🇷🇺

Ghi nhớ những từ thông dụng nhất trong tiếng Nga

Một phương pháp hiệu quả để ghi nhớ những từ phổ biến nhất trong tiếng Nga là dựa trên trí nhớ cơ bắp. Bằng cách gõ liên tục các từ, bạn sẽ nâng cao khả năng ghi nhớ chúng. Dành 10 phút luyện tập mỗi ngày và bạn có thể học tất cả các từ cần thiết trong vòng hai ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao 1000 từ đầu tiên trong tiếng Nga lại quan trọng

Không có số lượng từ tiếng Nga kỳ diệu nào có thể giúp bạn nói chuyện trôi chảy vì trình độ ngôn ngữ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Chúng bao gồm sự phức tạp nội tại của tiếng Nga, các tình huống cụ thể mà bạn muốn giao tiếp và kỹ năng áp dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo và linh hoạt. Tuy nhiên, trong lĩnh vực học ngôn ngữ tiếng Nga, CEFR (Khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu) đưa ra hướng dẫn để đánh giá mức độ thành thạo ngôn ngữ.

Cấp độ A1 của CEFR, được gắn nhãn là cấp độ Sơ cấp, tương ứng với mức độ làm quen cơ bản với tiếng Nga. Ở giai đoạn đầu này, người học được trang bị để nắm bắt và sử dụng các cách diễn đạt thông dụng hàng ngày cũng như các cụm từ cơ bản được thiết kế để đáp ứng nhu cầu trước mắt. Điều này bao gồm việc tự giới thiệu, trả lời và đặt câu hỏi về thông tin cá nhân cũng như tham gia vào các tương tác đơn giản, giả sử đối tác trò chuyện nói chậm, rõ ràng và kiên nhẫn. Mặc dù vốn từ vựng chính xác dành cho học sinh trình độ A1 có thể khác nhau nhưng thường dao động từ 500 đến 1.000 từ, một nền tảng đủ vững chắc để tạo các câu đơn giản và đóng khung các truy vấn liên quan đến số, ngày tháng, thông tin cá nhân thiết yếu, đồ vật thông thường và các hoạt động không phức tạp trong tiếng Nga.

Phân tích sâu hơn cho thấy rằng việc kiểm đếm từ vựng ở cấp độ A2 là lúc khả năng đàm thoại cơ bản bằng tiếng Nga bắt đầu hình thành. Ở giai đoạn này, khả năng nói khoảng 1.200 đến 2.000 từ có thể đủ cho cuộc đối thoại cơ bản về các chủ đề quen thuộc.

Do đó, việc tích lũy từ vựng gồm 1.000 tiếng Nga từ được coi là một chiến lược hiệu quả cao để hiểu rộng hơn về ngữ cảnh nói và viết, bên cạnh khả năng diễn đạt rõ ràng bản thân trong một loạt các tình huống thông thường. Đạt được từ vựng này là bạn trang bị cho mình vốn từ vựng quan trọng cần thiết để giao tiếp một cách dễ dàng và là mục tiêu hữu hình đối với hầu hết người học ngôn ngữ.

Điều quan trọng cần lưu ý là kiến ​​thức đơn thuần về từng từ tiếng Nga sẽ không đủ. Chìa khóa để thành thạo ngôn ngữ nằm ở khả năng kết hợp những từ này thành những cuộc trao đổi mạch lạc, có ý nghĩa và điều hướng các cuộc trò chuyện một cách tự tin bằng tiếng Nga. Điều này không chỉ bao gồm từ vựng mà còn nắm bắt được các nguyên tắc ngữ pháp cơ bản của tiếng Nga, mẫu phát âm và cách diễn đạt quen thuộc—tất cả các yếu tố quan trọng để thực sự tận dụng kho vũ khí 1.000 từ của bạn.


Danh sách 1000 từ thông dụng nhất (tiếng Nga)

я TÔI
он Anh ta
она cô ấy
это
мы chúng tôi
они họ
мне Tôi
ты Bạn
ему anh ta
нас chúng ta
их họ
мой Của tôi
твой của bạn
ее cô ấy
его của nó
наш của chúng tôi
их của họ
мой của tôi
твой của bạn
его của anh ấy
ее của cô ấy
наш của chúng tôi
их của họ
этот cái này
все tất cả
первый Đầu tiên
второй thứ hai
третий ngày thứ ba
следующий Kế tiếp
последний cuối cùng
один một
два hai
три ba
четыре bốn
пять năm
шесть sáu
Семь bảy
восемь tám
девять chín
десять mười
снова lại
всегда luôn luôn
никогда không bao giờ
другой khác
другой khác
такой же như nhau
другой khác biệt
много nhiều
и
к ĐẾN
в TRONG
является
что cái đó
был đã từng là
для
на TRÊN
являются
как BẰNG
с với
в Tại
быть
иметь
от từ
или hoặc
имел
к qua
слово từ
но Nhưng
нет không
что
были đã từng
когда khi
может Có thể
сказал nói
там ở đó
использовать sử dụng
нуль số không
каждый mỗi
который cái mà
делать LÀM
как Làm sao
если nếu như
воля sẽ
вверх hướng lên
о Về
вне ngoài
много nhiều
затем sau đó
эти những cái này
так Vì thế
некоторый một số
бы sẽ
делать làm
нравиться giống
в vào trong
время thời gian
имеет
смотреть Nhìn
более hơn
писать viết
идти đi
видеть nhìn thấy
число con số
нет KHÔNG
способ đường
мог có thể
люди mọi người
чем hơn
вода Nước
был
вызов gọi
ВОЗ Ai
масло dầu
сейчас Hiện nay
находить tìm thấy
длинный dài
вниз xuống
день ngày
делал làm
получать lấy
приходить đến
сделал làm ra
может có thể
часть phần
над qua
сказать nói
набор bộ
новый mới
большой Tuyệt
помещать đặt
звук âm thanh
где Ở đâu
конец kết thúc
брать lấy
помощь giúp đỡ
делает làm
только chỉ một
через bởi vì
маленький nhỏ bé
много nhiều
хорошо Tốt
работа công việc
до trước
большой lớn
знать biết
линия đường kẻ
должен phải
место địa điểm
верно Phải
большой to lớn
год năm
слишком cũng vậy
даже thậm chí
жить sống
иметь в виду nghĩa là
такой như là
старый
потому что bởi vì
назад mặt sau
любой bất kì
повернуть xoay
давать đưa cho
здесь đây
большинство hầu hết
рассказывать kể
почему Tại sao
очень rất
мальчик con trai
просить hỏi
после sau đó
следовать theo
шел đi
вещь điều
пришел đã đến
Мужчины đàn ông
хотеть muốn
читать đọc
только chỉ
показывать trình diễn
нуждаться nhu cầu
имя tên
также Mà còn
земля đất
хороший Tốt
вокруг xung quanh
предложение câu
форма hình thức
дом trang chủ
мужчина người đàn ông
думать nghĩ
маленький bé nhỏ
двигаться di chuyển
пытаться thử
добрый loại
рука tay
картина hình ảnh
изменять thay đổi
выключенный tắt
играть chơi
заклинание Đánh vần
воздух không khí
прочь xa
животное động vật
дом căn nhà
точка điểm
страница trang
письмо thư
мать mẹ
отвечать trả lời
найденный thành lập
изучать học
все еще vẫn
учиться học hỏi
должен nên
Америка Mỹ
мир thế giới
высокий cao
каждый mọi
одиннадцать mười một
двенадцать mười hai
тринадцать mười ba
четырнадцать mười bốn
пятнадцать mười lăm
шестнадцать mười sáu
семнадцать mười bảy
восемнадцать mười tám
девятнадцать mười chín
двадцать hai mươi
около gần
добавлять thêm vào
еда đồ ăn
между giữa
собственный sở hữu
ниже dưới
страна quốc gia
растение thực vật
школа trường học
отец bố
держать giữ
дерево cây
начинать bắt đầu
город thành phố
земля trái đất
глаз mắt
свет ánh sáng
мысль nghĩ
голова cái đầu
под dưới
история câu chuyện
пила cái cưa
важный quan trọng
левый bên trái
до cho đến khi
не đừng
дети những đứa trẻ
немного một vài
сторона bên
пока trong khi
ноги bàn chân
вдоль dọc theo
машина xe hơi
мощь có thể
миля dặm
закрывать đóng
ночь đêm
что-нибудь thứ gì đó
ходить đi bộ
казаться có vẻ
белый trắng
море biển
жесткий cứng
начал đã bắt đầu
открыть mở
расти phát triển
пример ví dụ
взял lấy đi
начинать bắt đầu
река dòng sông
жизнь mạng sống
нести mang
те những thứ kia
состояние tình trạng
оба cả hai
один раз một lần
бумага giấy
книга sách
вместе cùng nhau
слышать nghe
получил lấy
останавливаться dừng lại
группа nhóm
без không có
часто thường
бегать chạy
позже sau đó
скучать
идея ý tưởng
достаточно đủ
есть ăn
лицо khuôn mặt
смотреть đồng hồ
далеко xa
Индийский người Ấn Độ
Действительно Thực ra
почти hầu hết
позволять cho phép
выше bên trên
девочка con gái
иногда Thỉnh thoảng
гора núi
резать cắt
молодой trẻ
разговаривать nói chuyện
скоро sớm
список danh sách
песня bài hát
существование hiện tại
оставлять rời khỏi
семья gia đình
его của nó
тело thân hình
музыка âm nhạc
цвет màu sắc
стоять đứng
солнце mặt trời
вопрос câu hỏi
рыба
область khu vực
отметка đánh dấu
собака chó
лошадь ngựa
птицы chim
проблема vấn đề
полный hoàn thành
комната phòng
знал biết
с từ
всегда bao giờ
кусок cái
сказал nói
обычно thường xuyên
не сделал đã không
друзья bạn
легкий dễ
слышал đã nghe
заказ đặt hàng
красный màu đỏ
дверь cửa
конечно Chắc chắn
становиться trở nên
вершина đứng đầu
корабль tàu thủy
через sang
сегодня Hôm nay
в течение trong lúc
короткий ngắn
лучше tốt hơn
лучший tốt nhất
однако Tuy nhiên
низкий thấp
часы giờ
черный đen
продукты các sản phẩm
случилось đã xảy ra
весь trọn
мера đo lường
помнить nhớ
рано sớm
волны sóng
достиг đạt
сделанный xong
Английский Tiếng Anh
дорога đường
остановка tạm dừng lại
летать bay
отдал đã đưa cho
коробка hộp
окончательно Cuối cùng
ждать Chờ đợi
правильный Chính xác
ой
быстро nhanh
человек người
стал đã trở thành
показано cho xem
минуты phút
сильный mạnh
глагол động từ
звезды ngôi sao
передний đằng trước
чувствовать cảm thấy
факт sự thật
дюймы inch
улица đường phố
решенный quyết định
содержать bao gồm
курс khóa học
поверхность bề mặt
производить sản xuất
здание xây dựng
океан đại dương
сорт lớp học
примечание ghi chú
ничего Không có gì
отдых nghỉ ngơi
осторожно cẩn thận
ученые các nhà khoa học
внутри bên trong
колеса bánh xe
оставаться ở lại
зеленый màu xanh lá
известен được biết đến
остров hòn đảo
неделя tuần
меньше ít hơn
машина máy móc
база căn cứ
назад trước kia
стоял đứng
самолет máy bay
система hệ thống
позади phía sau
побежал đã chạy
круглый tròn
лодка thuyền
игра trò chơi
сила lực lượng
принес đem lại
понимать hiểu
теплый ấm
общий chung
приносить mang đến
объяснять giải thích
сухой khô
хотя mặc dù
язык ngôn ngữ
форма hình dạng
глубокий sâu
тысячи hàng ngàn
да Đúng
прозрачный thông thoáng
уравнение phương trình
еще chưa
правительство chính phủ
заполненный điền
нагревать nhiệt
полный đầy
горячий nóng
проверять kiểm tra
объект sự vật
являюсь
правило luật lệ
среди giữa
существительное danh từ
власть quyền lực
не могу không thể
способный có thể
размер kích cỡ
темный tối tăm
мяч quả bóng
материал vật liệu
особенный đặc biệt
тяжелый nặng
отлично khỏe
пара đôi
круг vòng tròn
включать bao gồm
построен được xây dựng
не мочь không thể
иметь значение vấn đề
квадрат quảng trường
слоги âm tiết
возможно có lẽ
счет hóa đơn
чувствовал себя cảm thấy
внезапно đột nhiên
тест Bài kiểm tra
направление phương hướng
центр trung tâm
фермеры nông dân
готовый sẵn sàng
что-либо bất cứ điều gì
разделенный đã chia ra
общий tổng quan
энергия năng lượng
предмет chủ thể
Европа Châu Âu
луна mặt trăng
область vùng đất
возвращаться trở lại
полагать tin tưởng
танцевать nhảy
члены các thành viên
выбрал đã chọn
простой đơn giản
клетки tế bào
краска sơn
разум tâm trí
любовь yêu
причина gây ra
дождь cơn mưa
упражнение bài tập
яйца trứng
тренироваться xe lửa
синий màu xanh da trời
желание ước
уронить làm rơi
развитый đã phát triển
окно cửa sổ
разница sự khác biệt
расстояние khoảng cách
сердце trái tim
сидеть ngồi
сумма Tổng
лето mùa hè
стена tường
лес rừng
вероятно có lẽ
ноги chân
Суббота đã ngồi
основной chủ yếu
зима mùa đông
широкий rộng
написано bằng văn bản
длина chiều dài
причина lý do
хранится đã giữ
интерес quan tâm
оружие cánh tay
брат anh trai
раса loài
подарок hiện tại
красивый xinh đẹp
магазин cửa hàng
работа công việc
край bờ rìa
прошлое quá khứ
знак dấu hiệu
записывать ghi
законченный hoàn thành
обнаруженный đã phát hiện
дикий hoang dã
счастливый vui mừng
рядом bên cạnh
ушел đi mất
небо bầu trời
стекло thủy tinh
миллион triệu
запад hướng Tây
класть đặt nằm
погода thời tiết
корень nguồn gốc
инструменты dụng cụ
встретиться gặp
месяцы tháng
параграф đoạn văn
поднятый nâng lên
представлять đại diện
мягкий mềm mại
ли liệu
одежда quần áo
цветы những bông hoa
должен nên
учитель giáo viên
держал cầm
описывать mô tả
водить машину lái xe
крест đi qua
говорить nói chuyện
решать gỡ rối
появляться xuất hiện
металл kim loại
сын Con trai
или hoặc
лед đá
спать ngủ
деревня làng bản
факторы các nhân tố
результат kết quả
прыгнул nhảy
снег tuyết
поездка lái
Забота quan tâm
пол sàn nhà
холм đồi
толкнул đẩy
малыш Đứa bé
купить mua
век thế kỷ
снаружи ngoài
все mọi thứ
высокий cao
уже đã
вместо thay vì
фраза cụm từ
земля đất
кровать giường
копировать sao chép
бесплатно miễn phí
надеяться mong
весна mùa xuân
случай trường hợp
рассмеялся cười
нация Quốc gia
довольно khá
тип kiểu
сами себя chúng tôi
температура nhiệt độ
яркий sáng
вести chỉ huy
каждый mọi người
метод phương pháp
раздел phần
озеро hồ
согласный phụ âm
в пределах ở trong
словарь từ điển
волосы tóc
возраст tuổi
количество số lượng
шкала tỉ lệ
фунтов стерлингов bảng
хотя mặc dù
за mỗi
сломанный vỡ
момент chốc lát
крошечный nhỏ xíu
возможный khả thi
золото vàng
молоко sữa
тихий im lặng
естественный tự nhiên
много nhiều
камень cục đá
действовать hành động
строить xây dựng
середина ở giữa
скорость tốc độ
считать đếm
кот con mèo
кто-то người nào đó
плыть chèo
свернутый cán
медведь con gấu
удивляться thắc mắc
улыбнулся mỉm cười
угол góc
доля phân số
Африка Châu phi
убит bị giết
мелодия giai điệu
нижний đáy
путешествие chuyến đi
дыра hố
бедный nghèo
Давайте hãy
драться trận đánh
сюрприз sự ngạc nhiên
Французский người Pháp
умер chết
бить tiết tấu
точно chính xác
оставаться duy trì
одеваться đầm
железо sắt
не мог không thể
пальцы ngón tay
ряд hàng ngang
наименее ít nhất
ловить nắm lấy
поднялся leo lên
написал đã viết
кричал kêu la
продолжение tiếp tục
сам chính nó
еще khác
равнины đồng bằng
газ khí ga
Англия nước Anh
горящий đốt cháy
дизайн thiết kế
присоединился đã tham gia
ступня chân
закон pháp luật
уши đôi tai
трава cỏ
Вы bạn là
вырос lớn lên
кожа da
долина thung lũng
центы xu
ключ chìa khóa
президент chủ tịch
коричневый màu nâu
беда rắc rối
прохладный mát mẻ
облако đám mây
потерянный mất
отправил đã gửi
символы biểu tượng
носить mặc
плохой xấu
сохранять cứu
эксперимент cuộc thí nghiệm
двигатель động cơ
один một mình
рисунок vẽ
восток phía đông
платить chi trả
одинокий đơn
трогать chạm
информация thông tin
выражать thể hiện
рот miệng
площадка sân
равный bình đẳng
десятичная дробь số thập phân
сам bản thân bạn
контроль điều khiển
упражняться luyện tập
отчет báo cáo
прямой thẳng
рост tăng lên
заявление tuyên bố
палка dán
вечеринка buổi tiệc
семена hạt giống
предполагать giả định
женщина đàn bà
побережье bờ biển
банк ngân hàng
период Giai đoạn
проволока dây điện
выбирать chọn
чистый lau dọn
посещать thăm nom
кусочек chút
чей của ai
полученный đã nhận
сад vườn
пожалуйста Xin vui lòng
странный lạ lùng
пойманный bắt gặp
упал rơi
команда đội
Бог Chúa
капитан đội trưởng
прямой trực tiếp
кольцо nhẫn
служить phục vụ
ребенок đứa trẻ
пустыня sa mạc
увеличивать tăng
история lịch sử
расходы trị giá
может быть Có lẽ
бизнес việc kinh doanh
отдельный chia
перерыв phá vỡ
дядя chú
охота săn bắn
поток chảy
леди quý bà
студенты sinh viên
человек nhân loại
искусство nghệ thuật
чувство cảm giác
поставлять cung cấp
угол góc
электрический điện
насекомые côn trùng
посевы cây trồng
тон tấn
ударять đánh
песок cát
врач bác sĩ
предоставлять cung cấp
таким образом do đó
не будет sẽ không
готовить đầu bếp
кости xương
хвост đuôi
доска Cái bảng
современный hiện đại
сложный hợp chất
не было đã không
соответствовать phù hợp
добавление phép cộng
принадлежать thuộc về
безопасный an toàn
солдаты lính
предполагать đoán
тихий im lặng
торговля buôn bán
скорее hơn là
сравнивать so sánh
толпа đám đông
стих bài thơ
наслаждаться thưởng thức
элементы yếu tố
указывать biểu thị
кроме ngoại trừ
ожидать trông chờ
плоский phẳng
интересный hấp dẫn
смысл giác quan
нить sợi dây
дуть thổi
известный nổi tiếng
ценить giá trị
крылья cánh
движение sự chuyển động
полюс cây sào
захватывающий thú vị
ветви chi nhánh
толстый dày
кровь máu
ложь nói dối
место điểm
колокол chuông
веселье vui vẻ
громкий ồn ào
учитывать coi như
предложенный đề xuất
тонкий gầy
позиция chức vụ
вошел đã nhập
фрукты hoa quả
связанный bị ràng buộc
богатый giàu có
доллары USD
отправлять gửi
взгляд thị giác
главный người đứng đầu
Японский tiếng Nhật
транслировать suối
планеты những hành tinh
ритм nhịp
наука khoa học
главный lớn lao
наблюдать quan sát
трубка ống
необходимый cần thiết
масса cân nặng
мясо thịt
поднят nâng lên
процесс quá trình
армия quân đội
шапка
свойство tài sản
особый cụ thể
плавать bơi
условия điều kiện
текущий hiện hành
парк công viên
продавать bán
плечо vai
промышленность ngành công nghiệp
стирать rửa
блокировать khối
распространение lây lan
крупный рогатый скот gia súc
жена vợ
острый sắc
компания công ty
радио Đài
хорошо Tốt
действие hoạt động
капитал thủ đô
заводы nhà máy
поселился định cư
желтый màu vàng
не không phải
южный phía Nam
грузовик xe tải
справедливый hội chợ
напечатанный in
не стал бы sẽ không
предстоящий phía trước
шанс cơ hội
рожденный sinh ra
уровень mức độ
треугольник Tam giác
молекулы phân tử
Франция Pháp
повторенный lặp đi lặp lại
столбец cột
западный miền Tây
церковь nhà thờ
сестра em gái
кислород ôxy
множественное число số nhiều
различный nhiều
согласованный đã đồng ý
противоположный đối diện
неправильный sai
диаграмма đồ thị
готовый chuẩn bị
симпатичный đẹp
решение giải pháp
свежий tươi
магазин cửa hàng
особенно đặc biệt
обувь đôi giày
на самом деле Thực ra
нос mũi
испуганный sợ
мертвый chết
сахар đường
прилагательное tính từ
инжир quả sung
офис văn phòng
огромный to lớn
пистолет súng
похожий tương tự
смерть cái chết
счет điểm
вперед phía trước
растянутый kéo dài
опыт kinh nghiệm
Роза hoa hồng
позволять cho phép
страх nỗi sợ
рабочие công nhân
Вашингтон Washington
Греческий người Hy Lạp
женщины phụ nữ
купил mua
вел dẫn đến
маршировать bước đều
северный Phương bắc
создавать tạo nên
трудный khó
соответствовать cuộc thi đấu
победить thắng
не делает không
сталь Thép
общий tổng cộng
иметь дело thỏa thuận
определять quyết tâm
вечер buổi tối
ни cũng không
веревка dây thừng
хлопок bông
яблоко quả táo
подробности chi tiết
весь toàn bộ
кукуруза Ngô
вещества vật liệu xây dựng
запах mùi
инструменты công cụ
условия điều kiện
коровы bò cái
отслеживать theo dõi
приехал tới nơi
располагается xác định vị trí
сэр quý ngài
сиденье ghế
разделение phân công
эффект tác dụng
подчеркнуть gạch chân
вид xem
грустный buồn
уродливый xấu xí
скучный nhạt nhẽo
занятый bận
поздно muộn
худший tệ hơn
несколько một số
никто không có
против chống lại
редко hiếm khi
ни один không
завтра Ngày mai
вчера Hôm qua
полдень buổi chiều
месяц tháng
Воскресенье Chủ nhật
Понедельник Thứ hai
Вторник Thứ ba
Среда Thứ Tư
Четверг Thứ năm
Пятница Thứ sáu
Суббота Thứ bảy
осень mùa thu
север phía bắc
юг phía nam
голодный đói bụng
испытывающий жажду khát
влажный ướt
опасный nguy hiểm
друг người bạn
родитель cha mẹ
дочь con gái
муж chồng
кухня phòng bếp
ванная комната phòng tắm
Спальня phòng ngủ
гостиная phòng khách
город thị trấn
студент học sinh
ручка cái bút
завтрак bữa sáng
обед bữa trưa
ужин bữa tối
еда bữa ăn
банан chuối
апельсин quả cam
лимон chanh vàng
овощной rau quả
картофель khoai tây
помидор cà chua
лук củ hành
салат xa lát
говядина thịt bò
свинина thịt lợn
курица thịt gà
хлеб bánh mỳ
масло
сыр phô mai
яйцо trứng
рис cơm
макаронные изделия mỳ ống
суп canh
торт bánh ngọt
кофе cà phê
чай trà
сок nước ép
соль muối
перец hạt tiêu
напиток uống
выпекать nướng
вкус nếm
подходить bộ đồ
рубашка áo sơ mi
юбка váy ngắn
брюки quần dài
пальто áo choàng
сумка cái túi
серый xám
розовый hồng

Học các ngôn ngữ khác