🇻🇳

Kuasai Frasa Orang Vietnam Umum

Teknik yang efisien untuk mempelajari frasa paling populer di Orang Vietnam didasarkan pada memori otot dan teknik pengulangan spasi. Berlatih mengetik frasa ini secara teratur akan meningkatkan kemampuan mengingat Anda. Mengalokasikan 10 menit setiap hari untuk latihan ini dapat memungkinkan Anda menguasai semua frasa penting hanya dalam dua hingga tiga bulan.


Ketik baris ini:

Mengapa mempelajari frasa paling populer dalam bahasa Orang Vietnam itu penting

Mempelajari frasa paling umum dalam bahasa Orang Vietnam pada tingkat pemula (A1) merupakan langkah penting dalam penguasaan bahasa karena beberapa alasan.

Landasan yang kokoh untuk pembelajaran lebih lanjut

Dengan menguasai frasa yang paling sering digunakan, Anda pada dasarnya mempelajari dasar-dasar bahasa tersebut. Ini akan memudahkan Anda memahami kalimat dan percakapan yang lebih kompleks seiring kemajuan Anda dalam studi.

Komunikasi dasar

Bahkan dengan kosakata yang terbatas, mengetahui frasa umum dapat memungkinkan Anda mengungkapkan kebutuhan dasar, mengajukan pertanyaan sederhana, dan memahami respons yang lugas. Hal ini sangat berguna jika Anda bepergian ke negara dengan bahasa utama Orang Vietnam atau berinteraksi dengan penutur bahasa Orang Vietnam.

Membantu dalam pemahaman

Dengan membiasakan diri dengan frasa umum, Anda akan lebih siap untuk memahami bahasa Orang Vietnam lisan dan tulisan. Hal ini memudahkan untuk mengikuti percakapan, membaca teks, dan bahkan menonton film atau acara televisi dalam bahasa Orang Vietnam.

Membantu membangun kepercayaan diri

Mempelajari bahasa baru bisa menjadi hal yang menakutkan, namun kemampuan menggunakan dan memahami frasa umum dengan sukses dapat memberikan dorongan kepercayaan diri yang sangat dibutuhkan. Hal ini dapat memotivasi Anda untuk terus belajar dan meningkatkan kemampuan bahasa Anda.

Wawasan budaya

Banyak frasa umum yang unik untuk bahasa tertentu dan dapat memberikan wawasan tentang budaya dan adat istiadat penuturnya. Dengan mempelajari frasa ini, Anda tidak hanya meningkatkan keterampilan bahasa Anda tetapi juga mendapatkan pemahaman yang lebih mendalam tentang budaya.

Mempelajari frasa paling umum dalam bahasa Orang Vietnam pada tingkat pemula (A1) merupakan langkah penting dalam pembelajaran bahasa. Ini memberikan landasan untuk pembelajaran lebih lanjut, memungkinkan komunikasi dasar, membantu pemahaman, membangun kepercayaan diri, dan menawarkan wawasan budaya.


Frasa Penting untuk Percakapan Sehari-hari (Orang Vietnam)

Xin chào bạn khoẻ không? Halo apa kabarmu?
Chào buổi sáng. Selamat pagi.
Chào buổi chiều. Selamat siang.
Buổi tối vui vẻ. Selamat malam.
Chúc ngủ ngon. Selamat malam.
Tạm biệt. Selamat tinggal.
Hẹn gặp lại. Sampai jumpa lagi.
Hẹn sớm gặp lại. Sampai berjumpa lagi.
Hẹn gặp bạn vào ngày mai. Sampai jumpa besok.
Vui lòng. Silakan.
Cảm ơn. Terima kasih.
Không có gì. Terima kasih kembali.
Xin lỗi. Permisi.
Tôi xin lỗi. Saya minta maaf.
Không có gì. Tidak masalah.
Tôi cần... Saya butuh...
Tôi muốn... Saya ingin...
Tôi có... Saya memiliki...
tôi không có saya tidak punya
Bạn có không...? Apakah kamu mempunyai...?
Tôi nghĩ... Menurut saya...
Tôi không nghĩ... menurutku tidak...
Tôi biết... Aku tahu...
Tôi không biết... Aku tidak tahu...
Tôi đói. Saya lapar.
Tôi khát nước. Aku haus.
Tôi mệt. Saya lelah.
Tôi bị ốm. Saya sakit.
Tôi khỏe, cám ơn. Saya baik-baik saja terima kasih.
Bạn cảm thấy thế nào? Bagaimana perasaanmu?
Tôi cảm thấy tốt. Saya baik-baik saja.
Tôi cảm thấy tồi tệ. Saya merasa tidak enak.
Tôi có thể giúp bạn? Bolehkah aku membantumu?
Bạn có thể giúp tôi được không? Bisakah kamu membantuku?
Tôi không hiểu. Saya tidak mengerti.
Bạn có thể lặp lại điều đó được không? Bisakah Anda mengulanginya?
Bạn tên là gì? Siapa namamu?
Tên tôi là Alex Nama saya Alex
Rất vui được gặp bạn. Senang berkenalan dengan Anda.
Bạn bao nhiêu tuổi? Berapa usiamu?
Tôi 30 tuổi. Saya berumur 30 tahun.
Bạn đến từ đâu? Asalmu dari mana?
tôi đến từ Luân Đôn saya dari London
Bạn có nói tiếng Anh không? Apakah Anda berbicara bahasa Inggris?
Tôi nói được một chút tiếng Anh. Saya bisa sedikit berbahasa Inggris.
Tôi không nói tiếng Anh tốt. Saya tidak bisa berbahasa Inggris dengan baik.
Bạn làm nghề gì? Apa pekerjaanmu?
Tôi là một học sinh. Aku adalah seorang murid.
Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên. Saya bekerja sebagai guru.
Tôi thích nó. Saya suka itu.
Tôi không thích nó. Saya tidak menyukainya.
Đây là gì? Apa ini?
Đó là một cuốn sách. Itu sebuah buku.
Cái này bao nhiêu? Berapa banyak ini?
Nó quá đắt. Itu terlalu mahal.
Bạn dạo này thế nào? Apa kabarmu?
Tôi khỏe, cám ơn. Và bạn? Saya baik-baik saja terima kasih. Dan kamu?
tôi đến từ Luân Đôn Aku dari London
Vâng, tôi nói một chút. Ya, saya berbicara sedikit.
Tôi 30 tuổi. Usiaku 30 tahun.
Tôi là một học sinh. Saya seorang pelajar.
Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên. Saya bekerja sebagai guru.
Nó là một quyển sách. Itu sebuah buku.
Bạn co thể giup tôi được không? Bisakah Anda menolong saya?
Vâng tất nhiên. Ya, tentu saja.
Không tôi xin lỗi. Tôi đang bận. Tidak, aku minta maaf. Saya sibuk.
Nhà vệ sinh ở đâu? Di mana kamar mandi?
Nó ở đằng kia. Itu di sana.
Mấy giờ rồi? Jam berapa?
Bây giờ là ba giờ. Ini jam tiga tepat.
Hãy ăn gì đó đi. Mari makan sesuatu.
Bạn có muốn uống cà phê không? Apakah kamu ingin kopi?
Vâng, làm ơn. Ya silahkan.
Không cám ơn. Tidak terima kasih.
cái này giá bao nhiêu? Berapa harganya?
Đó là mười đô la. Ini sepuluh dolar.
Tôi trả bằng thẻ được không? Bisakah saya membayar dengan kartu?
Xin lỗi, chỉ có tiền mặt. Maaf, hanya uang tunai.
Xin lỗi, ngân hàng gần nhất ở đâu? Permisi, di mana bank terdekat?
Nó ở dưới đường bên trái. Letaknya di sebelah kiri jalan.
Làm ơn lập lại điều đó? Bisakah Anda mengulanginya?
Bạn có thể nói chậm hơn được không? Bisakah Anda berbicara lebih lambat?
Điều đó nghĩa là gì? Maksudnya itu apa?
Bạn đánh vần chữ đó ra sao? Bagaimana kamu mengucapkannya?
Cho tôi xin ly nước? Bisakah saya minta segelas air?
Của bạn đây. Ini dia.
Cảm ơn rất nhiều. Terima kasih banyak.
Không sao đâu. Tidak apa-apa.
Thời tiết như thế nào? Seperti apa cuaca nya?
Trời nắng. Itu cerah.
Trời đang mưa. Sedang hujan.
Bạn đang làm gì thế? Apa yang sedang kamu lakukan?
Tôi đang đọc một cuốn sách. Saya sedang membaca buku.
Tôi đang xem tivi. Aku menonton TV.
Tôi đang đi đến cửa hàng. Saya akan pergi ke toko.
Bạn có muốn đến không? Anda ingin datang?
Vâng, tôi rất sẵn lòng. Ya, saya ingin sekali.
Không, tôi không thể. Tidak, saya tidak bisa.
Bạn đã làm gì ngày hôm qua? Apa yang kamu lakukan kemarin?
Tôi đã đi tới bãi biển. Aku pergi ke pantai.
Tôi đã ở nhà. Saya tinggal di rumah.
Bạn sinh ngày nào? Kapan ulang tahunmu?
Đó là vào ngày 4 tháng 7. Itu pada tanggal 4 Juli.
Bạn có thể lái xe không? Apakah kau bisa mengemudi?
Vâng, tôi có bằng lái xe. Ya, saya punya SIM.
Không, tôi không thể lái xe. Tidak, saya tidak bisa mengemudi.
Tôi đang học lái xe. Saya sedang belajar mengemudi.
Bạn đã học tiếng Anh ở đâu? Di mana Anda belajar bahasa Inggris?
Tôi đã học nó ở trường. Saya mempelajarinya di sekolah.
Tôi đang học nó trực tuyến. Saya sedang mempelajarinya secara online.
Món ăn yêu thích của bạn là gì? Apa makanan favorit Anda?
Tôi yêu pizza. Aku suka pizza.
Tôi không thích cá. Saya tidak suka ikan.
Bạn đã từng đến Luân Đôn chưa? Apakah anda pernah ke London?
Vâng, tôi đã đến thăm năm ngoái. Ya, saya mengunjunginya tahun lalu.
Không, nhưng tôi muốn đi. Tidak, tapi aku ingin pergi.
Tôi đi ngủ. Aku akan tidur.
Ngủ ngon. Tidur nyenyak.
Chúc bạn ngày mới tốt lành. Semoga harimu menyenangkan.
Bảo trọng. Hati-hati di jalan.
Số điện thoại của bạn là gì? Berapa nomor teleponmu?
Số của tôi là ... Nomor saya ...
Tôi có thể gọi cho bạn không? Bolehkan saya menelpon kamu?
Có, gọi cho tôi bất cứ lúc nào. Ya, hubungi saya kapan saja.
Xin lỗi, tôi đã lỡ cuộc gọi của bạn. Maaf saya melewatkan telepon Anda.
Mình gặp nhau ngày mai được không? Bisakah kita bertemu besok?
Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? Dimana kita harus bertemu?
Hãy gặp nhau ở quán cà phê nhé. Mari kita bertemu di kafe.
Mấy giờ? Jam berapa?
Tại 15:00. Pukul 3 sore.
Có xa không? Apakah itu jauh?
Rẽ trái. Belok kiri.
Rẽ phải. Belok kanan.
Đi thẳng. Jalan lurus ke depan.
Rẽ trái đầu tiên. Ambil belokan kiri pertama.
Rẽ phải thứ hai. Ambil belokan kanan kedua.
Nó ở cạnh ngân hàng. Letaknya di sebelah bank.
Nó đối diện với siêu thị. Letaknya di seberang supermarket.
Nó ở gần bưu điện. Itu dekat kantor pos.
Cách đây khá xa. Itu jauh dari sini.
Tôi có thể dùng điện thoại của bạn được không? Bisakah saya menggunakan telepon Anda?
Bạn có wifi? Apakah Anda memiliki Wi-Fi?
Mật khẩu là gì? Apa kata sandinya?
Điện thoại của tôi đã chết. Ponselku mati.
Tôi có thể sạc điện thoại ở đây không? Bisakah saya mengisi daya ponsel saya di sini?
Tôi cần bác sĩ. Saya perlu dokter.
Gọi xe cứu thương. Panggil ambulan.
Tôi cảm thây chong mặt. Saya merasa pusing.
Tôi bị đau đầu. Aku sedang sakit kepala.
Tôi bị đau bao tử. Aku sakit perut.
Tôi cần một hiệu thuốc. Saya butuh apotek.
Bệnh viện gần nhất ở đâu? Dimana rumah sakit terdekat?
Tôi đã đánh mất cái cặp của tôi. Saya kehilangan tas saya.
Bạn có thể gọi cảnh sát được không? Bisakah Anda menelepon polisi?
Tôi cần giúp đỡ. Saya butuh bantuan.
Tôi đang tìm bạn tôi. Saya mencari teman saya.
Bạn đã thấy người này không? Apakah kamu pernah melihat orang ini?
Tôi bị lạc. Saya tersesat.
Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ được không? Bisakah Anda menunjukkan kepada saya di peta?
Tôi cần sự hướng dẫn. Saya butuh petunjuk.
Hôm nay là ngày mấy? Tanggal berapa hari ini?
Mấy giờ rồi? Jam berapa?
Còn sớm. Ini masih pagi.
Muộn rồi. Itu terlambat.
Tôi đúng giờ. saya tepat waktu.
Tôi đến sớm. saya datang lebih awal.
Tôi trễ. Saya terlambat.
Chúng ta có thể dời lại lịch được không? Bisakah kita menjadwal ulang?
Tôi cần phải hủy bỏ. Saya perlu membatalkan.
Tôi rảnh vào thứ Hai. Saya tersedia pada hari Senin.
Thời gian nào phù hợp với bạn? Jam berapa yang cocok untuk Anda?
Nó ổn với tôi. Itu berhasil untuk saya.
Thế thì tôi bận rồi. Kalau begitu aku sedang sibuk.
Tôi có thể mang theo một người bạn được không? Bisakah saya membawa teman?
Tôi đây. Aku disini.
Bạn ở đâu? Kamu ada di mana?
Tôi đang trên đường. Saya sedang dalam perjalanan.
Tôi sẽ đến đó trong 5 phút nữa. Saya akan sampai di sana dalam 5 menit.
Xin lỗi tôi tới trễ. Maaf saya terlambat.
Chuyến đi của bạn tốt chứ? Apakah perjalananmu menyenangkan?
Vâng, nó thật tuyệt vời. Ya, itu bagus sekali.
Không, nó mệt lắm. Tidak, itu melelahkan.
Chào mừng trở lại! Selamat Datang kembali!
Bạn có thể viết nó ra cho tôi được không? Bisakah kamu menuliskannya untukku?
Tôi cảm thấy không khỏe. Saya merasa tidak enak badan.
Tôi nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt. Menurutku itu ide yang bagus.
Tôi không nghĩ đó là một ý tưởng tốt. Menurutku itu bukan ide yang bagus.
Bạn có thể cho tôi biết thêm về nó? Bisakah Anda memberi tahu saya lebih banyak tentang hal itu?
Tôi muốn đặt một bàn cho hai người. Saya ingin memesan meja untuk dua orang.
Bây giờ là ngày đầu tiên của tháng Năm. Ini tanggal 1 Mei.
Tôi có thể thử cái này được không? Bisakah saya mencobanya?
Phòng thử đồ ở đâu? Di mana ruang pasnya?
Cái này quá nhỏ. Ini terlalu kecil.
Cái này quá lớn. Ini terlalu besar.
Chào buổi sáng! Selamat pagi!
Có một ngày tuyệt vời! Semoga harimu menyenangkan!
Có chuyện gì vậy? Ada apa?
Tôi có thể giúp gì cho bạn được không? Ada yang bisa saya bantu?
Cảm ơn bạn rất nhiều. Terima kasih banyak.
Tôi rất tiếc khi nghe điều đó. Saya turut berduka mendengarnya.
Chúc mừng! Selamat!
Nghe có vẻ tuyệt vời. Kedengarannya bagus.
Bạn vui lòng nói lại được không? Bisakah Anda mengulanginya?
Tôi đã không nắm bắt được điều đó. Saya tidak menangkapnya.
Chúng ta hãy bắt kịp sớm. Ayo segera menyusul.
Bạn nghĩ sao? Bagaimana menurutmu?
Tôi sẽ cho bạn biết. Aku akan memberitahu Anda.
Tôi có thể lấy ý kiến ​​​​của bạn về điều này? Bisakah saya mendapatkan pendapat Anda tentang ini?
Tôi đang mong chờ nó. Aku tak sabar untuk itu.
tôi có thể giúp bạn gì nào? Bagaimana saya bisa membantu Anda?
Tôi sống ở một thành phố. Saya tinggal di kota.
Tôi sống trong một thị trấn nhỏ. Saya tinggal di kota kecil.
Tôi sống ở nông thôn. Saya tinggal di pedesaan.
Tôi sống gần bãi biển. Saya tinggal di dekat pantai.
Công việc của bạn là gì? Apa pekerjaanmu?
Tôi đang tìm kiếm công việc. Saya sedang mencari pekerjaan.
Tôi là một giáo viên. Aku adalah seorang guru.
Tôi làm việc trong bệnh viện. Saya bekerja di rumah sakit.
Tôi đã nghỉ hưu. Saya lelah.
Bạn có nuôi con gì không? Apakah Anda memiliki hewan peliharaan?
Điều đó có ý nghĩa. Itu masuk akal.
Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn. Saya menghargai bantuan Anda.
Rất vui được gặp bạn. Senang bertemu dengan anda.
Hãy giữ liên lạc. Mari kita tetap berhubungan.
Chuyến đi an toàn! Perjalanan aman!
Lời chúc tốt nhất. Semoga sukses.
Tôi không chắc. Saya tidak yakin.
Bạn có thể giải thích điều đó cho tôi được không? Bisakah Anda menjelaskannya kepada saya?
Tôi thực sự xin lỗi. Aku sangat menyesal.
Cái này giá bao nhiêu? Berapa harga barang ini?
Cho tôi xin hóa đơn được không? Bolehkah saya minta tagihannya?
Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt? Bisakah Anda merekomendasikan restoran yang bagus?
Bạn có thể chỉ đường cho tôi được không? Bisakah Anda memberi saya petunjuk?
Phòng vệ sinh ở đâu? Di mana kamar kecil?
Tôi muốn đặt phòng. Saya ingin membuat reservasi.
Cho chúng tôi xin thực đơn được không? Bisakah kami minta menunya?
Tôi bị dị ứng với... Saya alergi terhadap...
Làm cái đó mất bao lâu? Itu akan makan waktu berapa lama?
Cho tôi xin một cốc nước được không? Bisakah saya minta segelas air?
Chỗ này có người ngồi chưa? Kursi ini sudah dipesan?
Tên tôi là... Nama saya adalah...
Bạn có thể nói chậm hơn được không? Bisakah Anda berbicara lebih lambat?
Bạn có thể vui lòng giúp tôi không? Bisakah kamu membantuku?
Tôi đến đây theo hẹn. Aku di sini untuk janji temuku.
Tôi có thể đỗ xe ở đâu? Dimana saya bisa parkir?
Tôi muốn trả lại cái này. Saya ingin mengembalikan ini.
Bạn có giao hàng không? Apakah Anda mengantarkan?
Mật khẩu Wi-Fi là gì? Apa kata sandi Wi-Finya?
Tôi muốn hủy đơn hàng của tôi. Saya ingin membatalkan pesanan saya.
Tôi có thể có một nhận xin vui lòng? Bisakah saya minta tanda terimanya?
Tỷ giá hối đoái là bao nhiêu? Berapa nilai tukarnya?
Bạn có nhận đặt phòng không? Apakah Anda menerima reservasi?
Có giảm giá không? Apakah ada diskon?
Những giờ mở cửa là những giờ? Jam bukanya jam berapa?
Tôi có thể đặt bàn cho hai người được không? Bolehkah saya memesan meja untuk dua orang?
Máy ATM gần nhất ở đâu? Dimana ATM terdekat?
Làm thế nào để tôi đến được sân bay? Bagaimana cara menuju bandara?
Bạn có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không? Bisakah Anda memanggil saya taksi?
Làm ơn cho tôi một ly cà phê. Tolong, saya ingin kopi.
Tôi có thể lấy thêm chút nữa không...? Bisakah saya minta lagi...?
Từ này có nghĩa là gì? Apa arti kata ini?
Chúng ta có thể chia hóa đơn được không? Bisakah kita membagi tagihannya?
Tôi đang trong ki nghỉ. Saya di sini untuk berlibur.
Bạn đề xuất món gì? Menu apa yang Anda sarankan?
Tôi đang tìm địa chỉ này. Saya mencari alamat ini.
Bao xa? Seberapa jauh itu?
Cho tôi xin tấm séc được không? Bisakah saya minta ceknya?
Bạn có chỗ trống nào không? Apa masih ada kamar di sini?
Tôi muốn trả phòng. Saya ingin check out.
Tôi có thể để hành lý của mình ở đây được không? Bisakah saya meninggalkan barang bawaan saya di sini?
Cách tốt nhất để đến...? Apa cara terbaik untuk mencapai...?
Tôi cần một bộ chuyển đổi. Saya memerlukan adaptor.
Tôi có thể có bản đồ được không? Bolehkah saya minta petanya?
Một món quà lưu niệm tốt là gì? Suvenir apa yang bagus?
Tôi có thể chụp một bức ảnh được không? Bisakah saya mengambil foto?
Bạn có biết nơi nào tôi có thể mua...? Tahukah anda dimana saya bisa membeli...?
Tôi ở đây để kinh doanh. Saya di sini untuk urusan bisnis.
Tôi có thể trả phòng muộn được không? Bolehkah aku meminta check-out lebih lambat?
Tôi có thể thuê xe ở đâu? Dimana saya bisa menyewa mobil?
Tôi cần thay đổi đặt chỗ của mình. Saya perlu mengubah pemesanan saya.
Đặc sản địa phương là gì? Apa keistimewaan setempat?
Tôi có thể ngồi cạnh cửa sổ được không? Bolehkah saya mendapatkan tempat duduk dekat jendela?
Có bao gồm bữa sáng không? Apa sarapan sudah termasuk?
Làm cách nào để kết nối với Wi-Fi? Bagaimana cara saya terhubung ke Wi-Fi?
Tôi có thể có phòng không hút thuốc được không? Bisakah saya mendapatkan kamar bebas rokok?
Tôi có thể tìm nhà thuốc ở đâu? Dimana saya bisa menemukan apotek?
Bạn có thể giới thiệu một chuyến tham quan được không? Bisakah Anda merekomendasikan tur?
Làm thế nào để tôi đến ga xe lửa? Bagaimana cara menuju stasiun kereta?
Rẽ trái ở đèn giao thông. Belok kiri di lampu lalu lintas.
Hãy cứ đi thẳng về phía trước. Terus berjalan lurus ke depan.
Nó ở cạnh siêu thị. Itu di sebelah supermarket.
Tôi đang tìm ông Smith. Saya mencari Tuan Smith.
Tôi có thể để lại lời nhắn được không? Bisakah saya meninggalkan pesan?
Có bao gồm dịch vụ không? Apakah layanan sudah termasuk?
Đây không phải là thứ tôi đã ra lệnh. Ini bukan yang saya pesan.
Tôi nghĩ có một sai lầm. Menurutku ada kesalahan.
Tôi bị dị ứng với các loại hạt. Saya alergi terhadap kacang.
Chúng ta có thể ăn thêm bánh mì được không? Bisakah kita minta roti lagi?
Mật khẩu của Wi-Fi là gì? Apa kata sandi Wi-Finya?
Điện thoại của tôi hết pin rồi. Baterai ponselku habis.
Bạn có bộ sạc nào tôi có thể sử dụng không? Apakah Anda memiliki pengisi daya yang dapat saya gunakan?
Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt được không? Bisakah Anda merekomendasikan restoran yang bagus?
Tôi nên xem những điểm tham quan nào? Pemandangan apa yang harus saya lihat?
Có hiệu thuốc nào gần đây không? Apakah ada apotek di dekat sini?
Tôi cần mua vài con tem. Saya perlu membeli beberapa prangko.
Tôi có thể đăng lá thư này ở đâu? Dimana saya bisa mengirimkan surat ini?
Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi. Saya ingin menyewa mobil.
Bạn có thể di chuyển túi của bạn được không? Bisakah Anda memindahkan tas Anda?
Tàu đã đầy. Keretanya penuh.
Tàu khởi hành từ sân ga nào? Kereta berangkat dari peron apa?
Đây có phải là chuyến tàu tới London không? Apakah ini kereta ke London?
Cuộc hành trình mất bao lâu? Berapa lama perjalanannya?
Tôi có thể mở cửa sổ được không? Bolehkah saya membuka jendelanya?
Làm ơn cho tôi một chỗ ngồi gần cửa sổ. Tolong, saya ingin tempat duduk dekat jendela.
Tôi cảm thấy bệnh. Aku merasa sakit.
Tôi bị mất hộ chiếu. Saya kehilangan paspor saya.
Bạn có thể gọi taxi cho tôi được không? Bisakah Anda memanggilkan taksi untuk saya?
Sân bay cách đây bao xa? Berapa jauh ke bandara?
Mấy giờ bảo tàng mở cửa? Jam berapa museum dibuka?
Phí vào cửa là bao nhiêu? Berapa biaya masuknya?
Tôi có thể chụp ảnh được không? Apa boleh saya memotret?
Tôi có thể mua vé ở đâu? Dimana saya bisa membeli tiket?
Nó bị hỏng rồi. Itu rusak.
Tôi có thể nhận tiền hoàn lại không? Bisakah saya mendapatkan pengembalian dana?
Tôi chỉ duyệt thôi, cảm ơn bạn. Saya hanya browsing, terima kasih.
Tôi đang tìm một món quà. Saya sedang mencari hadiah.
Bạn có cái này màu khác không? Apakah Anda memiliki warna lain?
Tôi có thể trả góp được không? Bisakah saya membayar dengan mencicil?
Đây là một món quà. Bạn có thể gói nó cho tôi được không? Ini adalah hadiah. Bisakah kamu membungkusnya untukku?
Tôi cần phải đặt một cuộc hẹn. Saya perlu membuat janji.
Tôi đã đặt chỗ. Saya punya reservasi.
Tôi muốn hủy đặt phòng của tôi. Saya ingin membatalkan pemesanan saya.
Tôi ở đây để dự hội nghị. Saya di sini untuk konferensi.
Bàn đăng ký ở đâu? Dimana meja pendaftarannya?
Tôi có thể có bản đồ thành phố được không? Bolehkah saya minta peta kotanya?
Tôi có thể đổi tiền ở đâu? Dimana saya bisa menukarkan uang?
Tôi cần phải rút tiền. Saya perlu melakukan penarikan.
Thẻ của tôi không hoạt động. Kartu saya tidak berfungsi.
Tôi quên mã PIN của mình. Saya lupa PIN saya.
Bữa sáng được phục vụ lúc mấy giờ? Jam berapa sarapan disajikan?
Bạn có phòng tập thể dục không? Apakah Anda memiliki pusat kebugaran?
Hồ bơi có được làm nóng không? Apakah kolam renangnya dipanaskan?
Tôi cần thêm một cái gối. Saya perlu bantal tambahan.
Máy điều hòa không hoạt động. AC tidak berfungsi.
Tôi rất thích ở lại của tôi. Saya menikmati masa tinggal saya.
Bạn có thể giới thiệu một khách sạn khác được không? Bisakah Anda merekomendasikan hotel lain?
Tôi đã bị côn trùng cắn. Saya telah digigit serangga.
Tôi bị mất chìa khóa. Aku kehilangan kunciku.
Tôi có thể gọi báo thức được không? Bolehkah saya menerima panggilan bangun tidur?
Tôi đang tìm văn phòng thông tin du lịch. Saya mencari kantor informasi turis.
Tôi có thể mua vé ở đây được không? Bisakah saya membeli tiket di sini?
Khi nào có chuyến xe buýt tiếp theo tới trung tâm thành phố? Kapan bus berikutnya ke pusat kota?
Làm cách nào để sử dụng máy bán vé này? Bagaimana cara menggunakan mesin tiket ini?
Có giảm giá cho sinh viên không? Apakah ada diskon untuk pelajar?
Tôi muốn gia hạn tư cách thành viên của mình. Saya ingin memperbarui keanggotaan saya.
Tôi có thể đổi chỗ ngồi được không? Bisakah saya mengubah tempat duduk saya?
Tôi đã lỡ chuyến bay. Saya ketinggalan pesawat.
Tôi có thể nhận lại hành lý của mình ở đâu? Di mana saya bisa mengambil bagasi saya?
Có xe đưa đón về khách sạn không? Apakah ada antar-jemput ke hotel?
Tôi cần phải khai báo một điều gì đó. Saya perlu menyatakan sesuatu.
Tôi đang đi du lịch với một đứa trẻ. Saya bepergian dengan seorang anak.
Bạn có thể giúp tôi mang túi xách được không? Bisakah Anda membantu saya dengan tas saya?

Belajar bahasa lain