🇧🇬

Ghi nhớ những từ thông dụng nhất trong tiếng Bungari

Một phương pháp hiệu quả để ghi nhớ những từ phổ biến nhất trong tiếng Bungari là dựa trên trí nhớ cơ bắp. Bằng cách gõ liên tục các từ, bạn sẽ nâng cao khả năng ghi nhớ chúng. Dành 10 phút luyện tập mỗi ngày và bạn có thể học tất cả các từ cần thiết trong vòng hai ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao 1000 từ đầu tiên trong tiếng Bungari lại quan trọng

Không có số lượng từ tiếng Bungari kỳ diệu nào có thể giúp bạn nói chuyện trôi chảy vì trình độ ngôn ngữ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Chúng bao gồm sự phức tạp nội tại của tiếng Bungari, các tình huống cụ thể mà bạn muốn giao tiếp và kỹ năng áp dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo và linh hoạt. Tuy nhiên, trong lĩnh vực học ngôn ngữ tiếng Bungari, CEFR (Khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu) đưa ra hướng dẫn để đánh giá mức độ thành thạo ngôn ngữ.

Cấp độ A1 của CEFR, được gắn nhãn là cấp độ Sơ cấp, tương ứng với mức độ làm quen cơ bản với tiếng Bungari. Ở giai đoạn đầu này, người học được trang bị để nắm bắt và sử dụng các cách diễn đạt thông dụng hàng ngày cũng như các cụm từ cơ bản được thiết kế để đáp ứng nhu cầu trước mắt. Điều này bao gồm việc tự giới thiệu, trả lời và đặt câu hỏi về thông tin cá nhân cũng như tham gia vào các tương tác đơn giản, giả sử đối tác trò chuyện nói chậm, rõ ràng và kiên nhẫn. Mặc dù vốn từ vựng chính xác dành cho học sinh trình độ A1 có thể khác nhau nhưng thường dao động từ 500 đến 1.000 từ, một nền tảng đủ vững chắc để tạo các câu đơn giản và đóng khung các truy vấn liên quan đến số, ngày tháng, thông tin cá nhân thiết yếu, đồ vật thông thường và các hoạt động không phức tạp trong tiếng Bungari.

Phân tích sâu hơn cho thấy rằng việc kiểm đếm từ vựng ở cấp độ A2 là lúc khả năng đàm thoại cơ bản bằng tiếng Bungari bắt đầu hình thành. Ở giai đoạn này, khả năng nói khoảng 1.200 đến 2.000 từ có thể đủ cho cuộc đối thoại cơ bản về các chủ đề quen thuộc.

Do đó, việc tích lũy từ vựng gồm 1.000 tiếng Bungari từ được coi là một chiến lược hiệu quả cao để hiểu rộng hơn về ngữ cảnh nói và viết, bên cạnh khả năng diễn đạt rõ ràng bản thân trong một loạt các tình huống thông thường. Đạt được từ vựng này là bạn trang bị cho mình vốn từ vựng quan trọng cần thiết để giao tiếp một cách dễ dàng và là mục tiêu hữu hình đối với hầu hết người học ngôn ngữ.

Điều quan trọng cần lưu ý là kiến ​​thức đơn thuần về từng từ tiếng Bungari sẽ không đủ. Chìa khóa để thành thạo ngôn ngữ nằm ở khả năng kết hợp những từ này thành những cuộc trao đổi mạch lạc, có ý nghĩa và điều hướng các cuộc trò chuyện một cách tự tin bằng tiếng Bungari. Điều này không chỉ bao gồm từ vựng mà còn nắm bắt được các nguyên tắc ngữ pháp cơ bản của tiếng Bungari, mẫu phát âm và cách diễn đạt quen thuộc—tất cả các yếu tố quan trọng để thực sự tận dụng kho vũ khí 1.000 từ của bạn.


Danh sách 1000 từ thông dụng nhất (tiếng Bungari)

аз TÔI
той Anh ta
тя cô ấy
то
ние chúng tôi
те họ
аз Tôi
Вие Bạn
него anh ta
нас chúng ta
тях họ
моя Của tôi
Вашият của bạn
нея cô ấy
неговото của nó
нашият của chúng tôi
техен của họ
моята của tôi
твоя của bạn
неговият của anh ấy
нейната của cô ấy
нашият của chúng tôi
техните của họ
това cái này
всичко tất cả
първи Đầu tiên
второ thứ hai
трети ngày thứ ba
следващия Kế tiếp
последно cuối cùng
един một
две hai
три ba
четири bốn
пет năm
шест sáu
седем bảy
осем tám
девет chín
десет mười
отново lại
винаги luôn luôn
никога không bao giờ
друг khác
друго khác
един и същ như nhau
различен khác biệt
много nhiều
и
да се ĐẾN
в TRONG
е
че cái đó
беше đã từng là
за
На TRÊN
са
като BẰNG
с với
при Tại
бъда
имат
от từ
или hoặc
имаше
от qua
дума từ
но Nhưng
не không
Какво
бяха đã từng
кога khi
мога Có thể
казах nói
там ở đó
използване sử dụng
нула số không
всеки mỗi
който cái mà
направи LÀM
как Làm sao
ако nếu như
ще sẽ
нагоре hướng lên
относно Về
навън ngoài
много nhiều
тогава sau đó
тези những cái này
така Vì thế
някои một số
би се sẽ
направи làm
като giống
в vào trong
време thời gian
има
виж Nhìn
Повече ▼ hơn
пишете viết
отивам đi
виж nhìn thấy
номер con số
не KHÔNG
начин đường
бих могъл có thể
хората mọi người
отколкото hơn
вода Nước
беше
обадете се gọi
СЗО Ai
масло dầu
сега Hiện nay
намирам tìm thấy
дълго dài
надолу xuống
ден ngày
Направих làm
получавам lấy
идвам đến
направени làm ra
може có thể
част phần
над qua
казвам nói
комплект bộ
нов mới
страхотен Tuyệt
слагам đặt
звук âm thanh
където Ở đâu
край kết thúc
предприеме lấy
помогне giúp đỡ
прави làm
само chỉ một
през bởi vì
малко nhỏ bé
много nhiều
добре Tốt
работа công việc
преди trước
голям lớn
зная biết
линия đường kẻ
трябва да phải
място địa điểm
точно Phải
голям to lớn
година năm
също cũng vậy
дори thậm chí
на живо sống
означава nghĩa là
такива như là
стар
защото bởi vì
обратно mặt sau
всякакви bất kì
завой xoay
дайте đưa cho
тук đây
повечето hầu hết
казвам kể
защо Tại sao
много rất
момче con trai
питам hỏi
след sau đó
последвам theo
отиде đi
нещо điều
дойде đã đến
мъже đàn ông
искам muốn
Прочети đọc
просто chỉ
шоу trình diễn
трябва nhu cầu
име tên
също Mà còn
земя đất
добре Tốt
наоколо xung quanh
изречение câu
форма hình thức
У дома trang chủ
човек người đàn ông
мисля nghĩ
малък bé nhỏ
ход di chuyển
опитвам thử
мил loại
ръка tay
снимка hình ảnh
промяна thay đổi
изключено tắt
играя chơi
заклинание Đánh vần
въздух không khí
далеч xa
животно động vật
къща căn nhà
точка điểm
страница trang
писмо thư
майка mẹ
отговор trả lời
намерени thành lập
проучване học
все още vẫn
уча học hỏi
Трябва nên
Америка Mỹ
свят thế giới
Високо cao
всеки mọi
единадесет mười một
дванадесет mười hai
тринадесет mười ba
четиринадесет mười bốn
петнадесет mười lăm
шестнадесет mười sáu
седемнадесет mười bảy
осемнадесет mười tám
деветнадесет mười chín
двадесет hai mươi
близо до gần
добавете thêm vào
храна đồ ăn
между giữa
собствен sở hữu
По-долу dưới
държава quốc gia
растение thực vật
училище trường học
баща bố
пазя giữ
дърво cây
започнете bắt đầu
град thành phố
земя trái đất
око mắt
светлина ánh sáng
мисъл nghĩ
глава cái đầu
под dưới
история câu chuyện
трион cái cưa
важно quan trọng
наляво bên trái
до cho đến khi
недей đừng
деца những đứa trẻ
малцина một vài
страна bên
докато trong khi
крака bàn chân
заедно dọc theo
кола xe hơi
биха могли, може có thể
миля dặm
близо đóng
нощ đêm
нещо thứ gì đó
разходка đi bộ
Изглежда có vẻ
бяло trắng
море biển
твърд cứng
започна đã bắt đầu
отворен mở
растат phát triển
пример ví dụ
взеха lấy đi
започвам bắt đầu
река dòng sông
живот mạng sống
носят mang
тези những thứ kia
състояние tình trạng
и двете cả hai
веднъж một lần
хартия giấy
Книга sách
заедно cùng nhau
чувам nghe
има lấy
Спри се dừng lại
група nhóm
без không có
често thường
бягам chạy
по късно sau đó
мис
идея ý tưởng
достатъчно đủ
Яжте ăn
лице khuôn mặt
гледам đồng hồ
далеч xa
индийски người Ấn Độ
наистина ли Thực ra
почти hầu hết
позволявам cho phép
по-горе bên trên
момиче con gái
понякога Thỉnh thoảng
планина núi
разрез cắt
млад trẻ
говоря nói chuyện
скоро sớm
списък danh sách
песен bài hát
същество hiện tại
напускам rời khỏi
семейство gia đình
това е của nó
тяло thân hình
музика âm nhạc
цвят màu sắc
стойка đứng
слънце mặt trời
въпрос câu hỏi
риба
■ площ khu vực
марка đánh dấu
куче chó
кон ngựa
птици chim
проблем vấn đề
пълен hoàn thành
стая phòng
Знаех biết
от từ
някога bao giờ
парче cái
каза nói
обикновено thường xuyên
не đã không
приятели bạn
лесно dễ
чух đã nghe
поръчка đặt hàng
червен màu đỏ
врата cửa
сигурен Chắc chắn
да стане trở nên
Горна част đứng đầu
кораб tàu thủy
през sang
днес Hôm nay
по време на trong lúc
къс ngắn
По-добре tốt hơn
най-доброто tốt nhất
въпреки това Tuy nhiên
ниско thấp
часа giờ
черен đen
продукти các sản phẩm
се случи đã xảy ra
цяло trọn
мярка đo lường
помня nhớ
рано sớm
вълни sóng
достигнат đạt
Свършен xong
Английски Tiếng Anh
път đường
спирам tạm dừng lại
летя bay
даде đã đưa cho
кутия hộp
накрая Cuối cùng
изчакайте Chờ đợi
правилно Chính xác
ох
бързо nhanh
човек người
стана đã trở thành
показано cho xem
минути phút
силен mạnh
глагол động từ
звезди ngôi sao
отпред đằng trước
Усещам cảm thấy
факт sự thật
инча inch
улица đường phố
реши quyết định
съдържат bao gồm
курс khóa học
повърхност bề mặt
произвеждат sản xuất
сграда xây dựng
океан đại dương
клас lớp học
Забележка ghi chú
Нищо Không có gì
Почивка nghỉ ngơi
внимателно cẩn thận
учени các nhà khoa học
вътре bên trong
колела bánh xe
престой ở lại
зелено màu xanh lá
известен được biết đến
остров hòn đảo
седмица tuần
по-малко ít hơn
машина máy móc
база căn cứ
преди trước kia
стоеше đứng
самолет máy bay
система hệ thống
отзад phía sau
тичаше đã chạy
кръгъл tròn
лодка thuyền
игра trò chơi
сила lực lượng
донесе đem lại
разбирам hiểu
топло ấm
често срещани chung
донеси mang đến
обясни giải thích
суха khô
все пак mặc dù
език ngôn ngữ
форма hình dạng
Дълбок sâu
хиляди hàng ngàn
да Đúng
ясно thông thoáng
уравнение phương trình
още chưa
правителство chính phủ
запълнена điền
топлина nhiệt
пълен đầy
горещ nóng
проверка kiểm tra
обект sự vật
сутринта
правило luật lệ
между giữa
съществително danh từ
мощност quyền lực
не мога không thể
способен có thể
размер kích cỡ
тъмно tối tăm
топка quả bóng
материал vật liệu
специален đặc biệt
тежък nặng
глоба khỏe
двойка đôi
кръг vòng tròn
включват bao gồm
построена được xây dựng
не мога không thể
материя vấn đề
квадрат quảng trường
срички âm tiết
може би có lẽ
законопроект hóa đơn
чувствах cảm thấy
внезапно đột nhiên
тест Bài kiểm tra
посока phương hướng
център trung tâm
фермери nông dân
готов sẵn sàng
нещо bất cứ điều gì
разделени đã chia ra
общ tổng quan
енергия năng lượng
предмет chủ thể
Европа Châu Âu
луна mặt trăng
регион vùng đất
връщане trở lại
вярвам tin tưởng
танцувам nhảy
членове các thành viên
избрани đã chọn
просто đơn giản
клетки tế bào
боя sơn
ум tâm trí
любов yêu
причина gây ra
дъжд cơn mưa
упражнение bài tập
яйца trứng
влак xe lửa
син màu xanh da trời
желание ước
изпускайте làm rơi
развити đã phát triển
прозорец cửa sổ
разлика sự khác biệt
разстояние khoảng cách
сърце trái tim
седни ngồi
сума Tổng
лятото mùa hè
стена tường
гора rừng
вероятно có lẽ
крака chân
сед đã ngồi
основен chủ yếu
зимата mùa đông
широк rộng
написана bằng văn bản
дължина chiều dài
причина lý do
запазени đã giữ
интерес quan tâm
обятия cánh tay
брат anh trai
раса loài
настояще hiện tại
красив xinh đẹp
магазин cửa hàng
работа công việc
ръб, край bờ rìa
минало quá khứ
знак dấu hiệu
запис ghi
завършен hoàn thành
открити đã phát hiện
див hoang dã
щастлив vui mừng
до bên cạnh
си отиде đi mất
небе bầu trời
стъклена чаша thủy tinh
милиона triệu
запад hướng Tây
лежи đặt nằm
метеорологично време thời tiết
корен nguồn gốc
инструменти dụng cụ
Среща gặp
месеца tháng
параграф đoạn văn
повдигнати nâng lên
представлявам đại diện
мека mềm mại
дали liệu
дрехи quần áo
цветя những bông hoa
ще nên
учител giáo viên
Държани cầm
описвам mô tả
шофиране lái xe
кръст đi qua
говори nói chuyện
решавам gỡ rối
се появи xuất hiện
метал kim loại
син Con trai
или hoặc
лед đá
сън ngủ
село làng bản
фактори các nhân tố
резултат kết quả
скочи nhảy
сняг tuyết
езда lái
грижа quan tâm
етаж sàn nhà
хълм đồi
натиснат đẩy
бебе Đứa bé
Купува mua
век thế kỷ
навън ngoài
всичко mọi thứ
висок cao
вече đã
вместо thay vì
фраза cụm từ
почва đất
легло giường
копие sao chép
Безплатно miễn phí
надежда mong
пролет mùa xuân
случай trường hợp
засмя се cười
нация Quốc gia
доста khá
Тип kiểu
себе си chúng tôi
температура nhiệt độ
ярък sáng
водя chỉ huy
всеки mọi người
метод phương pháp
раздел phần
езеро hồ
съгласна phụ âm
в рамките на ở trong
речник từ điển
коса tóc
възраст tuổi
количество số lượng
мащаб tỉ lệ
паунда bảng
макар че mặc dù
пер mỗi
счупен vỡ
момент chốc lát
мъничък nhỏ xíu
възможен khả thi
злато vàng
мляко sữa
тихо im lặng
естествено tự nhiên
много nhiều
камък cục đá
акт hành động
изграждане xây dựng
средата ở giữa
скорост tốc độ
броя đếm
котка con mèo
някой người nào đó
плавам chèo
валцувани cán
мечка con gấu
чудя се thắc mắc
усмихна се mỉm cười
ъгъл góc
фракция phân số
Африка Châu phi
убит bị giết
мелодия giai điệu
отдолу đáy
пътуване chuyến đi
дупка hố
бедни nghèo
Нека да hãy
битка trận đánh
изненада sự ngạc nhiên
Френски người Pháp
починал chết
победи tiết tấu
точно chính xác
остават duy trì
рокля đầm
желязо sắt
не можах không thể
пръсти ngón tay
ред hàng ngang
най-малко ít nhất
улов nắm lấy
се изкачи leo lên
написа đã viết
извика kêu la
продължи tiếp tục
себе си chính nó
друго khác
равнини đồng bằng
газ khí ga
Англия nước Anh
парене đốt cháy
дизайн thiết kế
присъединиха đã tham gia
крак chân
закон pháp luật
уши đôi tai
трева cỏ
ти си bạn là
нарасна lớn lên
кожата da
долина thung lũng
цента xu
ключ chìa khóa
президент chủ tịch
кафяво màu nâu
неприятности rắc rối
готино mát mẻ
облак đám mây
изгубен mất
изпратено đã gửi
символи biểu tượng
износване mặc
лошо xấu
спаси cứu
експеримент cuộc thí nghiệm
двигател động cơ
сам một mình
рисунка vẽ
изток phía đông
заплащане chi trả
единичен đơn
докосване chạm
информация thông tin
експресен thể hiện
устата miệng
Двор sân
равен bình đẳng
десетичен знак số thập phân
себе си bản thân bạn
контрол điều khiển
практика luyện tập
отчет báo cáo
прав thẳng
издигам се tăng lên
изявление tuyên bố
пръчка dán
партия buổi tiệc
семена hạt giống
предполагам giả định
жена đàn bà
бряг bờ biển
банка ngân hàng
Период Giai đoạn
тел dây điện
избирам chọn
чиста lau dọn
посещение thăm nom
малко chút
чийто của ai
получени đã nhận
градина vườn
Моля те Xin vui lòng
странно lạ lùng
уловен bắt gặp
падна rơi
екип đội
Бог Chúa
капитан đội trưởng
директен trực tiếp
пръстен nhẫn
сервирам phục vụ
дете đứa trẻ
пустинен sa mạc
нараства tăng
история lịch sử
цена trị giá
може би Có lẽ
бизнес việc kinh doanh
отделно chia
прекъсвам phá vỡ
чичо chú
на лов săn bắn
поток chảy
дама quý bà
студенти sinh viên
човек nhân loại
изкуство nghệ thuật
чувство cảm giác
доставка cung cấp
ъгъл góc
електрически điện
насекоми côn trùng
култури cây trồng
тон tấn
удари đánh
пясък cát
лекар bác sĩ
предоставят cung cấp
по този начин do đó
няма да sẽ không
готвач đầu bếp
кости xương
опашка đuôi
дъска Cái bảng
модерен hiện đại
съединение hợp chất
не беше đã không
годни phù hợp
допълнение phép cộng
принадлежат thuộc về
безопасно an toàn
войници lính
познайте đoán
безшумен im lặng
търговия buôn bán
по-скоро hơn là
сравнявам so sánh
тълпа đám đông
стихотворение bài thơ
наслади се thưởng thức
елементи yếu tố
посочвам biểu thị
с изключение ngoại trừ
очаквам trông chờ
апартамент phẳng
интересно hấp dẫn
смисъл giác quan
низ sợi dây
удар thổi
известен nổi tiếng
стойност giá trị
крила cánh
движение sự chuyển động
полюс cây sào
вълнуващо thú vị
клонове chi nhánh
дебел dày
кръв máu
лъжа nói dối
място điểm
звънец chuông
забавление vui vẻ
силен ồn ào
обмисли coi như
предложи đề xuất
тънък gầy
позиция chức vụ
въведени đã nhập
плодове hoa quả
вързани bị ràng buộc
богат giàu có
долара USD
изпрати gửi
гледка thị giác
главен người đứng đầu
японски tiếng Nhật
поток suối
планети những hành tinh
ритъм nhịp
наука khoa học
майор lớn lao
наблюдавайте quan sát
тръба ống
необходимо cần thiết
тегло cân nặng
месо thịt
повдигнати nâng lên
процес quá trình
армия quân đội
шапка
Имот tài sản
конкретно cụ thể
плувам bơi
условия điều kiện
текущ hiện hành
паркирам công viên
продавам bán
рамо vai
индустрия ngành công nghiệp
мия rửa
блок khối
разпространение lây lan
говеда gia súc
съпруга vợ
остър sắc
компания công ty
радио Đài
добре Tốt
действие hoạt động
капитал thủ đô
фабрики nhà máy
уредени định cư
жълто màu vàng
не е không phải
южен phía Nam
камион xe tải
справедлив hội chợ
отпечатани in
не бих sẽ không
напред phía trước
шанс cơ hội
роден sinh ra
ниво mức độ
триъгълник Tam giác
молекули phân tử
Франция Pháp
повтаря се lặp đi lặp lại
колона cột
уестърн miền Tây
църква nhà thờ
сестра em gái
кислород ôxy
множествено число số nhiều
различни nhiều
съгласен đã đồng ý
противоположност đối diện
грешно sai
графика đồ thị
подготвени chuẩn bị
красива đẹp
решение giải pháp
свежи tươi
магазин cửa hàng
особено đặc biệt
обувки đôi giày
всъщност Thực ra
нос mũi
страхувам се sợ
мъртъв chết
захар đường
прилагателно tính từ
фиг quả sung
офис văn phòng
огромен to lớn
пистолет súng
подобен tương tự
смърт cái chết
резултат điểm
напред phía trước
разтегнат kéo dài
опит kinh nghiệm
роза hoa hồng
позволява cho phép
страх nỗi sợ
работници công nhân
Вашингтон Washington
Гръцки người Hy Lạp
Жени phụ nữ
закупени mua
водени dẫn đến
Март bước đều
северен Phương bắc
създавам tạo nên
труден khó
съвпада cuộc thi đấu
печеля thắng
не прави không
стомана Thép
обща сума tổng cộng
сделка thỏa thuận
определи quyết tâm
вечер buổi tối
нито cũng không
въже dây thừng
памук bông
ябълка quả táo
подробности chi tiết
цяла toàn bộ
царевица Ngô
вещества vật liệu xây dựng
миризма mùi
инструменти công cụ
условия điều kiện
крави bò cái
песен theo dõi
пристигна tới nơi
разположен xác định vị trí
господине quý ngài
седалка ghế
разделение phân công
ефект tác dụng
подчертавам gạch chân
изглед xem
тъжен buồn
грозен xấu xí
скучно е nhạt nhẽo
зает bận
късен muộn
по-лошо tệ hơn
няколко một số
нито един không có
срещу chống lại
Рядко hiếm khi
нито едно không
утре Ngày mai
вчера Hôm qua
следобед buổi chiều
месец tháng
неделя Chủ nhật
понеделник Thứ hai
вторник Thứ ba
сряда Thứ Tư
четвъртък Thứ năm
петък Thứ sáu
Събота Thứ bảy
есента mùa thu
север phía bắc
юг phía nam
гладен đói bụng
жаден khát
мокър ướt
опасно nguy hiểm
приятел người bạn
родител cha mẹ
дъщеря con gái
съпруг chồng
кухня phòng bếp
баня phòng tắm
спалня phòng ngủ
хол phòng khách
град thị trấn
студент học sinh
химилка cái bút
закуска bữa sáng
обяд bữa trưa
вечеря bữa tối
хранене bữa ăn
банан chuối
оранжево quả cam
лимон chanh vàng
зеленчук rau quả
картофи khoai tây
домат cà chua
лук củ hành
салата xa lát
говеждо месо thịt bò
свинско thịt lợn
пиле thịt gà
хляб bánh mỳ
масло
сирене phô mai
яйце trứng
ориз cơm
паста mỳ ống
супа canh
торта bánh ngọt
кафе cà phê
чай trà
сок nước ép
сол muối
пипер hạt tiêu
питие uống
печете nướng
вкус nếm
костюм bộ đồ
риза áo sơ mi
пола váy ngắn
панталони quần dài
палто áo choàng
чанта cái túi
сиво xám
розово hồng

Học các ngôn ngữ khác