🇮🇱

Ghi nhớ những từ thông dụng nhất trong tiếng Do Thái

Một phương pháp hiệu quả để ghi nhớ những từ phổ biến nhất trong tiếng Do Thái là dựa trên trí nhớ cơ bắp. Bằng cách gõ liên tục các từ, bạn sẽ nâng cao khả năng ghi nhớ chúng. Dành 10 phút luyện tập mỗi ngày và bạn có thể học tất cả các từ cần thiết trong vòng hai ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao 1000 từ đầu tiên trong tiếng Do Thái lại quan trọng

Không có số lượng từ tiếng Do Thái kỳ diệu nào có thể giúp bạn nói chuyện trôi chảy vì trình độ ngôn ngữ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Chúng bao gồm sự phức tạp nội tại của tiếng Do Thái, các tình huống cụ thể mà bạn muốn giao tiếp và kỹ năng áp dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo và linh hoạt. Tuy nhiên, trong lĩnh vực học ngôn ngữ tiếng Do Thái, CEFR (Khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu) đưa ra hướng dẫn để đánh giá mức độ thành thạo ngôn ngữ.

Cấp độ A1 của CEFR, được gắn nhãn là cấp độ Sơ cấp, tương ứng với mức độ làm quen cơ bản với tiếng Do Thái. Ở giai đoạn đầu này, người học được trang bị để nắm bắt và sử dụng các cách diễn đạt thông dụng hàng ngày cũng như các cụm từ cơ bản được thiết kế để đáp ứng nhu cầu trước mắt. Điều này bao gồm việc tự giới thiệu, trả lời và đặt câu hỏi về thông tin cá nhân cũng như tham gia vào các tương tác đơn giản, giả sử đối tác trò chuyện nói chậm, rõ ràng và kiên nhẫn. Mặc dù vốn từ vựng chính xác dành cho học sinh trình độ A1 có thể khác nhau nhưng thường dao động từ 500 đến 1.000 từ, một nền tảng đủ vững chắc để tạo các câu đơn giản và đóng khung các truy vấn liên quan đến số, ngày tháng, thông tin cá nhân thiết yếu, đồ vật thông thường và các hoạt động không phức tạp trong tiếng Do Thái.

Phân tích sâu hơn cho thấy rằng việc kiểm đếm từ vựng ở cấp độ A2 là lúc khả năng đàm thoại cơ bản bằng tiếng Do Thái bắt đầu hình thành. Ở giai đoạn này, khả năng nói khoảng 1.200 đến 2.000 từ có thể đủ cho cuộc đối thoại cơ bản về các chủ đề quen thuộc.

Do đó, việc tích lũy từ vựng gồm 1.000 tiếng Do Thái từ được coi là một chiến lược hiệu quả cao để hiểu rộng hơn về ngữ cảnh nói và viết, bên cạnh khả năng diễn đạt rõ ràng bản thân trong một loạt các tình huống thông thường. Đạt được từ vựng này là bạn trang bị cho mình vốn từ vựng quan trọng cần thiết để giao tiếp một cách dễ dàng và là mục tiêu hữu hình đối với hầu hết người học ngôn ngữ.

Điều quan trọng cần lưu ý là kiến ​​thức đơn thuần về từng từ tiếng Do Thái sẽ không đủ. Chìa khóa để thành thạo ngôn ngữ nằm ở khả năng kết hợp những từ này thành những cuộc trao đổi mạch lạc, có ý nghĩa và điều hướng các cuộc trò chuyện một cách tự tin bằng tiếng Do Thái. Điều này không chỉ bao gồm từ vựng mà còn nắm bắt được các nguyên tắc ngữ pháp cơ bản của tiếng Do Thái, mẫu phát âm và cách diễn đạt quen thuộc—tất cả các yếu tố quan trọng để thực sự tận dụng kho vũ khí 1.000 từ của bạn.


Danh sách 1000 từ thông dụng nhất (tiếng Do Thái)

אני TÔI
הוא Anh ta
היא cô ấy
זה
אָנוּ chúng tôi
הֵם họ
לִי Tôi
אתה Bạn
אוֹתוֹ anh ta
לָנוּ chúng ta
אוֹתָם họ
שֶׁלִי Của tôi
שֶׁלְךָ của bạn
שֶׁלָה cô ấy
שֶׁלָה của nó
שֶׁלָנוּ của chúng tôi
שֶׁלָהֶם của họ
שלי của tôi
שלך của bạn
שֶׁלוֹ của anh ấy
שֶׁלָה của cô ấy
שֶׁלָנוּ của chúng tôi
שֶׁלָהֶם của họ
זֶה cái này
את כל tất cả
ראשון Đầu tiên
שְׁנִיָה thứ hai
שְׁלִישִׁי ngày thứ ba
הַבָּא Kế tiếp
אחרון cuối cùng
אחד một
שתיים hai
שְׁלוֹשָׁה ba
ארבע bốn
חָמֵשׁ năm
שֵׁשׁ sáu
שבעה bảy
שמונה tám
תֵשַׁע chín
עשר mười
שוב lại
תמיד luôn luôn
לעולם לא không bao giờ
אַחֵר khác
אַחֵר khác
אותו như nhau
שונה khác biệt
הרבה nhiều
ו
ל ĐẾN
ב TRONG
הוא
זֶה cái đó
היה đã từng là
ל
עַל TRÊN
הם
כפי ש BẰNG
עם với
בְּ- Tại
לִהיוֹת
יש
מ từ
אוֹ hoặc
היה
על ידי qua
מִלָה từ
אבל Nhưng
לֹא không
מה
היו đã từng
מתי khi
פחית Có thể
אמר nói
שם ở đó
להשתמש sử dụng
אֶפֶס số không
כל אחד mỗi
איזה cái mà
לַעֲשׂוֹת LÀM
אֵיך Làm sao
אם nếu như
רָצוֹן sẽ
לְמַעלָה hướng lên
על אודות Về
הַחוּצָה ngoài
רב nhiều
לאחר מכן sau đó
אלה những cái này
כך Vì thế
כמה một số
היה sẽ
עשה làm
כמו giống
לְתוֹך vào trong
זְמַן thời gian
יש ל
תראה Nhìn
יותר hơn
לִכתוֹב viết
ללכת đi
לִרְאוֹת nhìn thấy
מספר con số
לא KHÔNG
דֶרֶך đường
הָיָה יָכוֹל có thể
אֲנָשִׁים mọi người
מאשר hơn
מים Nước
היה
שִׂיחָה gọi
WHO Ai
שמן dầu
עַכשָׁיו Hiện nay
למצוא tìm thấy
ארוך dài
מטה xuống
יְוֹם ngày
עשה làm
לקבל lấy
לבוא đến
עָשׂוּי làm ra
מאי có thể
חֵלֶק phần
על qua
אמר nói
מַעֲרֶכֶת bộ
חָדָשׁ mới
גדול Tuyệt
לָשִׂים đặt
נשמע âm thanh
איפה Ở đâu
סוֹף kết thúc
לקחת lấy
עֶזרָה giúp đỡ
עושה làm
רק chỉ một
דרך bởi vì
קטן nhỏ bé
הַרבֵּה nhiều
נו Tốt
עֲבוֹדָה công việc
לפני trước
גָדוֹל lớn
לָדַעַת biết
קַו đường kẻ
צריך phải
מקום địa điểm
ימין Phải
גָדוֹל to lớn
שָׁנָה năm
גַם cũng vậy
אֲפִילוּ thậm chí
לחיות sống
מתכוון nghĩa là
כגון như là
ישן
כי bởi vì
חזור mặt sau
כל bất kì
לפנות xoay
לָתֵת đưa cho
כאן đây
רוב hầu hết
לאמר kể
למה Tại sao
מאוד rất
יֶלֶד con trai
לִשְׁאוֹל hỏi
לאחר sau đó
לעקוב אחר theo
הלך đi
דָבָר điều
הגיע đã đến
גברים đàn ông
רוצה muốn
לקרוא đọc
רַק chỉ
הופעה trình diễn
צוֹרֶך nhu cầu
שֵׁם tên
גַם Mà còn
ארץ đất
טוֹב Tốt
סְבִיב xung quanh
משפט câu
טופס hình thức
בית trang chủ
איש người đàn ông
לַחשׁוֹב nghĩ
קָטָן bé nhỏ
מהלך לזוז לעבור di chuyển
לְנַסוֹת thử
סוג loại
יד tay
תְמוּנָה hình ảnh
שינוי thay đổi
כבוי tắt
לְשַׂחֵק chơi
לַחַשׁ Đánh vần
אוויר không khí
רָחוֹק xa
בעל חיים động vật
בַּיִת căn nhà
נְקוּדָה điểm
עמוד trang
מִכְתָב thư
אִמָא mẹ
תשובה trả lời
מצאתי thành lập
לימוד học
עוֹד vẫn
לִלמוֹד học hỏi
צריך nên
אמריקה Mỹ
עוֹלָם thế giới
גָבוֹהַ cao
כֹּל mọi
אחד עשר mười một
שתיים עשרה mười hai
שְׁלוֹשׁ עֶשׂרֵה mười ba
ארבעה עשר mười bốn
חֲמֵשׁ עֶשׂרֵה mười lăm
שש עשרה mười sáu
שבע עשרה mười bảy
שמונה עשרה mười tám
תשע עשרה mười chín
עשרים hai mươi
ליד gần
לְהוֹסִיף thêm vào
מזון đồ ăn
בֵּין giữa
שֶׁלוֹ sở hữu
לְהַלָן dưới
מדינה quốc gia
צמח thực vật
בית ספר trường học
אַבָּא bố
לִשְׁמוֹר giữ
עֵץ cây
הַתחָלָה bắt đầu
עִיר thành phố
כדור הארץ trái đất
עַיִן mắt
אוֹר ánh sáng
מַחֲשָׁבָה nghĩ
רֹאשׁ cái đầu
תַחַת dưới
כַּתָבָה câu chuyện
ראה cái cưa
חָשׁוּב quan trọng
שמאלה bên trái
עד cho đến khi
אל תעשה đừng
יְלָדִים những đứa trẻ
מְעַטִים một vài
צַד bên
בזמן trong khi
רגליים bàn chân
לְאוֹרֶך dọc theo
אוטו xe hơi
אולי có thể
מִיל dặm
סגור đóng
לַיְלָה đêm
משהו thứ gì đó
לָלֶכֶת đi bộ
נראה có vẻ
לבן trắng
יָם biển
קָשֶׁה cứng
התחיל đã bắt đầu
לִפְתוֹחַ mở
לגדול phát triển
דוגמא ví dụ
לקח lấy đi
התחל bắt đầu
נהר dòng sông
חַיִים mạng sống
לשאת mang
הָהֵן những thứ kia
מדינה tình trạng
שניהם cả hai
פַּעַם một lần
עיתון giấy
סֵפֶר sách
יַחַד cùng nhau
לִשְׁמוֹעַ nghe
קיבל lấy
תפסיק dừng lại
קְבוּצָה nhóm
לְלֹא không có
לעתים קרובות thường
לָרוּץ chạy
יותר מאוחר sau đó
עלמה
רַעְיוֹן ý tưởng
מספיק đủ
לאכול ăn
פָּנִים khuôn mặt
שעון đồng hồ
רָחוֹק xa
הוֹדִי người Ấn Độ
בֶּאֱמֶת Thực ra
כִּמעַט hầu hết
לתת cho phép
מֵעַל bên trên
ילדה con gái
לִפְעָמִים Thỉnh thoảng
הַר núi
גזירה cắt
צָעִיר trẻ
דבר nói chuyện
בקרוב sớm
רשימה danh sách
שִׁיר bài hát
להיות hiện tại
לעזוב rời khỏi
מִשׁפָּחָה gia đình
שֶׁלָה của nó
גוּף thân hình
מוּסִיקָה âm nhạc
צֶבַע màu sắc
לַעֲמוֹד đứng
שמש mặt trời
שְׁאֵלָה câu hỏi
דג
אֵזוֹר khu vực
סימן đánh dấu
כֶּלֶב chó
סוּס ngựa
ציפורים chim
בְּעָיָה vấn đề
לְהַשְׁלִים hoàn thành
חֶדֶר phòng
ידע biết
מאז từ
אֵיִ פַּעַם bao giờ
לְחַבֵּר cái
סיפר nói
בְּדֶרֶך כְּלַל thường xuyên
לא đã không
חברים bạn
קַל dễ
שמע đã nghe
להזמין đặt hàng
אָדוֹם màu đỏ
דלת cửa
בטוח Chắc chắn
הפכו trở nên
חלק עליון đứng đầu
ספינה tàu thủy
ברחבי sang
היום Hôm nay
בְּמַהֲלָך trong lúc
קצר ngắn
טוב יותר tốt hơn
הטוב ביותר tốt nhất
למרות זאת Tuy nhiên
נָמוּך thấp
שעה (ות giờ
שָׁחוֹר đen
מוצרים các sản phẩm
קרה đã xảy ra
כֹּל trọn
מידה đo lường
זכור nhớ
מוקדם sớm
גלים sóng
השיג đạt
בוצע xong
אנגלית Tiếng Anh
כְּבִישׁ đường
לַעֲצוֹר tạm dừng lại
לטוס, זבוב bay
נתן đã đưa cho
קופסא hộp
סוף כל סוף Cuối cùng
לַחֲכוֹת Chờ đợi
נכון Chính xác
הו
בִּמְהִירוּת nhanh
אדם người
הפכתי đã trở thành
מוצג cho xem
דקות phút
חָזָק mạnh
פועל động từ
כוכבים ngôi sao
חֲזִית đằng trước
להרגיש cảm thấy
עוּבדָה sự thật
אינץ inch
רְחוֹב đường phố
החליט quyết định
לְהַכִיל bao gồm
קוּרס khóa học
משטח bề mặt
ליצר sản xuất
בִּניָן xây dựng
אוקיינוס đại dương
מעמד lớp học
הערה ghi chú
שום דבר Không có gì
מנוחה nghỉ ngơi
בקפידה cẩn thận
מדענים các nhà khoa học
בְּתוֹך bên trong
גלגלים bánh xe
שָׁהוּת ở lại
ירוק màu xanh lá
ידוע được biết đến
אִי hòn đảo
שָׁבוּעַ tuần
פָּחוֹת ít hơn
מְכוֹנָה máy móc
בסיס căn cứ
לִפנֵי trước kia
עמד đứng
מָטוֹס máy bay
מערכת hệ thống
מֵאָחוֹר phía sau
רץ đã chạy
עִגוּל tròn
סִירָה thuyền
מִשְׂחָק trò chơi
כּוֹחַ lực lượng
הביא đem lại
מבין hiểu
נעים ấm
מְשׁוּתָף chung
לְהָבִיא mang đến
להסביר giải thích
יָבֵשׁ khô
אמנם mặc dù
שפה ngôn ngữ
צוּרָה hình dạng
עָמוֹק sâu
אלפים hàng ngàn
כן Đúng
ברור thông thoáng
משוואה phương trình
עדיין chưa
מֶמְשָׁלָה chính phủ
מְמוּלָא điền
חוֹם nhiệt
מלא đầy
חַם nóng
חשבון kiểm tra
לְהִתְנַגֵד sự vật
בבוקר
כְּלָל luật lệ
בין giữa
שֵׁם עֶצֶם danh từ
כּוֹחַ quyền lực
לא יכול không thể
יכול có thể
גודל kích cỡ
אפל tối tăm
כַּדוּר quả bóng
חוֹמֶר vật liệu
מיוחד đặc biệt
כָּבֵד nặng
בסדר גמור khỏe
זוג đôi
מעגל vòng tròn
לִכלוֹל bao gồm
בנוי được xây dựng
צְבִיעוּת không thể
חוֹמֶר vấn đề
כיכר quảng trường
הברות âm tiết
אוּלַי có lẽ
שטר כסף hóa đơn
הרגיש cảm thấy
פִּתְאוֹם đột nhiên
מִבְחָן Bài kiểm tra
כיוון phương hướng
מֶרְכָּז trung tâm
חקלאים nông dân
מוּכָן sẵn sàng
כל דבר bất cứ điều gì
מחולק đã chia ra
כללי tổng quan
אֵנֶרְגִיָה năng lượng
נושא chủ thể
אֵירוֹפָּה Châu Âu
ירח mặt trăng
אזור vùng đất
לַחֲזוֹר trở lại
לְהֶאֱמִין tin tưởng
לִרְקוֹד nhảy
חברים các thành viên
בחרו đã chọn
פָּשׁוּט đơn giản
תאים tế bào
צֶבַע sơn
אכפת tâm trí
אהבה yêu
גורם gây ra
גֶשֶׁם cơn mưa
תרגיל bài tập
ביצים trứng
רכבת xe lửa
כְּחוֹל màu xanh da trời
בַּקָשָׁה ước
יְרִידָה làm rơi
מפותח đã phát triển
חַלוֹן cửa sổ
הֶבדֵל sự khác biệt
מֶרְחָק khoảng cách
לֵב trái tim
לָשֶׁבֶת ngồi
סְכוּם Tổng
קַיִץ mùa hè
קִיר tường
יַעַר rừng
כנראה có lẽ
רגליים chân
ישב đã ngồi
רָאשִׁי chủ yếu
חוֹרֶף mùa đông
רָחָב rộng
כתוב bằng văn bản
אורך chiều dài
סיבה lý do
שמר đã giữ
ריבית quan tâm
נשק cánh tay
אָח anh trai
גזע loài
מתנה hiện tại
יפה xinh đẹp
חנות cửa hàng
עבודה công việc
קָצֶה bờ rìa
עבר quá khứ
סִימָן dấu hiệu
תקליט ghi
גָמוּר hoàn thành
גילה đã phát hiện
פְּרָאִי hoang dã
שַׂמֵחַ vui mừng
לְיַד bên cạnh
נעלם đi mất
שָׁמַיִם bầu trời
זכוכית thủy tinh
מִילִיוֹן triệu
מַעֲרָב hướng Tây
לְהַנִיחַ đặt nằm
מזג אוויר thời tiết
שורש nguồn gốc
כלים dụng cụ
לִפְגוֹשׁ gặp
חודשים tháng
פסקה đoạn văn
מוּרָם nâng lên
לְיַצֵג đại diện
רַך mềm mại
האם liệu
בגדים quần áo
פרחים những bông hoa
יהיה nên
מוֹרֶה giáo viên
מוּחזָק cầm
לְתַאֵר mô tả
נהיגה lái xe
לַחֲצוֹת đi qua
לְדַבֵּר nói chuyện
לִפְתוֹר gỡ rối
לְהוֹפִיעַ xuất hiện
מַתֶכֶת kim loại
בֵּן Con trai
אוֹ hoặc
קרח đá
לִישׁוֹן ngủ
כְּפָר làng bản
גורמים các nhân tố
תוֹצָאָה kết quả
קפץ nhảy
שֶׁלֶג tuyết
נסיעה lái
לְטַפֵּל quan tâm
קוֹמָה sàn nhà
גִבעָה đồi
דחף đẩy
תִינוֹק Đứa bé
לִקְנוֹת mua
מֵאָה thế kỷ
בחוץ ngoài
הכל mọi thứ
גובה cao
כְּבָר đã
במקום זאת thay vì
מִשׁפָּט cụm từ
אדמה đất
מיטה giường
עותק sao chép
חינם miễn phí
לְקַווֹת mong
אביב mùa xuân
מקרה trường hợp
צחק cười
אוּמָה Quốc gia
דַי khá
סוּג kiểu
עצמם chúng tôi
טֶמפֶּרָטוּרָה nhiệt độ
בָּהִיר sáng
עוֹפֶרֶת chỉ huy
כל אחד mọi người
שיטה phương pháp
סָעִיף phần
אֲגַם hồ
עיצור phụ âm
בְּתוֹך ở trong
מילון từ điển
שיער tóc
גיל tuổi
כמות số lượng
סוּלָם tỉ lệ
פאונד bảng
למרות ש mặc dù
לְכָל mỗi
שָׁבוּר vỡ
רֶגַע chốc lát
זָעִיר nhỏ xíu
אפשרי khả thi
זהב vàng
חלב sữa
שֶׁקֶט im lặng
טִבעִי tự nhiên
מִגרָשׁ nhiều
אֶבֶן cục đá
פעולה hành động
לִבנוֹת xây dựng
אֶמצַע ở giữa
מְהִירוּת tốc độ
לספור đếm
חתול con mèo
מִישֶׁהוּ người nào đó
להפליג chèo
מְגוּלגָל cán
דוב con gấu
פֶּלֶא thắc mắc
חייך mỉm cười
זָוִית góc
שבריר phân số
אַפְרִיקָה Châu phi
נהרג bị giết
מַנגִינָה giai điệu
תַחתִית đáy
טיול chuyến đi
חור hố
עני nghèo
בואו hãy
מַאֲבָק trận đánh
הַפתָעָה sự ngạc nhiên
צָרְפָתִית người Pháp
מת chết
להיות ב tiết tấu
בְּדִיוּק chính xác
לְהִשָׁאֵר duy trì
שמלה đầm
בַּרזֶל sắt
לא יכלה không thể
אצבעות ngón tay
שׁוּרָה hàng ngang
הכי פחות ít nhất
לתפוס nắm lấy
טיפס leo lên
כתבתי đã viết
צעק kêu la
נמשך tiếp tục
עצמו chính nó
אַחֵר khác
מישורים đồng bằng
גַז khí ga
אַנְגלִיָה nước Anh
שריפה đốt cháy
לְעַצֵב thiết kế
הצטרף đã tham gia
כף רגל chân
חוֹק pháp luật
אוזניים đôi tai
דֶשֶׁא cỏ
אתה bạn là
גדל lớn lên
עור da
עֶמֶק thung lũng
סנטים xu
מַפְתֵחַ chìa khóa
נָשִׂיא chủ tịch
חום màu nâu
צרה rắc rối
מגניב mát mẻ
ענן đám mây
אָבֵד mất
נשלח đã gửi
סמלים biểu tượng
לִלבּוֹשׁ mặc
רַע xấu
להציל cứu
לְנַסוֹת cuộc thí nghiệm
מנוע động cơ
לבד một mình
צִיוּר vẽ
מזרח phía đông
לְשַׁלֵם chi trả
יחיד đơn
לגעת chạm
מֵידָע thông tin
אֶקְסְפּרֶס thể hiện
פֶּה miệng
חָצֵר sân
שווה bình đẳng
נקודה số thập phân
עַצמְךָ bản thân bạn
לִשְׁלוֹט điều khiển
תרגול luyện tập
להגיש תלונה báo cáo
יָשָׁר thẳng
לעלות tăng lên
הַצהָרָה tuyên bố
מקל dán
מפלגה buổi tiệc
זרעים hạt giống
לְהַנִיחַ giả định
אִשָׁה đàn bà
חוף bờ biển
בַּנק ngân hàng
פרק זמן Giai đoạn
חוּט dây điện
בחר chọn
לְנַקוֹת lau dọn
לְבַקֵר thăm nom
קצת chút
של מי của ai
קיבלו đã nhận
גן vườn
אנא Xin vui lòng
מוּזָר lạ lùng
נתפס bắt gặp
נפל rơi
קְבוּצָה đội
אלוהים Chúa
סֶרֶן đội trưởng
ישיר trực tiếp
טַבַּעַת nhẫn
לְשָׁרֵת phục vụ
יֶלֶד đứa trẻ
מִדבָּר sa mạc
להגביר tăng
הִיסטוֹרִיָה lịch sử
עֲלוּת trị giá
אולי Có lẽ
עֵסֶק việc kinh doanh
נפרד chia
לשבור phá vỡ
דוֹד chú
ציד săn bắn
זְרִימָה chảy
גברת quý bà
תלמידים sinh viên
בן אנוש nhân loại
אומנות nghệ thuật
מַרגִישׁ cảm giác
לְסַפֵּק cung cấp
פינה góc
חשמלי điện
חרקים côn trùng
יבולים cây trồng
טוֹן tấn
מכה đánh
חוֹל cát
דוֹקטוֹר bác sĩ
לְסַפֵּק cung cấp
לכן do đó
רָגִיל sẽ không
לְבַשֵׁל đầu bếp
עצמות xương
זָנָב đuôi
גלשן Cái bảng
מוֹדֶרנִי hiện đại
מתחם hợp chất
לא היה đã không
לְהַתְאִים phù hợp
חיבור phép cộng
שייך thuộc về
בטוח an toàn
חיילים lính
לְנַחֵשׁ đoán
שקט im lặng
סַחַר buôn bán
אלא hơn là
לְהַשְׁווֹת so sánh
קָהָל đám đông
שִׁיר bài thơ
תהנה thưởng thức
אלמנטים yếu tố
מצביע biểu thị
מלבד ngoại trừ
לְצַפּוֹת trông chờ
שָׁטוּחַ phẳng
מעניין hấp dẫn
לָחוּשׁ giác quan
חוּט sợi dây
לנשוף thổi
מפורסם nổi tiếng
ערך giá trị
כנפיים cánh
תְנוּעָה sự chuyển động
מוֹט cây sào
מְרַגֵשׁ thú vị
ענפים chi nhánh
עבה dày
דָם máu
שקר nói dối
לְזַהוֹת điểm
פַּעֲמוֹן chuông
כֵּיף vui vẻ
בְּקוֹל רָם ồn ào
לשקול coi như
מוּצָע đề xuất
רזה gầy
עמדה chức vụ
נכנס đã nhập
פרי hoa quả
קָשׁוּר bị ràng buộc
עָשִׁיר giàu có
דולרים USD
לִשְׁלוֹחַ gửi
מראה thị giác
רֹאשׁ người đứng đầu
יַפָּנִית tiếng Nhật
זרם suối
כוכבי לכת những hành tinh
קֶצֶב nhịp
מַדָע khoa học
גדול lớn lao
לצפות quan sát
צינור ống
נחוץ cần thiết
מִשׁקָל cân nặng
בָּשָׂר thịt
הרים nâng lên
תהליך quá trình
צָבָא quân đội
כּוֹבַע
תכונה tài sản
מיוחד cụ thể
לשחות bơi
תנאים điều kiện
נוֹכְחִי hiện hành
פַּארק công viên
מכירה bán
כָּתֵף vai
תַעֲשִׂיָה ngành công nghiệp
לִשְׁטוֹף rửa
לַחסוֹם khối
התפשטות lây lan
בקר gia súc
אשה vợ
חַד sắc
חֶברָה công ty
רָדִיוֹ Đài
נו Tốt
פעולה hoạt động
עיר בירה thủ đô
בתי חרושת nhà máy
מְיוּשָׁב định cư
צהוב màu vàng
לא không phải
דְרוֹמִי phía Nam
מַשָׂאִית xe tải
יריד hội chợ
מודפס in
לא יעשה זאת sẽ không
קָדִימָה phía trước
הִזדַמְנוּת cơ hội
נוֹלָד sinh ra
רָמָה mức độ
משולש Tam giác
מולקולות phân tử
צָרְפַת Pháp
חוזר על עצמו lặp đi lặp lại
טור cột
מערבי miền Tây
כְּנֵסִיָה nhà thờ
אָחוֹת em gái
חַמצָן ôxy
רַבִּים số nhiều
שׁוֹנִים nhiều
מוסכם đã đồng ý
מול đối diện
לא בסדר sai
טבלה đồ thị
מוּכָן chuẩn bị
יפה đẹp
פִּתָרוֹן giải pháp
טָרִי tươi
לִקְנוֹת cửa hàng
במיוחד đặc biệt
נעליים đôi giày
בעצם Thực ra
אף mũi
חוֹשֵׁשׁ sợ
מֵת chết
סוכר đường
תוֹאַר tính từ
תאנה quả sung
מִשׂרָד văn phòng
עָצוּם to lớn
אֶקְדָח súng
דוֹמֶה tương tự
מוות cái chết
ציון điểm
קָדִימָה phía trước
מָתוּחַ kéo dài
ניסיון kinh nghiệm
ורד hoa hồng
להתיר cho phép
פַּחַד nỗi sợ
עובדים công nhân
וושינגטון Washington
יווני người Hy Lạp
נשים phụ nữ
קנה mua
לד dẫn đến
מרץ bước đều
צְפוֹנִי Phương bắc
לִיצוֹר tạo nên
קָשֶׁה khó
התאמה cuộc thi đấu
לנצח thắng
לא không
פְּלָדָה Thép
סה"כ tổng cộng
עִסקָה thỏa thuận
לקבוע quyết tâm
עֶרֶב buổi tối
ולא cũng không
חֶבֶל dây thừng
כותנה bông
תפוח עץ quả táo
פרטים chi tiết
שלם toàn bộ
תירס Ngô
חומרים vật liệu xây dựng
רֵיחַ mùi
כלים công cụ
תנאים điều kiện
פרות bò cái
מַסלוּל theo dõi
הגיע tới nơi
ממוקם xác định vị trí
אֲדוֹנִי quý ngài
מושב ghế
חֲלוּקָה phân công
השפעה tác dụng
לָשִׂים דָגֵשׁ gạch chân
נוף xem
עָצוּב buồn
מְכוֹעָר xấu xí
מְשַׁעֲמֵם nhạt nhẽo
עסוק bận
מאוחר muộn
רע יותר tệ hơn
כַּמָה một số
אף אחד không có
מול chống lại
לעתים רחוקות hiếm khi
לא זה ולא זה không
מָחָר Ngày mai
אתמול Hôm qua
אחרי הצהריים buổi chiều
חוֹדֶשׁ tháng
יוֹם רִאשׁוֹן Chủ nhật
יוֹם שֵׁנִי Thứ hai
יוֹם שְׁלִישִׁי Thứ ba
יום רביעי Thứ Tư
יוֹם חֲמִישִׁי Thứ năm
יוֹם שִׁישִׁי Thứ sáu
יום שבת Thứ bảy
סתָיו mùa thu
צָפוֹן phía bắc
דָרוֹם phía nam
רעב đói bụng
צמא khát
רָטוֹב ướt
מְסוּכָּן nguy hiểm
חבר người bạn
הוֹרֶה cha mẹ
בַּת con gái
בַּעַל chồng
מִטְבָּח phòng bếp
חדר אמבטיה phòng tắm
חדר שינה phòng ngủ
סלון phòng khách
העיר thị trấn
סטוּדֶנט học sinh
עֵט cái bút
ארוחת בוקר bữa sáng
ארוחת צהריים bữa trưa
אֲרוּחַת עֶרֶב bữa tối
ארוחה bữa ăn
בננה chuối
תפוז quả cam
לימון chanh vàng
ירקות rau quả
תפוח אדמה khoai tây
עגבנייה cà chua
בצל củ hành
סלט xa lát
בשר בקר thịt bò
בשר חזיר thịt lợn
עוף thịt gà
לחם bánh mỳ
חמאה
גבינה phô mai
ביצה trứng
אורז cơm
פסטה mỳ ống
מרק canh
עוגה bánh ngọt
קפה cà phê
תה trà
מיץ nước ép
מלח muối
פלפל hạt tiêu
לִשְׁתוֹת uống
לֶאֱפוֹת nướng
טַעַם nếm
חליפה bộ đồ
חוּלצָה áo sơ mi
חצאית váy ngắn
מִכְנָסַיִים quần dài
מעיל áo choàng
תיק cái túi
אפור xám
וָרוֹד hồng

Học các ngôn ngữ khác