am avut o ședere plăcută.
Bạn có thể giới thiệu một khách sạn khác được không? Ai putea recomanda alt hotel?
Tôi đã bị côn trùng cắn. Am fost mușcat de o insectă.
Tôi bị mất chìa khóa. Mi-am pierdut cheia.
Tôi có thể gọi báo thức được không? Pot primi un apel de trezire?
Tôi đang tìm văn phòng thông tin du lịch. Caut biroul de informatii turistice.
Tôi có thể mua vé ở đây được không? Pot cumpara un bilet de aici?
Khi nào có chuyến xe buýt tiếp theo tới trung tâm thành phố? Când este următorul autobuz către centrul orașului?
Làm cách nào để sử dụng máy bán vé này? Cum folosesc acest automat de bilete?
Có giảm giá cho sinh viên không? Există o reducere pentru studenți?
Tôi muốn gia hạn tư cách thành viên của mình. Aș dori să-mi reînnoiesc calitatea de membru.
Tôi có thể đổi chỗ ngồi được không? Îmi pot schimba locul?
Tôi đã lỡ chuyến bay. Am pierdut avionul.
Tôi có thể nhận lại hành lý của mình ở đâu? Unde îmi pot solicita bagajele?
Có xe đưa đón về khách sạn không? Există un serviciu de transfer la hotel?
Tôi cần phải khai báo một điều gì đó. Trebuie să declar ceva.
Tôi đang đi du lịch với một đứa trẻ. Călătoresc cu un copil.
Bạn có thể giúp tôi mang túi xách được không? Ma puteti ajuta cu bagajele mele?

Învață alte limbi