🇺🇦

Ghi nhớ những từ thông dụng nhất trong tiếng Ukraina

Một phương pháp hiệu quả để ghi nhớ những từ phổ biến nhất trong tiếng Ukraina là dựa trên trí nhớ cơ bắp. Bằng cách gõ liên tục các từ, bạn sẽ nâng cao khả năng ghi nhớ chúng. Dành 10 phút luyện tập mỗi ngày và bạn có thể học tất cả các từ cần thiết trong vòng hai ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao 1000 từ đầu tiên trong tiếng Ukraina lại quan trọng

Không có số lượng từ tiếng Ukraina kỳ diệu nào có thể giúp bạn nói chuyện trôi chảy vì trình độ ngôn ngữ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Chúng bao gồm sự phức tạp nội tại của tiếng Ukraina, các tình huống cụ thể mà bạn muốn giao tiếp và kỹ năng áp dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo và linh hoạt. Tuy nhiên, trong lĩnh vực học ngôn ngữ tiếng Ukraina, CEFR (Khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu) đưa ra hướng dẫn để đánh giá mức độ thành thạo ngôn ngữ.

Cấp độ A1 của CEFR, được gắn nhãn là cấp độ Sơ cấp, tương ứng với mức độ làm quen cơ bản với tiếng Ukraina. Ở giai đoạn đầu này, người học được trang bị để nắm bắt và sử dụng các cách diễn đạt thông dụng hàng ngày cũng như các cụm từ cơ bản được thiết kế để đáp ứng nhu cầu trước mắt. Điều này bao gồm việc tự giới thiệu, trả lời và đặt câu hỏi về thông tin cá nhân cũng như tham gia vào các tương tác đơn giản, giả sử đối tác trò chuyện nói chậm, rõ ràng và kiên nhẫn. Mặc dù vốn từ vựng chính xác dành cho học sinh trình độ A1 có thể khác nhau nhưng thường dao động từ 500 đến 1.000 từ, một nền tảng đủ vững chắc để tạo các câu đơn giản và đóng khung các truy vấn liên quan đến số, ngày tháng, thông tin cá nhân thiết yếu, đồ vật thông thường và các hoạt động không phức tạp trong tiếng Ukraina.

Phân tích sâu hơn cho thấy rằng việc kiểm đếm từ vựng ở cấp độ A2 là lúc khả năng đàm thoại cơ bản bằng tiếng Ukraina bắt đầu hình thành. Ở giai đoạn này, khả năng nói khoảng 1.200 đến 2.000 từ có thể đủ cho cuộc đối thoại cơ bản về các chủ đề quen thuộc.

Do đó, việc tích lũy từ vựng gồm 1.000 tiếng Ukraina từ được coi là một chiến lược hiệu quả cao để hiểu rộng hơn về ngữ cảnh nói và viết, bên cạnh khả năng diễn đạt rõ ràng bản thân trong một loạt các tình huống thông thường. Đạt được từ vựng này là bạn trang bị cho mình vốn từ vựng quan trọng cần thiết để giao tiếp một cách dễ dàng và là mục tiêu hữu hình đối với hầu hết người học ngôn ngữ.

Điều quan trọng cần lưu ý là kiến ​​thức đơn thuần về từng từ tiếng Ukraina sẽ không đủ. Chìa khóa để thành thạo ngôn ngữ nằm ở khả năng kết hợp những từ này thành những cuộc trao đổi mạch lạc, có ý nghĩa và điều hướng các cuộc trò chuyện một cách tự tin bằng tiếng Ukraina. Điều này không chỉ bao gồm từ vựng mà còn nắm bắt được các nguyên tắc ngữ pháp cơ bản của tiếng Ukraina, mẫu phát âm và cách diễn đạt quen thuộc—tất cả các yếu tố quan trọng để thực sự tận dụng kho vũ khí 1.000 từ của bạn.


Danh sách 1000 từ thông dụng nhất (tiếng Ukraina)

я TÔI
він Anh ta
вона cô ấy
це
ми chúng tôi
Вони họ
мене Tôi
ви Bạn
його anh ta
нас chúng ta
їх họ
мій Của tôi
ваш của bạn
її cô ấy
його của nó
наш của chúng tôi
їх của họ
мій của tôi
твоя của bạn
його của anh ấy
її của cô ấy
наш của chúng tôi
їхній của họ
це cái này
все tất cả
перший Đầu tiên
другий thứ hai
третє ngày thứ ba
наступний Kế tiếp
останній cuối cùng
один một
два hai
три ba
чотири bốn
п'ять năm
шість sáu
сім bảy
вісім tám
дев'ять chín
десять mười
знову lại
завжди luôn luôn
ніколи không bao giờ
інший khác
інший khác
те саме như nhau
інший khác biệt
багато nhiều
і
до ĐẾN
в TRONG
є
що cái đó
був đã từng là
для
на TRÊN
є
як BẰNG
з với
в Tại
бути
мати
від từ
або hoặc
мав
за qua
слово từ
але Nhưng
ні không
що
були đã từng
коли khi
може Có thể
сказав nói
там ở đó
використовувати sử dụng
нуль số không
кожен mỗi
котрий cái mà
робити LÀM
як Làm sao
якщо nếu như
буде sẽ
вгору hướng lên
приблизно Về
поза ngoài
багато nhiều
потім sau đó
ці những cái này
так Vì thế
дещо một số
б sẽ
зробити làm
люблю giống
в vào trong
час thời gian
має
подивіться Nhìn
більше hơn
писати viết
йти đi
побачити nhìn thấy
номер con số
немає KHÔNG
спосіб đường
міг би có thể
Люди mọi người
ніж hơn
води Nước
був
виклик gọi
ВООЗ Ai
масло dầu
зараз Hiện nay
знайти tìm thấy
довго dài
вниз xuống
день ngày
зробив làm
отримати lấy
прийти đến
зробив làm ra
може có thể
частина phần
закінчено qua
казати nói
встановити bộ
новий mới
чудово Tuyệt
поставити đặt
звук âm thanh
де Ở đâu
кінець kết thúc
брати lấy
допомогти giúp đỡ
робить làm
тільки chỉ một
через bởi vì
мало nhỏ bé
багато nhiều
Ну Tốt
працювати công việc
раніше trước
великий lớn
знати biết
лінія đường kẻ
повинен phải
місце địa điểm
правильно Phải
великий to lớn
рік năm
теж cũng vậy
навіть thậm chí
жити sống
означає nghĩa là
такий như là
старий
оскільки bởi vì
назад mặt sau
будь-який bất kì
поворот xoay
дати đưa cho
тут đây
більшість hầu hết
розповідати kể
чому Tại sao
дуже rất
хлопчик con trai
запитати hỏi
після sau đó
слідувати theo
пішов đi
річ điều
прийшов đã đến
чоловіки đàn ông
хочуть muốn
читати đọc
просто chỉ
шоу trình diễn
потреба nhu cầu
назва tên
також Mà còn
землі đất
добре Tốt
навколо xung quanh
речення câu
форму hình thức
додому trang chủ
людина người đàn ông
думаю nghĩ
маленький bé nhỏ
рухатися di chuyển
спробувати thử
вид loại
руку tay
картина hình ảnh
змінити thay đổi
вимкнено tắt
грати chơi
заклинання Đánh vần
повітря không khí
геть xa
тварина động vật
будинок căn nhà
точка điểm
сторінки trang
лист thư
мати mẹ
відповідь trả lời
знайдено thành lập
вивчення học
досі vẫn
навчитися học hỏi
повинен nên
Америка Mỹ
світ thế giới
висока cao
кожен mọi
одинадцять mười một
дванадцять mười hai
тринадцять mười ba
чотирнадцять mười bốn
п'ятнадцять mười lăm
шістнадцять mười sáu
сімнадцять mười bảy
вісімнадцять mười tám
дев'ятнадцять mười chín
двадцять hai mươi
близько gần
додати thêm vào
харчування đồ ăn
між giữa
власні sở hữu
нижче dưới
країна quốc gia
Рослина thực vật
школа trường học
батько bố
зберегти giữ
дерево cây
початок bắt đầu
місто thành phố
землі trái đất
око mắt
світло ánh sáng
думка nghĩ
голова cái đầu
під dưới
історія câu chuyện
бачив cái cưa
важливо quan trọng
зліва bên trái
поки cho đến khi
не треба đừng
дітей những đứa trẻ
мало một vài
бік bên
поки trong khi
ноги bàn chân
разом dọc theo
автомобіль xe hơi
могутність có thể
миля dặm
закрити đóng
ніч đêm
щось thứ gì đó
ходити đi bộ
здається có vẻ
білий trắng
море biển
важко cứng
почався đã bắt đầu
ВІДЧИНЕНО mở
рости phát triển
приклад ví dụ
взяв lấy đi
почати bắt đầu
річка dòng sông
життя mạng sống
нести mang
ті những thứ kia
стан tình trạng
обидва cả hai
один раз một lần
папір giấy
книга sách
разом cùng nhau
чути nghe
здобули lấy
СТІЙ dừng lại
група nhóm
без không có
часто thường
бігати chạy
пізніше sau đó
міс
ідея ý tưởng
достатньо đủ
їсти ăn
обличчя khuôn mặt
дивитися đồng hồ
далеко xa
індійський người Ấn Độ
насправді Thực ra
майже hầu hết
дозволяти cho phép
вище bên trên
дівчина con gái
іноді Thỉnh thoảng
гора núi
вирізати cắt
молодий trẻ
говорити nói chuyện
скоро sớm
список danh sách
пісня bài hát
буття hiện tại
залишати rời khỏi
родина gia đình
його của nó
тіло thân hình
музика âm nhạc
колір màu sắc
стояти đứng
сонце mặt trời
запитання câu hỏi
риба
область khu vực
знак đánh dấu
пес chó
кінь ngựa
птахів chim
проблема vấn đề
повний hoàn thành
кімната phòng
знав biết
оскільки từ
будь-коли bao giờ
шматок cái
розповів nói
зазвичай thường xuyên
не зробив đã không
друзі bạn
легко dễ
почув đã nghe
порядок đặt hàng
червоний màu đỏ
двері cửa
впевнений Chắc chắn
стати trở nên
зверху đứng đầu
корабель tàu thủy
поперек sang
сьогодні Hôm nay
протягом trong lúc
короткий ngắn
краще tốt hơn
найкращий tốt nhất
проте Tuy nhiên
низький thấp
години giờ
чорний đen
продуктів các sản phẩm
сталося đã xảy ra
ціле trọn
міра đo lường
запам'ятати nhớ
рано sớm
хвилі sóng
досягнуто đạt
зроблено xong
англійська Tiếng Anh
дорога đường
зупинка tạm dừng lại
літати bay
дав đã đưa cho
коробка hộp
нарешті Cuối cùng
чекати Chờ đợi
правильно Chính xác
ох
швидко nhanh
людина người
став đã trở thành
показано cho xem
хвилин phút
сильний mạnh
дієслово động từ
зірки ngôi sao
спереду đằng trước
відчувати cảm thấy
факт sự thật
дюймів inch
вулиця đường phố
вирішив quyết định
містять bao gồm
курс khóa học
поверхні bề mặt
виробляти sản xuất
будівля xây dựng
океан đại dương
клас lớp học
Примітка ghi chú
нічого Không có gì
відпочинок nghỉ ngơi
ретельно cẩn thận
вчені các nhà khoa học
всередині bên trong
колеса bánh xe
залишитися ở lại
зелений màu xanh lá
відомий được biết đến
острів hòn đảo
тиждень tuần
менше ít hơn
машина máy móc
база căn cứ
тому trước kia
стояв đứng
літак máy bay
система hệ thống
ззаду phía sau
побіг đã chạy
круглий tròn
човен thuyền
гра trò chơi
сила lực lượng
приніс đem lại
зрозуміти hiểu
теплий ấm
поширений chung
принести mang đến
пояснити giải thích
сухий khô
хоча mặc dù
мова ngôn ngữ
форму hình dạng
глибокий sâu
тисячі hàng ngàn
так Đúng
ясно thông thoáng
рівняння phương trình
ще chưa
уряд chính phủ
заповнений điền
тепло nhiệt
повний đầy
гарячий nóng
перевірити kiểm tra
об'єкт sự vật
ранок
правило luật lệ
серед giữa
іменник danh từ
потужність quyền lực
не може không thể
здатний có thể
розмір kích cỡ
темний tối tăm
м'яч quả bóng
матеріал vật liệu
спеціальні đặc biệt
важкий nặng
добре khỏe
пара đôi
коло vòng tròn
включати bao gồm
побудований được xây dựng
не можу không thể
справа vấn đề
Майдан quảng trường
склади âm tiết
можливо có lẽ
рахунок hóa đơn
фетр cảm thấy
раптово đột nhiên
тест Bài kiểm tra
напрямок phương hướng
центр trung tâm
фермери nông dân
готовий sẵn sàng
що завгодно bất cứ điều gì
розділений đã chia ra
загальний tổng quan
енергії năng lượng
тема chủ thể
Європа Châu Âu
місяць mặt trăng
область vùng đất
повернення trở lại
вірити tin tưởng
танець nhảy
членів các thành viên
зібрано đã chọn
простий đơn giản
клітини tế bào
фарба sơn
розум tâm trí
любов yêu
причина gây ra
дощ cơn mưa
вправи bài tập
яйця trứng
поїзд xe lửa
блакитний màu xanh da trời
бажання ước
падіння làm rơi
розроблений đã phát triển
вікно cửa sổ
різниця sự khác biệt
відстань khoảng cách
серце trái tim
сидіти ngồi
сума Tổng
літо mùa hè
стіна tường
ліс rừng
ймовірно có lẽ
ноги chân
сів đã ngồi
основний chủ yếu
зима mùa đông
широкий rộng
написаний bằng văn bản
довжина chiều dài
причина lý do
збережений đã giữ
інтерес quan tâm
озброєння cánh tay
брат anh trai
гонка loài
присутній hiện tại
гарний xinh đẹp
зберігати cửa hàng
робота công việc
краю bờ rìa
минуле quá khứ
знак dấu hiệu
запис ghi
закінчено hoàn thành
виявлено đã phát hiện
дикий hoang dã
щасливий vui mừng
поруч bên cạnh
пішов đi mất
небо bầu trời
скло thủy tinh
мільйон triệu
захід hướng Tây
лежати đặt nằm
погода thời tiết
корінь nguồn gốc
інструменти dụng cụ
зустріти gặp
місяців tháng
пункт đoạn văn
піднятий nâng lên
представляють đại diện
м'який mềm mại
чи liệu
одяг quần áo
квіти những bông hoa
повинні nên
викладач giáo viên
проведено cầm
описати mô tả
диск lái xe
хрестик đi qua
говорити nói chuyện
вирішити gỡ rối
з'являтися xuất hiện
метал kim loại
син Con trai
або hoặc
лід đá
сон ngủ
село làng bản
фактори các nhân tố
результат kết quả
стрибнув nhảy
сніг tuyết
їздити lái
догляд quan tâm
поверх sàn nhà
пагорб đồi
штовхнув đẩy
дитина Đứa bé
купити mua
століття thế kỷ
назовні ngoài
все mọi thứ
високий cao
вже đã
замість цього thay vì
фраза cụm từ
ґрунт đất
ліжко giường
копія sao chép
безкоштовно miễn phí
надія mong
весна mùa xuân
справа trường hợp
сміявся cười
нація Quốc gia
цілком khá
типу kiểu
себе chúng tôi
температура nhiệt độ
яскравий sáng
вести chỉ huy
кожен mọi người
метод phương pháp
розділ phần
озеро hồ
приголосний phụ âm
в межах ở trong
словник từ điển
волосся tóc
вік tuổi
сума số lượng
масштаб tỉ lệ
фунтів bảng
хоча mặc dù
пер mỗi
зламаний vỡ
момент chốc lát
крихітний nhỏ xíu
можливо khả thi
золото vàng
молоко sữa
спокійно im lặng
природний tự nhiên
багато nhiều
камінь cục đá
діяти hành động
будувати xây dựng
середина ở giữa
швидкість tốc độ
рахувати đếm
кіт con mèo
хтось người nào đó
вітрило chèo
рулонний cán
ведмідь con gấu
дивуватися thắc mắc
посміхнувся mỉm cười
кут góc
дріб phân số
Африка Châu phi
убитий bị giết
мелодія giai điệu
дно đáy
поїздка chuyến đi
отвір hố
бідний nghèo
давай hãy
боротися trận đánh
сюрприз sự ngạc nhiên
французька người Pháp
померла chết
бити tiết tấu
точно chính xác
залишаються duy trì
плаття đầm
залізо sắt
не міг không thể
пальці ngón tay
рядок hàng ngang
найменше ít nhất
виловити nắm lấy
піднявся leo lên
написав đã viết
кричав kêu la
продовження tiếp tục
себе chính nó
інше khác
рівнини đồng bằng
газ khí ga
Англія nước Anh
горіння đốt cháy
дизайн thiết kế
приєднався đã tham gia
стопа chân
закон pháp luật
вуха đôi tai
трава cỏ
ти bạn là
виріс lớn lên
шкіри da
долина thung lũng
центів xu
ключ chìa khóa
президент chủ tịch
коричневий màu nâu
біда rắc rối
круто mát mẻ
хмара đám mây
втрачено mất
надісланий đã gửi
символи biểu tượng
знос mặc
погано xấu
зберегти cứu
експеримент cuộc thí nghiệm
двигун động cơ
поодинці một mình
малювання vẽ
схід phía đông
платити chi trả
неодружений đơn
дотик chạm
інформації thông tin
експрес thể hiện
рот miệng
ярд sân
рівні bình đẳng
десятковий số thập phân
себе bản thân bạn
КОНТРОЛЬ điều khiển
практика luyện tập
звіт báo cáo
прямо thẳng
підніматися tăng lên
заява tuyên bố
палка dán
вечірка buổi tiệc
насіння hạt giống
припустимо giả định
жінка đàn bà
узбережжя bờ biển
банку ngân hàng
період Giai đoạn
дріт dây điện
вибрати chọn
чистий lau dọn
відвідати thăm nom
біт chút
чий của ai
отримано đã nhận
сад vườn
будь ласка Xin vui lòng
дивно lạ lùng
спійманий bắt gặp
впав rơi
команда đội
Бог Chúa
капітан đội trưởng
прямий trực tiếp
каблучка nhẫn
служити phục vụ
дитина đứa trẻ
пустеля sa mạc
збільшити tăng
історії lịch sử
вартість trị giá
може бути Có lẽ
бізнес việc kinh doanh
окремо chia
перерва phá vỡ
дядько chú
полювання săn bắn
потік chảy
леді quý bà
студентів sinh viên
людини nhân loại
ст nghệ thuật
почуття cảm giác
постачання cung cấp
куточок góc
електричний điện
комахи côn trùng
культури cây trồng
тон tấn
удар đánh
пісок cát
лікар bác sĩ
забезпечити cung cấp
таким чином do đó
не буде sẽ không
готувати đầu bếp
кістки xương
хвіст đuôi
дошка Cái bảng
сучасний hiện đại
з'єднання hợp chất
не було đã không
підходить phù hợp
додаток phép cộng
належать thuộc về
безпечний an toàn
солдатів lính
вгадати đoán
мовчазний im lặng
торгівля buôn bán
швидше hơn là
порівняти so sánh
натовп đám đông
вірш bài thơ
насолоджуватися thưởng thức
елементів yếu tố
вказати biểu thị
крім ngoại trừ
очікувати trông chờ
плоский phẳng
цікаво hấp dẫn
сенс giác quan
рядок sợi dây
удар thổi
відомий nổi tiếng
значення giá trị
крила cánh
рух sự chuyển động
полюс cây sào
захоплюючий thú vị
гілки chi nhánh
товстий dày
кров máu
брехня nói dối
пляма điểm
дзвоник chuông
веселощі vui vẻ
голосно ồn ào
розглянути coi như
запропоновано đề xuất
тонкий gầy
положення chức vụ
введено đã nhập
фрукти hoa quả
прив'язаний bị ràng buộc
багатий giàu có
доларів USD
відправити gửi
зір thị giác
головний người đứng đầu
Японський tiếng Nhật
потік suối
планети những hành tinh
ритм nhịp
наука khoa học
майор lớn lao
спостерігати quan sát
трубка ống
необхідно cần thiết
вага cân nặng
м'ясо thịt
піднятий nâng lên
процес quá trình
армії quân đội
капелюх
власність tài sản
зокрема cụ thể
плавати bơi
умови điều kiện
поточний hiện hành
парк công viên
продати bán
плече vai
промисловість ngành công nghiệp
мити rửa
блокувати khối
поширення lây lan
велика рогата худоба gia súc
дружина vợ
різкий sắc
компанії công ty
радіо Đài
Ну Tốt
дію hoạt động
капітал thủ đô
фабрики nhà máy
осіли định cư
жовтий màu vàng
не є không phải
південний phía Nam
вантажівка xe tải
ярмарок hội chợ
надрукований in
не буде sẽ không
попереду phía trước
шанс cơ hội
народився sinh ra
рівень mức độ
трикутник Tam giác
молекули phân tử
Франція Pháp
повторюється lặp đi lặp lại
колонка cột
західний miền Tây
церква nhà thờ
сестра em gái
кисень ôxy
множина số nhiều
різні nhiều
погодився đã đồng ý
протилежність đối diện
неправильно sai
діаграма đồ thị
підготовлений chuẩn bị
гарна đẹp
рішення giải pháp
свіжий tươi
магазин cửa hàng
особливо đặc biệt
взуття đôi giày
насправді Thực ra
ніс mũi
боїться sợ
мертвий chết
цукор đường
прикметник tính từ
фіг quả sung
офіс văn phòng
величезний to lớn
пістолет súng
подібні tương tự
смерть cái chết
рахунок điểm
вперед phía trước
розтягнутий kéo dài
досвід kinh nghiệm
троянда hoa hồng
дозволяють cho phép
страх nỗi sợ
робітників công nhân
Вашингтон Washington
грецька người Hy Lạp
жінки phụ nữ
купив mua
світлодіодний dẫn đến
марш bước đều
північний Phương bắc
створити tạo nên
важко khó
матч cuộc thi đấu
виграти thắng
не робить không
сталь Thép
всього tổng cộng
справа thỏa thuận
визначити quyết tâm
вечір buổi tối
ні cũng không
мотузка dây thừng
бавовна bông
яблуко quả táo
деталі chi tiết
цілий toàn bộ
кукурудза Ngô
речовини vật liệu xây dựng
запах mùi
інструменти công cụ
умови điều kiện
корови bò cái
трек theo dõi
прибув tới nơi
розташований xác định vị trí
сер quý ngài
сидіння ghế
поділ phân công
ефект tác dụng
підкреслити gạch chân
переглянути xem
сумний buồn
потворний xấu xí
нудно nhạt nhẽo
зайняте bận
пізно muộn
гірше tệ hơn
декілька một số
немає không có
проти chống lại
рідко hiếm khi
ні không
завтра Ngày mai
вчора Hôm qua
полудень buổi chiều
місяць tháng
неділя Chủ nhật
понеділок Thứ hai
вівторок Thứ ba
Середа Thứ Tư
четвер Thứ năm
П'ятниця Thứ sáu
Субота Thứ bảy
осінь mùa thu
північ phía bắc
південь phía nam
голодний đói bụng
спраглий khát
мокрий ướt
небезпечний nguy hiểm
друг người bạn
батькові cha mẹ
дочка con gái
чоловік chồng
кухня phòng bếp
ванна кімната phòng tắm
спальня phòng ngủ
Вітальня phòng khách
місто thị trấn
студент học sinh
перо cái bút
сніданок bữa sáng
обід bữa trưa
вечеря bữa tối
їжа bữa ăn
банан chuối
помаранчевий quả cam
лимон chanh vàng
рослинний rau quả
картопля khoai tây
помідор cà chua
цибуля củ hành
салат xa lát
яловичина thịt bò
свинина thịt lợn
курка thịt gà
хліб bánh mỳ
вершкове масло
сир phô mai
яйце trứng
рис cơm
паста mỳ ống
суп canh
торт bánh ngọt
кава cà phê
чай trà
сік nước ép
сіль muối
перець hạt tiêu
пити uống
випікати nướng
смак nếm
костюм bộ đồ
сорочка áo sơ mi
спідниця váy ngắn
штани quần dài
пальто áo choàng
сумка cái túi
сірий xám
рожевий hồng

Học các ngôn ngữ khác