🇱🇹

Nắm vững các cụm từ tiếng Litva thông dụng

Một kỹ thuật hiệu quả để học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Litva là dựa trên trí nhớ cơ bắp và kỹ thuật lặp lại ngắt quãng. Thường xuyên luyện tập gõ những cụm từ này sẽ cải thiện khả năng ghi nhớ của bạn. Dành 10 phút mỗi ngày cho bài tập này có thể giúp bạn thành thạo tất cả các cụm từ quan trọng chỉ trong hai đến ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao việc học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Litva lại quan trọng

Học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Litva ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong quá trình tiếp thu ngôn ngữ vì nhiều lý do.

Nền tảng vững chắc để học tiếp

Bằng cách nắm vững các cụm từ được sử dụng thường xuyên nhất, về cơ bản bạn đang học các nền tảng của ngôn ngữ. Điều này sẽ giúp bạn hiểu những câu và đoạn hội thoại phức tạp hơn dễ dàng hơn khi bạn tiến bộ trong quá trình học tập.

Giao tiếp cơ bản

Ngay cả với vốn từ vựng hạn chế, việc biết các cụm từ phổ biến có thể giúp bạn diễn đạt những nhu cầu cơ bản, đặt những câu hỏi đơn giản và hiểu những câu trả lời thẳng thắn. Điều này có thể đặc biệt hữu ích nếu bạn đang đi du lịch đến một quốc gia có ngôn ngữ chính là tiếng Litva hoặc tương tác với những người nói ngôn ngữ tiếng Litva.

Giúp hiểu rõ

Bằng cách làm quen với các cụm từ phổ biến, bạn sẽ được trang bị tốt hơn để hiểu được tiếng Litva nói và viết. Điều này có thể giúp bạn dễ dàng theo dõi các cuộc trò chuyện, đọc văn bản và thậm chí xem phim hoặc chương trình truyền hình bằng tiếng Litva.

Giúp xây dựng sự tự tin

Học một ngôn ngữ mới có thể khó khăn, nhưng việc sử dụng và hiểu thành công các cụm từ phổ biến có thể mang lại sự tự tin rất cần thiết. Điều này có thể thúc đẩy bạn tiếp tục học tập và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình.

Cái nhìn sâu sắc về văn hóa

Nhiều cụm từ phổ biến là duy nhất cho một ngôn ngữ cụ thể và có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa và phong tục của người nói ngôn ngữ đó. Bằng cách học những cụm từ này, bạn không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa.

Học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Litva ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong việc học ngôn ngữ. Nó cung cấp nền tảng cho việc học tập sâu hơn, cho phép giao tiếp cơ bản, hỗ trợ khả năng hiểu, xây dựng sự tự tin và cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa.


Các cụm từ cần thiết cho hội thoại hàng ngày (tiếng Litva)

Labas, kaip tau sekasi? Xin chào bạn khoẻ không?
Labas rytas. Chào buổi sáng.
Laba diena. Chào buổi chiều.
Labas vakaras. Buổi tối vui vẻ.
Labos nakties. Chúc ngủ ngon.
Viso gero. Tạm biệt.
Pasimatysime vėliau. Hẹn gặp lại.
Greitai pasimatysime. Hẹn sớm gặp lại.
Pasimatysime rytoj. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.
Prašau. Vui lòng.
Ačiū. Cảm ơn.
Prašom. Không có gì.
Atsiprašau. Xin lỗi.
Aš atsiprašau. Tôi xin lỗi.
Jokiu problemu. Không có gì.
Man reikia... Tôi cần...
Noriu... Tôi muốn...
Aš turiu... Tôi có...
aš neturiu tôi không có
Ar turi...? Bạn có không...?
Aš manau... Tôi nghĩ...
nemanau... Tôi không nghĩ...
Aš žinau... Tôi biết...
Nežinau... Tôi không biết...
As alkanas. Tôi đói.
Aš ištroškęs. Tôi khát nước.
Aš pavargęs. Tôi mệt.
Aš sergu. Tôi bị ốm.
Man viskas gerai, ačiū. Tôi khỏe, cám ơn.
Kaip tu jautiesi? Bạn cảm thấy thế nào?
Aš jaučiuosi gerai. Tôi cảm thấy tốt.
Aš jaučiuosi blogai. Tôi cảm thấy tồi tệ.
Ar galiu tau padėti? Tôi có thể giúp bạn?
Ar gali man padėti? Bạn có thể giúp tôi được không?
nesuprantu. Tôi không hiểu.
Ar galit tai pakartoti, prašau? Bạn có thể lặp lại điều đó được không?
Koks tavo vardas? Bạn tên là gì?
Mano vardas Aleksas Tên tôi là Alex
Malonu susipažinti. Rất vui được gặp bạn.
Kiek tau metų? Bạn bao nhiêu tuổi?
Man 30 metų. Tôi 30 tuổi.
Iš kur tu esi? Bạn đến từ đâu?
as is Londono tôi đến từ Luân Đôn
Ar tu kalbi angliškai? Bạn có nói tiếng Anh không?
Šiek tiek kalbu angliškai. Tôi nói được một chút tiếng Anh.
Aš blogai kalbu angliškai. Tôi không nói tiếng Anh tốt.
Ką tu darai? Bạn làm nghề gì?
Aš esu studentė. Tôi là một học sinh.
Dirbu mokytoja. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
Man tai patinka. Tôi thích nó.
man tai nepatinka. Tôi không thích nó.
Kas tai? Đây là gì?
Tai knyga. Đó là một cuốn sách.
Kiek tai kainuoja? Cái này bao nhiêu?
Tai per brangu. Nó quá đắt.
Kaip tau sekasi? Bạn dạo này thế nào?
Man viskas gerai, ačiū. Ir tu? Tôi khỏe, cám ơn. Và bạn?
Aš iš Londono tôi đến từ Luân Đôn
Taip, aš kalbu šiek tiek. Vâng, tôi nói một chút.
Man 30 metų. Tôi 30 tuổi.
Esu studentas. Tôi là một học sinh.
Dirbu mokytoja. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
Tai yra knyga. Nó là một quyển sách.
Ar gali man padėti? Bạn co thể giup tôi được không?
Taip, žinoma. Vâng tất nhiên.
Ne, tai aš atsiprašau. Aš užsiėmęs. Không tôi xin lỗi. Tôi đang bận.
Kur yra tualetas? Nhà vệ sinh ở đâu?
Tai ten. Nó ở đằng kia.
Kiek dabar valandų? Mấy giờ rồi?
Dabar trečia valanda. Bây giờ là ba giờ.
Suvalgykime ką nors. Hãy ăn gì đó đi.
Ar nori kavos? Bạn có muốn uống cà phê không?
Taip prašau. Vâng, làm ơn.
Ne ačiū. Không cám ơn.
Kiek tai kainuoja? cái này giá bao nhiêu?
Tai dešimt dolerių. Đó là mười đô la.
Ar galiu atsiskaityti kortele? Tôi trả bằng thẻ được không?
Atsiprašau, tik grynais. Xin lỗi, chỉ có tiền mặt.
Atsiprašau, kur yra artimiausias bankas? Xin lỗi, ngân hàng gần nhất ở đâu?
Jis yra gatvėje, kairėje. Nó ở dưới đường bên trái.
Ar galite tai pakartoti, prašau? Làm ơn lập lại điều đó?
Ar galėtumėte kalbėti lėčiau, prašau? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Ką tai reiškia? Điều đó nghĩa là gì?
Ar galite pasakyti paraidžiui? Bạn đánh vần chữ đó ra sao?
Ar galiu išgerti stiklinę vandens? Cho tôi xin ly nước?
Prašom. Của bạn đây.
Labai ačiū. Cảm ơn rất nhiều.
Tai gerai. Không sao đâu.
Koks oras? Thời tiết như thế nào?
Saulėta. Trời nắng.
Lyja. Trời đang mưa.
Ką tu darai? Bạn đang làm gì thế?
As skaitau knyga. Tôi đang đọc một cuốn sách.
Aš žiūriu TV. Tôi đang xem tivi.
einu į parduotuvę. Tôi đang đi đến cửa hàng.
Ar nori ateiti? Bạn có muốn đến không?
Taip, norėčiau. Vâng, tôi rất sẵn lòng.
Ne, aš negaliu. Không, tôi không thể.
Ką veikei vakar? Bạn đã làm gì ngày hôm qua?
Ėjau į paplūdimį. Tôi đã đi tới bãi biển.
Likau namie. Tôi đã ở nhà.
Kada tavo gimtadienis? Bạn sinh ngày nào?
Tai liepos 4 d. Đó là vào ngày 4 tháng 7.
Ar gali vairuoti? Bạn có thể lái xe không?
Taip, turiu vairuotojo pažymėjimą. Vâng, tôi có bằng lái xe.
Ne, aš negaliu vairuoti. Không, tôi không thể lái xe.
Mokausi vairuoti. Tôi đang học lái xe.
Kur išmokai anglų kalbos? Bạn đã học tiếng Anh ở đâu?
Aš to išmokau mokykloje. Tôi đã học nó ở trường.
Mokausi internete. Tôi đang học nó trực tuyến.
Koks jūsų mėgstamiausias maistas? Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Aš myliu picą. Tôi yêu pizza.
Aš nemėgstu žuvies. Tôi không thích cá.
Ar esate buvę Londone? Bạn đã từng đến Luân Đôn chưa?
Taip, lankiausi pernai. Vâng, tôi đã đến thăm năm ngoái.
Ne, bet aš norėčiau eiti. Không, nhưng tôi muốn đi.
Aš einu miegoti. Tôi đi ngủ.
Gerai išsimiegok. Ngủ ngon.
Geros dienos. Chúc bạn ngày mới tốt lành.
Rūpinkitės. Bảo trọng.
Koks tavo telefono numeris? Số điện thoại của bạn là gì?
Mano numeris yra ... Số của tôi là ...
Ar galiu tau paskambinti? Tôi có thể gọi cho bạn không?
Taip, skambinkite man bet kada. Có, gọi cho tôi bất cứ lúc nào.
Atsiprašau, praleidau jūsų skambutį. Xin lỗi, tôi đã lỡ cuộc gọi của bạn.
Ar galime susitikti rytoj? Mình gặp nhau ngày mai được không?
Kur turėtume susitikt? Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?
Susitikime kavinėje. Hãy gặp nhau ở quán cà phê nhé.
Koks laikas? Mấy giờ?
15 val. Tại 15:00.
Ar tai toli? Có xa không?
Pasukite į kairę. Rẽ trái.
Pasukite į dešinę. Rẽ phải.
Eik tiesiai. Đi thẳng.
Pasukite į pirmą kairę. Rẽ trái đầu tiên.
Pasukite antroje dešinėje. Rẽ phải thứ hai.
Jis yra šalia banko. Nó ở cạnh ngân hàng.
Jis yra priešais prekybos centrą. Nó đối diện với siêu thị.
Jis yra netoli pašto. Nó ở gần bưu điện.
Tai toli nuo čia. Cách đây khá xa.
Ar galiu naudotis tavo telefonu? Tôi có thể dùng điện thoại của bạn được không?
Ar turite „Wi-Fi“? Bạn có wifi?
Koks slaptažodis? Mật khẩu là gì?
Mano telefonas negyvas. Điện thoại của tôi đã chết.
Ar galiu čia įkrauti telefoną? Tôi có thể sạc điện thoại ở đây không?
Man reikia daktaro. Tôi cần bác sĩ.
Iškvieskite greitąją pagalbą. Gọi xe cứu thương.
Aš jaučiuosi apsvaigęs. Tôi cảm thây chong mặt.
Man skauda galvą. Tôi bị đau đầu.
Man skauda pilvą. Tôi bị đau bao tử.
Man reikia vaistinės. Tôi cần một hiệu thuốc.
Kur yra artimiausia ligoninė? Bệnh viện gần nhất ở đâu?
Aš pamečiau savo krepšį. Tôi đã đánh mất cái cặp của tôi.
Ar galite paskambinti policijai? Bạn có thể gọi cảnh sát được không?
Man reikia pagalbos. Tôi cần giúp đỡ.
Aš ieškau savo draugo. Tôi đang tìm bạn tôi.
Ar matėte šį žmogų? Bạn đã thấy người này không?
Aš pasiklydau. Tôi bị lạc.
Ar galite man parodyti žemėlapyje? Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ được không?
Man reikia nurodymų. Tôi cần sự hướng dẫn.
Kokia šiandien diena? Hôm nay là ngày mấy?
Kiek valandų? Mấy giờ rồi?
Anksti. Còn sớm.
Velu. Muộn rồi.
Aš laiku. Tôi đúng giờ.
Aš anksti. Tôi đến sớm.
Aš vėluoju. Tôi trễ.
Ar galime perplanuoti? Chúng ta có thể dời lại lịch được không?
Man reikia atšaukti. Tôi cần phải hủy bỏ.
Esu pasiekiamas pirmadienį. Tôi rảnh vào thứ Hai.
Koks laikas jums tinka? Thời gian nào phù hợp với bạn?
Tai man tinka. Nó ổn với tôi.
Aš tada užsiėmęs. Thế thì tôi bận rồi.
Ar galiu atsivesti draugą? Tôi có thể mang theo một người bạn được không?
Aš čia. Tôi đây.
Kur tu esi? Bạn ở đâu?
Aš pakeliui. Tôi đang trên đường.
Aš būsiu po 5 minučių. Tôi sẽ đến đó trong 5 phút nữa.
Atsiprašau, kad vėluoju. Xin lỗi tôi tới trễ.
Ar turėjote gerą kelionę? Chuyến đi của bạn tốt chứ?
Taip, tai buvo puiku. Vâng, nó thật tuyệt vời.
Ne, tai buvo nuobodu. Không, nó mệt lắm.
Sveikas sugrįžęs! Chào mừng trở lại!
Ar galite tai man parašyti? Bạn có thể viết nó ra cho tôi được không?
Aš nesijaučiu gerai. Tôi cảm thấy không khỏe.
Manau, kad tai gera idėja. Tôi nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt.
Nemanau, kad tai gera mintis. Tôi không nghĩ đó là một ý tưởng tốt.
Ar galėtumėte man daugiau apie tai papasakoti? Bạn có thể cho tôi biết thêm về nó?
Norėčiau užsisakyti staliuką dviems. Tôi muốn đặt một bàn cho hai người.
Tai gegužės pirmoji. Bây giờ là ngày đầu tiên của tháng Năm.
Ar galiu tai išbandyti? Tôi có thể thử cái này được không?
Kur yra persirengimo kambarys? Phòng thử đồ ở đâu?
Tai per maža. Cái này quá nhỏ.
Tai per didelis. Cái này quá lớn.
Labas rytas! Chào buổi sáng!
Geros dienos! Có một ngày tuyệt vời!
Kas atsitiko? Có chuyện gì vậy?
Ar galiu tau kuo nors padėti? Tôi có thể giúp gì cho bạn được không?
Labai ačiū. Cảm ơn bạn rất nhiều.
Man labai gaila tai girdėti. Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
Sveikiname! Chúc mừng!
Tai skamba puikiai. Nghe có vẻ tuyệt vời.
Ar galėtumėte tai pakartoti? Bạn vui lòng nói lại được không?
Aš to nesupratau. Tôi đã không nắm bắt được điều đó.
Greitai susigaukime. Chúng ta hãy bắt kịp sớm.
Ką tu manai? Bạn nghĩ sao?
Aš tau pranešiu. Tôi sẽ cho bạn biết.
Ar galiu sužinoti jūsų nuomonę šiuo klausimu? Tôi có thể lấy ý kiến ​​​​của bạn về điều này?
Nekantriai laukiu. Tôi đang mong chờ nó.
Kaip aš galiu jums padėti? tôi có thể giúp bạn gì nào?
Aš gyvenu mieste. Tôi sống ở một thành phố.
Aš gyvenu mažame miestelyje. Tôi sống trong một thị trấn nhỏ.
gyvenu kaime. Tôi sống ở nông thôn.
Aš gyvenu netoli paplūdimio. Tôi sống gần bãi biển.
Koks tavo darbas? Công việc của bạn là gì?
Ieškau darbo. Tôi đang tìm kiếm công việc.
Aš mokytojas. Tôi là một giáo viên.
Aš dirbu ligoninėje. Tôi làm việc trong bệnh viện.
Aš pensijoje. Tôi đã nghỉ hưu.
Ar turite kokių nors augintinių? Bạn có nuôi con gì không?
Suprantama. Điều đó có ý nghĩa.
Aš vertinu jūsų pagalbą. Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn.
Buvo malonu susipažinti. Rất vui được gặp bạn.
Susisiekime. Hãy giữ liên lạc.
Saugios kelionės! Chuyến đi an toàn!
Geriausi linkėjimai. Lời chúc tốt nhất.
Aš nesu tikras. Tôi không chắc.
Ar galėtumėte man tai paaiškinti? Bạn có thể giải thích điều đó cho tôi được không?
Aš labai apgailestauju. Tôi thực sự xin lỗi.
Kiek tai kainuoja? Cái này giá bao nhiêu?
Ar galėčiau gauti sąskaitą? Cho tôi xin hóa đơn được không?
Ar galite rekomenduoti gerą restoraną? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt?
Ar galėtumėte man duoti nurodymus? Bạn có thể chỉ đường cho tôi được không?
Kur tualetas? Phòng vệ sinh ở đâu?
Norėčiau rezervuoti. Tôi muốn đặt phòng.
Ar galime turėti meniu, prašau? Cho chúng tôi xin thực đơn được không?
Esu alergiška... Tôi bị dị ứng với...
Kiek tai užtruks? Làm cái đó mất bao lâu?
Ar galiu išgerti stiklinę vandens? Cho tôi xin một cốc nước được không?
Ar ši vieta užimta? Chỗ này có người ngồi chưa?
Mano vardas yra... Tên tôi là...
Ar galite kalbėti lėčiau, prašau? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Ar galėtum man padėti, prašau? Bạn có thể vui lòng giúp tôi không?
Esu čia dėl savo susitikimo. Tôi đến đây theo hẹn.
Kur galiu pasistatyti automobilį? Tôi có thể đỗ xe ở đâu?
Norėčiau tai grąžinti. Tôi muốn trả lại cái này.
Ar pristatote? Bạn có giao hàng không?
Kas yra „Wi-Fi“ slaptažodis? Mật khẩu Wi-Fi là gì?
Norėčiau atšaukti savo užsakymą. Tôi muốn hủy đơn hàng của tôi.
Ar galiu turėti kvitą, prašau? Tôi có thể có một nhận xin vui lòng?
Koks valiutos kursas? Tỷ giá hối đoái là bao nhiêu?
Ar priimate rezervacijas? Bạn có nhận đặt phòng không?
Ar yra nuolaida? Có giảm giá không?
Kokios darbo valandos? Những giờ mở cửa là những giờ?
Ar galiu užsisakyti staliuką dviems? Tôi có thể đặt bàn cho hai người được không?
Kur yra artimiausias bankomatas? Máy ATM gần nhất ở đâu?
Kaip patekti į oro uostą? Làm thế nào để tôi đến được sân bay?
Ar galite man iškviesti taksi? Bạn có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không?
Prašau kavos. Làm ơn cho tôi một ly cà phê.
Ar galėčiau daugiau...? Tôi có thể lấy thêm chút nữa không...?
Ką šis žodis reiškia? Từ này có nghĩa là gì?
Ar galime padalyti sąskaitą? Chúng ta có thể chia hóa đơn được không?
Aš čia atostogauju. Tôi đang trong ki nghỉ.
Ką rekomenduojate? Bạn đề xuất món gì?
Ieškau šio adreso. Tôi đang tìm địa chỉ này.
Kaip toli tai yra? Bao xa?
Ar galiu turėti čekį, prašau? Cho tôi xin tấm séc được không?
Ar turite laisvų darbo vietų? Bạn có chỗ trống nào không?
Noriu išsiregistruoti. Tôi muốn trả phòng.
Ar galiu čia palikti savo bagažą? Tôi có thể để hành lý của mình ở đây được không?
Koks geriausias būdas patekti į...? Cách tốt nhất để đến...?
Man reikia adapterio. Tôi cần một bộ chuyển đổi.
Ar galiu turėti žemėlapį? Tôi có thể có bản đồ được không?
Kas yra geras suvenyras? Một món quà lưu niệm tốt là gì?
Ar galiu nufotografuoti? Tôi có thể chụp một bức ảnh được không?
Ar žinote kur galiu nusipirkti...? Bạn có biết nơi nào tôi có thể mua...?
Aš čia verslo reikalais. Tôi ở đây để kinh doanh.
Ar galiu vėluoti išsiregistruoti? Tôi có thể trả phòng muộn được không?
Kur galiu išsinuomoti automobilį? Tôi có thể thuê xe ở đâu?
Turiu pakeisti savo užsakymą. Tôi cần thay đổi đặt chỗ của mình.
Kokia vietinė specialybė? Đặc sản địa phương là gì?
Ar galiu turėti sėdynę prie lango? Tôi có thể ngồi cạnh cửa sổ được không?
Ar pusryčiai įskaičiuoti? Có bao gồm bữa sáng không?
Kaip prisijungti prie „Wi-Fi“? Làm cách nào để kết nối với Wi-Fi?
Ar galiu turėti kambarį nerūkantiems? Tôi có thể có phòng không hút thuốc được không?
Kur galiu rasti vaistinę? Tôi có thể tìm nhà thuốc ở đâu?
Ar galite rekomenduoti ekskursiją? Bạn có thể giới thiệu một chuyến tham quan được không?
Kaip patekti į traukinių stotį? Làm thế nào để tôi đến ga xe lửa?
Prie šviesoforo pasukite į kairę. Rẽ trái ở đèn giao thông.
Eik tiesiai į priekį. Hãy cứ đi thẳng về phía trước.
Jis yra šalia prekybos centro. Nó ở cạnh siêu thị.
Aš ieškau pono Smitho. Tôi đang tìm ông Smith.
Ar galėčiau palikti žinutę? Tôi có thể để lại lời nhắn được không?
Ar paslauga įtraukta? Có bao gồm dịch vụ không?
Tai ne tai, ką aš užsisakiau. Đây không phải là thứ tôi đã ra lệnh.
Manau, kad yra klaida. Tôi nghĩ có một sai lầm.
Esu alergiška riešutams. Tôi bị dị ứng với các loại hạt.
Ar galėtume daugiau duonos? Chúng ta có thể ăn thêm bánh mì được không?
Koks yra „Wi-Fi“ slaptažodis? Mật khẩu của Wi-Fi là gì?
Išsikrovė mano telefono baterija. Điện thoại của tôi hết pin rồi.
Ar turite įkroviklį, kurį galėčiau naudoti? Bạn có bộ sạc nào tôi có thể sử dụng không?
Ar galite rekomenduoti gerą restoraną? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt được không?
Kokius lankytinus objektus turėčiau pamatyti? Tôi nên xem những điểm tham quan nào?
Ar šalia yra vaistinė? Có hiệu thuốc nào gần đây không?
Man reikia nusipirkti pašto ženklų. Tôi cần mua vài con tem.
Kur galiu paskelbti šį laišką? Tôi có thể đăng lá thư này ở đâu?
Norėčiau išsinuomoti automobilį. Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi.
Ar galėtumėte perkelti savo krepšį, prašau? Bạn có thể di chuyển túi của bạn được không?
Traukinys pilnas. Tàu đã đầy.
Iš kokios platformos išvyksta traukinys? Tàu khởi hành từ sân ga nào?
Ar tai traukinys į Londoną? Đây có phải là chuyến tàu tới London không?
Kiek laiko trunka kelionė? Cuộc hành trình mất bao lâu?
Ar galiu atidaryti langą? Tôi có thể mở cửa sổ được không?
Norėčiau sėdynės prie lango. Làm ơn cho tôi một chỗ ngồi gần cửa sổ.
Aš jaučiuosi blogai. Tôi cảm thấy bệnh.
Pamečiau pasą. Tôi bị mất hộ chiếu.
Ar galite man iškviesti taksi? Bạn có thể gọi taxi cho tôi được không?
Kiek toli iki oro uosto? Sân bay cách đây bao xa?
Kada atidaromas muziejus? Mấy giờ bảo tàng mở cửa?
Kiek kainuoja įėjimas? Phí vào cửa là bao nhiêu?
Ar galiu fotografuoti? Tôi có thể chụp ảnh được không?
Kur galiu nusipirkti bilietus? Tôi có thể mua vé ở đâu?
Jis sugadintas. Nó bị hỏng rồi.
Ar galiu susigrąžinti pinigus? Tôi có thể nhận tiền hoàn lại không?
Aš tik naršau, ačiū. Tôi chỉ duyệt thôi, cảm ơn bạn.
Ieškau dovanos. Tôi đang tìm một món quà.
Ar turite tai kitos spalvos? Bạn có cái này màu khác không?
Ar galiu mokėti dalimis? Tôi có thể trả góp được không?
Tai yra dovana. Ar galite jį suvynioti už mane? Đây là một món quà. Bạn có thể gói nó cho tôi được không?
Man reikia susitarti dėl susitikimo. Tôi cần phải đặt một cuộc hẹn.
Turiu rezervaciją. Tôi đã đặt chỗ.
Norėčiau atšaukti savo užsakymą. Tôi muốn hủy đặt phòng của tôi.
Aš čia dėl konferencijos. Tôi ở đây để dự hội nghị.
Kur yra registracijos stalas? Bàn đăng ký ở đâu?
Ar galiu turėti miesto žemėlapį? Tôi có thể có bản đồ thành phố được không?
Kur galiu išsikeisti pinigus? Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
Man reikia atsiimti. Tôi cần phải rút tiền.
Mano kortelė neveikia. Thẻ của tôi không hoạt động.
Pamiršau savo PIN kodą. Tôi quên mã PIN của mình.
Kada patiekiami pusryčiai? Bữa sáng được phục vụ lúc mấy giờ?
Ar turite sporto salę? Bạn có phòng tập thể dục không?
Ar baseinas šildomas? Hồ bơi có được làm nóng không?
Man reikia papildomos pagalvės. Tôi cần thêm một cái gối.
Oro kondicionierius neveikia. Máy điều hòa không hoạt động.
Man patiko mano viešnagė. Tôi rất thích ở lại của tôi.
Gal galėtumėte rekomenduoti kitą viešbutį? Bạn có thể giới thiệu một khách sạn khác được không?
Mane įkando vabzdys. Tôi đã bị côn trùng cắn.
Aš pamečiau raktą. Tôi bị mất chìa khóa.
Ar galiu pažadinti? Tôi có thể gọi báo thức được không?
Ieškau turizmo informacijos biuro. Tôi đang tìm văn phòng thông tin du lịch.
Ar galiu nusipirkti bilietą čia? Tôi có thể mua vé ở đây được không?
Kada kitas autobusas važiuos į miesto centrą? Khi nào có chuyến xe buýt tiếp theo tới trung tâm thành phố?
Kaip naudotis šiuo bilietų automatu? Làm cách nào để sử dụng máy bán vé này?
Ar studentams taikomos nuolaidos? Có giảm giá cho sinh viên không?
Norėčiau atnaujinti savo narystę. Tôi muốn gia hạn tư cách thành viên của mình.
Ar galiu pakeisti sėdynę? Tôi có thể đổi chỗ ngồi được không?
Praleidau skrydį. Tôi đã lỡ chuyến bay.
Kur galiu pasiimti savo bagažą? Tôi có thể nhận lại hành lý của mình ở đâu?
Ar yra pervežimas į viešbutį? Có xe đưa đón về khách sạn không?
Man reikia kai ką deklaruoti. Tôi cần phải khai báo một điều gì đó.
Keliauju su vaiku. Tôi đang đi du lịch với một đứa trẻ.
Ar galite man padėti su mano krepšiais? Bạn có thể giúp tôi mang túi xách được không?

Học các ngôn ngữ khác