🇱🇻

Nắm vững các cụm từ tiếng Latvia thông dụng

Một kỹ thuật hiệu quả để học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Latvia là dựa trên trí nhớ cơ bắp và kỹ thuật lặp lại ngắt quãng. Thường xuyên luyện tập gõ những cụm từ này sẽ cải thiện khả năng ghi nhớ của bạn. Dành 10 phút mỗi ngày cho bài tập này có thể giúp bạn thành thạo tất cả các cụm từ quan trọng chỉ trong hai đến ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao việc học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Latvia lại quan trọng

Học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Latvia ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong quá trình tiếp thu ngôn ngữ vì nhiều lý do.

Nền tảng vững chắc để học tiếp

Bằng cách nắm vững các cụm từ được sử dụng thường xuyên nhất, về cơ bản bạn đang học các nền tảng của ngôn ngữ. Điều này sẽ giúp bạn hiểu những câu và đoạn hội thoại phức tạp hơn dễ dàng hơn khi bạn tiến bộ trong quá trình học tập.

Giao tiếp cơ bản

Ngay cả với vốn từ vựng hạn chế, việc biết các cụm từ phổ biến có thể giúp bạn diễn đạt những nhu cầu cơ bản, đặt những câu hỏi đơn giản và hiểu những câu trả lời thẳng thắn. Điều này có thể đặc biệt hữu ích nếu bạn đang đi du lịch đến một quốc gia có ngôn ngữ chính là tiếng Latvia hoặc tương tác với những người nói ngôn ngữ tiếng Latvia.

Giúp hiểu rõ

Bằng cách làm quen với các cụm từ phổ biến, bạn sẽ được trang bị tốt hơn để hiểu được tiếng Latvia nói và viết. Điều này có thể giúp bạn dễ dàng theo dõi các cuộc trò chuyện, đọc văn bản và thậm chí xem phim hoặc chương trình truyền hình bằng tiếng Latvia.

Giúp xây dựng sự tự tin

Học một ngôn ngữ mới có thể khó khăn, nhưng việc sử dụng và hiểu thành công các cụm từ phổ biến có thể mang lại sự tự tin rất cần thiết. Điều này có thể thúc đẩy bạn tiếp tục học tập và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình.

Cái nhìn sâu sắc về văn hóa

Nhiều cụm từ phổ biến là duy nhất cho một ngôn ngữ cụ thể và có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa và phong tục của người nói ngôn ngữ đó. Bằng cách học những cụm từ này, bạn không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa.

Học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Latvia ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong việc học ngôn ngữ. Nó cung cấp nền tảng cho việc học tập sâu hơn, cho phép giao tiếp cơ bản, hỗ trợ khả năng hiểu, xây dựng sự tự tin và cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa.


Các cụm từ cần thiết cho hội thoại hàng ngày (tiếng Latvia)

Sveiks kā tev iet? Xin chào bạn khoẻ không?
Labrīt. Chào buổi sáng.
Labdien. Chào buổi chiều.
Labvakar. Buổi tối vui vẻ.
Ar labunakti. Chúc ngủ ngon.
Uz redzēšanos. Tạm biệt.
Tiksimies vēlāk. Hẹn gặp lại.
Uz drīzu redzēšanos. Hẹn sớm gặp lại.
Līdz rītam. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.
Lūdzu. Vui lòng.
Paldies. Cảm ơn.
Nav par ko. Không có gì.
Atvainojiet. Xin lỗi.
Man žēl. Tôi xin lỗi.
Nekādu problēmu. Không có gì.
Man vajag... Tôi cần...
Es gribu... Tôi muốn...
Man ir... Tôi có...
Man nav tôi không có
Vai tev ir...? Bạn có không...?
ES domāju... Tôi nghĩ...
Es nedomāju... Tôi không nghĩ...
Es zinu... Tôi biết...
es nezinu... Tôi không biết...
Esmu izsalcis. Tôi đói.
Esmu izslāpis. Tôi khát nước.
ES esmu noguris. Tôi mệt.
Esmu slims. Tôi bị ốm.
Man ir labi, paldies. Tôi khỏe, cám ơn.
Kā tu jūties? Bạn cảm thấy thế nào?
ES jūtos labi. Tôi cảm thấy tốt.
ES jūtos slikti. Tôi cảm thấy tồi tệ.
Vai es varu tev palīdzēt? Tôi có thể giúp bạn?
Vai varat man palīdzēt? Bạn có thể giúp tôi được không?
es nesaprotu. Tôi không hiểu.
Vai jūs, lūdzu, varētu to atkārtot? Bạn có thể lặp lại điều đó được không?
Kā tevi sauc? Bạn tên là gì?
Mani sauc Alekss Tên tôi là Alex
Prieks iepazīties. Rất vui được gặp bạn.
Cik tev gadu? Bạn bao nhiêu tuổi?
Man ir 30 gadi. Tôi 30 tuổi.
No kurienes tu esi? Bạn đến từ đâu?
Esmu no Londonas tôi đến từ Luân Đôn
Vai tu runā angliski? Bạn có nói tiếng Anh không?
Es runāju nedaudz angliski. Tôi nói được một chút tiếng Anh.
Es slikti runāju angliski. Tôi không nói tiếng Anh tốt.
Ar ko tu nodarbojies? Bạn làm nghề gì?
ES esmu students. Tôi là một học sinh.
Es strādāju par skolotāju. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
Man tas patīk. Tôi thích nó.
Man tas nepatīk. Tôi không thích nó.
Kas tas? Đây là gì?
Tā ir grāmata. Đó là một cuốn sách.
Cik daudz tas ir? Cái này bao nhiêu?
Tas ir pārāk dārgs. Nó quá đắt.
Kā tev iet? Bạn dạo này thế nào?
Man ir labi, paldies. Un tu? Tôi khỏe, cám ơn. Và bạn?
Es esmu no Londonas tôi đến từ Luân Đôn
Jā, es runāju nedaudz. Vâng, tôi nói một chút.
Man ir 30 gadi. Tôi 30 tuổi.
Es esmu students. Tôi là một học sinh.
Es strādāju par skolotāju. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
Tā ir grāmata. Nó là một quyển sách.
Vai Jūs varētu lūdzu man palīdzēt? Bạn co thể giup tôi được không?
Jā, protams. Vâng tất nhiên.
Nē, piedod. Esmu aizņemts. Không tôi xin lỗi. Tôi đang bận.
Kur ir vannasistaba? Nhà vệ sinh ở đâu?
Tas ir tur. Nó ở đằng kia.
Cik ir pulkstenis? Mấy giờ rồi?
Ir pulkstens trīs. Bây giờ là ba giờ.
Ēdīsim kaut ko. Hãy ăn gì đó đi.
Vai vēlaties kafiju? Bạn có muốn uống cà phê không?
Jā, lūdzu. Vâng, làm ơn.
Nē paldies. Không cám ơn.
Cik daudz tas ir? cái này giá bao nhiêu?
Tas ir desmit dolāri. Đó là mười đô la.
Vai es varu maksāt ar karti? Tôi trả bằng thẻ được không?
Atvainojiet, tikai skaidrā naudā. Xin lỗi, chỉ có tiền mặt.
Atvainojiet, kur ir tuvākā banka? Xin lỗi, ngân hàng gần nhất ở đâu?
Tas atrodas pa ielu pa kreisi. Nó ở dưới đường bên trái.
Vai varat to atkārtot, lūdzu? Làm ơn lập lại điều đó?
Vai jūs varētu runāt lēnāk, lūdzu? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Ko tas nozīmē? Điều đó nghĩa là gì?
Nosauciet pa burtiem, lūdzu? Bạn đánh vần chữ đó ra sao?
Vai es varu iedzert glāzi ūdens? Cho tôi xin ly nước?
Šeit jūs esat. Của bạn đây.
Liels paldies. Cảm ơn rất nhiều.
Ir labi. Không sao đâu.
Kāds ārā laiks? Thời tiết như thế nào?
Ir saulains. Trời nắng.
Līst. Trời đang mưa.
Ko tu dari? Bạn đang làm gì thế?
Es lasu grāmatu. Tôi đang đọc một cuốn sách.
ES skatos TV. Tôi đang xem tivi.
Es eju uz veikalu. Tôi đang đi đến cửa hàng.
Vai jūs vēlaties nākt? Bạn có muốn đến không?
Jā, es labprāt. Vâng, tôi rất sẵn lòng.
Nē, es nevaru. Không, tôi không thể.
Ko tu darīji vakar? Bạn đã làm gì ngày hôm qua?
ES devos uz pludmali. Tôi đã đi tới bãi biển.
Es paliku mājās. Tôi đã ở nhà.
Kad ir tava dzimšanas diena? Bạn sinh ngày nào?
Tas ir 4. jūlijā. Đó là vào ngày 4 tháng 7.
Vai jūs varat braukt? Bạn có thể lái xe không?
Jā, man ir autovadītāja apliecība. Vâng, tôi có bằng lái xe.
Nē, es nevaru braukt. Không, tôi không thể lái xe.
Es mācos braukt. Tôi đang học lái xe.
Kur tu mācījies angļu valodu? Bạn đã học tiếng Anh ở đâu?
Es to iemācījos skolā. Tôi đã học nó ở trường.
Es to mācos tiešsaistē. Tôi đang học nó trực tuyến.
Kāds ir jūsu mīļākais ēdiens? Món ăn yêu thích của bạn là gì?
ES mīlu picu. Tôi yêu pizza.
Man nepatīk zivis. Tôi không thích cá.
Vai esat kādreiz bijis Londonā? Bạn đã từng đến Luân Đôn chưa?
Jā, es apmeklēju pagājušajā gadā. Vâng, tôi đã đến thăm năm ngoái.
Nē, bet es gribētu iet. Không, nhưng tôi muốn đi.
Es eju gulēt. Tôi đi ngủ.
Izgulies labi. Ngủ ngon.
Lai tev jauka diena. Chúc bạn ngày mới tốt lành.
Rūpējies. Bảo trọng.
Kāds ir tavs telefona numurs? Số điện thoại của bạn là gì?
Mans numurs ir ... Số của tôi là ...
Vai es varu tev piezvanīt? Tôi có thể gọi cho bạn không?
Jā, zvaniet man jebkurā laikā. Có, gọi cho tôi bất cứ lúc nào.
Atvainojiet, es palaidu garām jūsu zvanu. Xin lỗi, tôi đã lỡ cuộc gọi của bạn.
Vai varam satikties rīt? Mình gặp nhau ngày mai được không?
Kur mēs varētu tikties? Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?
Tiekamies kafejnīcā. Hãy gặp nhau ở quán cà phê nhé.
cikos? Mấy giờ?
15:00. Tại 15:00.
Vai tas ir tālu? Có xa không?
Pagriezies pa kreisi. Rẽ trái.
Nogriezieties pa labi. Rẽ phải.
Ej taisni uz priekšu. Đi thẳng.
Pagriezieties pirmajā pa kreisi. Rẽ trái đầu tiên.
Pagriezieties otrajā pa labi. Rẽ phải thứ hai.
Tas ir blakus bankai. Nó ở cạnh ngân hàng.
Tas atrodas iepretim lielveikalam. Nó đối diện với siêu thị.
Tas atrodas netālu no pasta. Nó ở gần bưu điện.
Tas ir tālu no šejienes. Cách đây khá xa.
Vai es varu izmantot jūsu tālruni? Tôi có thể dùng điện thoại của bạn được không?
Vai jums ir Wi-Fi? Bạn có wifi?
Kāda ir parole? Mật khẩu là gì?
Mans telefons ir miris. Điện thoại của tôi đã chết.
Vai šeit varu uzlādēt tālruni? Tôi có thể sạc điện thoại ở đây không?
Man vajag ārstu. Tôi cần bác sĩ.
Izsauciet ātro palīdzību. Gọi xe cứu thương.
Man reibst galva. Tôi cảm thây chong mặt.
Man ir galvassāpes. Tôi bị đau đầu.
Man sāp vēders. Tôi bị đau bao tử.
Man vajag aptieku. Tôi cần một hiệu thuốc.
Kur atrodas tuvākā slimnīca? Bệnh viện gần nhất ở đâu?
Es pazaudēju savu somu. Tôi đã đánh mất cái cặp của tôi.
Vai varat izsaukt policiju? Bạn có thể gọi cảnh sát được không?
Man vajag palīdzību. Tôi cần giúp đỡ.
Es meklēju savu draugu. Tôi đang tìm bạn tôi.
Vai tu esi redzējis šo personu? Bạn đã thấy người này không?
Esmu pazudis. Tôi bị lạc.
Vai vari man parādīt kartē? Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ được không?
Man vajag norādes. Tôi cần sự hướng dẫn.
Kāds datums ir šodien? Hôm nay là ngày mấy?
Cik ir pulkstenis? Mấy giờ rồi?
Ir agrs. Còn sớm.
Ir vēls. Muộn rồi.
Esmu laikā. Tôi đúng giờ.
Esmu agri. Tôi đến sớm.
ES kavēju. Tôi trễ.
Vai varam pārplānot? Chúng ta có thể dời lại lịch được không?
Man ir jāatceļ. Tôi cần phải hủy bỏ.
Esmu pieejams pirmdien. Tôi rảnh vào thứ Hai.
Kāds laiks tev der? Thời gian nào phù hợp với bạn?
Tas man darbojas. Nó ổn với tôi.
Es tad esmu aizņemts. Thế thì tôi bận rồi.
Vai varu paņemt līdzi draugu? Tôi có thể mang theo một người bạn được không?
Esmu šeit. Tôi đây.
Kur tu esi? Bạn ở đâu?
Esmu ceļā. Tôi đang trên đường.
Es būšu klāt pēc 5 minūtēm. Tôi sẽ đến đó trong 5 phút nữa.
Atvainojiet, es kavēju. Xin lỗi tôi tới trễ.
Vai jums bija labs ceļojums? Chuyến đi của bạn tốt chứ?
Jā, tas bija lieliski. Vâng, nó thật tuyệt vời.
Nē, tas bija nogurdinoši. Không, nó mệt lắm.
Laipni lūdzam atpakaļ! Chào mừng trở lại!
Vai varat to man pierakstīt? Bạn có thể viết nó ra cho tôi được không?
Es nejūtos labi. Tôi cảm thấy không khỏe.
Es domāju, ka tā ir laba ideja. Tôi nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt.
Es nedomāju, ka tā ir laba doma. Tôi không nghĩ đó là một ý tưởng tốt.
Vai jūs varētu man pastāstīt vairāk par to? Bạn có thể cho tôi biết thêm về nó?
Vēlos rezervēt galdiņu diviem. Tôi muốn đặt một bàn cho hai người.
Ir pirmais maijs. Bây giờ là ngày đầu tiên của tháng Năm.
Vai es varu šo pielaikot? Tôi có thể thử cái này được không?
Kur ir pielaikošanas telpa? Phòng thử đồ ở đâu?
Šis ir pārāk mazs. Cái này quá nhỏ.
Šis ir pārāk liels. Cái này quá lớn.
Labrīt! Chào buổi sáng!
Lai jums lieliska diena! Có một ngày tuyệt vời!
Kas notiek? Có chuyện gì vậy?
Vai es varu jums kaut ko palīdzēt? Tôi có thể giúp gì cho bạn được không?
Liels tev paldies. Cảm ơn bạn rất nhiều.
Man žēl to dzirdēt. Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
Apsveicam! Chúc mừng!
Tas izklausās lieliski. Nghe có vẻ tuyệt vời.
Vai jūs, lūdzu, varētu to atkārtot? Bạn vui lòng nói lại được không?
Es to nesapratu. Tôi đã không nắm bắt được điều đó.
Panāksim drīz. Chúng ta hãy bắt kịp sớm.
Ko tu domā? Bạn nghĩ sao?
Es jums paziņošu. Tôi sẽ cho bạn biết.
Vai es varu uzzināt jūsu viedokli par šo? Tôi có thể lấy ý kiến ​​​​của bạn về điều này?
Ar nepacietību gaidu. Tôi đang mong chờ nó.
Kā es varu jums palīdzēt? tôi có thể giúp bạn gì nào?
Es dzīvoju pilsētā. Tôi sống ở một thành phố.
Es dzīvoju mazā pilsētiņā. Tôi sống trong một thị trấn nhỏ.
Es dzīvoju laukos. Tôi sống ở nông thôn.
Es dzīvoju netālu no pludmales. Tôi sống gần bãi biển.
Par ko jūs strādājat? Công việc của bạn là gì?
Es meklēju darbu. Tôi đang tìm kiếm công việc.
ES esmu skolotājs. Tôi là một giáo viên.
Es strādāju slimnīcā. Tôi làm việc trong bệnh viện.
Esmu pensijā. Tôi đã nghỉ hưu.
Vai jums ir kādi mājdzīvnieki? Bạn có nuôi con gì không?
Tam ir jēga. Điều đó có ý nghĩa.
ES novērtēju tavu palīdzību. Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn.
Bija jauki tevi satikt. Rất vui được gặp bạn.
Sazināsimies. Hãy giữ liên lạc.
Drošus ceļojumus! Chuyến đi an toàn!
Vislabākie vēlējumi. Lời chúc tốt nhất.
ES neesmu pārliecināts. Tôi không chắc.
Vai jūs varētu man to paskaidrot? Bạn có thể giải thích điều đó cho tôi được không?
Man tiešām žēl. Tôi thực sự xin lỗi.
Cik tas maksā? Cái này giá bao nhiêu?
Vai es varu saņemt rēķinu, lūdzu? Cho tôi xin hóa đơn được không?
Vai varat ieteikt kādu labu restorānu? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt?
Vai jūs varētu man sniegt norādījumus? Bạn có thể chỉ đường cho tôi được không?
Kur ir tualete? Phòng vệ sinh ở đâu?
Es vēlētos veikt rezervāciju. Tôi muốn đặt phòng.
Vai mēs varam saņemt ēdienkarti, lūdzu? Cho chúng tôi xin thực đơn được không?
Man ir alerģija pret... Tôi bị dị ứng với...
Cik ilgu laiku tas aizņems? Làm cái đó mất bao lâu?
Vai es varu iedzert glāzi ūdens, lūdzu? Cho tôi xin một cốc nước được không?
Vai šī sēdvieta ir aizņemta? Chỗ này có người ngồi chưa?
Mani sauc... Tên tôi là...
Vai varat runāt lēnāk, lūdzu? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Vai jūs varētu man palīdzēt, lūdzu? Bạn có thể vui lòng giúp tôi không?
Esmu šeit uz savu tikšanos. Tôi đến đây theo hẹn.
Kur es varu novietot automašīnu? Tôi có thể đỗ xe ở đâu?
Es gribētu atgriezt šo. Tôi muốn trả lại cái này.
Vai jūs piegādājat? Bạn có giao hàng không?
Kāda ir Wi-Fi parole? Mật khẩu Wi-Fi là gì?
Es vēlos atcelt savu pasūtījumu. Tôi muốn hủy đơn hàng của tôi.
Vai es varu saņemt kvīti, lūdzu? Tôi có thể có một nhận xin vui lòng?
Kāds ir valūtas kurss? Tỷ giá hối đoái là bao nhiêu?
Vai jūs pieņemat rezervācijas? Bạn có nhận đặt phòng không?
Vai ir atlaide? Có giảm giá không?
Kādi ir darba laiki? Những giờ mở cửa là những giờ?
Vai es varu rezervēt galdiņu diviem? Tôi có thể đặt bàn cho hai người được không?
Kur ir tuvākais bankomāts? Máy ATM gần nhất ở đâu?
Kā es varu nokļūt lidostā? Làm thế nào để tôi đến được sân bay?
Vai varat man izsaukt taksometru? Bạn có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không?
Es lūdzu kafiju. Làm ơn cho tôi một ly cà phê.
Vai es varētu vēl kādu...? Tôi có thể lấy thêm chút nữa không...?
Ko tas vārds nozīmē? Từ này có nghĩa là gì?
Vai varam sadalīt rēķinu? Chúng ta có thể chia hóa đơn được không?
Esmu šeit atvaļinājumā. Tôi đang trong ki nghỉ.
Ko jūs iesakāt? Bạn đề xuất món gì?
Es meklēju šo adresi. Tôi đang tìm địa chỉ này.
Cik tālu tas ir? Bao xa?
Vai es varu saņemt čeku, lūdzu? Cho tôi xin tấm séc được không?
Vai jums ir kādas brīvas vietas? Bạn có chỗ trống nào không?
Es vēlos izrakstīties. Tôi muốn trả phòng.
Vai es varu atstāt savu bagāžu šeit? Tôi có thể để hành lý của mình ở đây được không?
Kāds ir labākais veids, kā nokļūt...? Cách tốt nhất để đến...?
Man vajag adapteri. Tôi cần một bộ chuyển đổi.
Vai es varu saņemt karti? Tôi có thể có bản đồ được không?
Kāds ir labs suvenīrs? Một món quà lưu niệm tốt là gì?
Vai es varu nofotografēt? Tôi có thể chụp một bức ảnh được không?
Vai jūs zināt, kur es varu nopirkt...? Bạn có biết nơi nào tôi có thể mua...?
Es esmu šeit darba darīšanās. Tôi ở đây để kinh doanh.
Vai es varu veikt vēlu izrakstīšanos? Tôi có thể trả phòng muộn được không?
Kur es varu iznomāt automašīnu? Tôi có thể thuê xe ở đâu?
Man jāmaina rezervācija. Tôi cần thay đổi đặt chỗ của mình.
Kāda ir vietējā specialitāte? Đặc sản địa phương là gì?
Vai es varu dabūt sēdekli pie loga? Tôi có thể ngồi cạnh cửa sổ được không?
Vai brokastis ir iekļautas? Có bao gồm bữa sáng không?
Kā izveidot savienojumu ar Wi-Fi? Làm cách nào để kết nối với Wi-Fi?
Vai man ir nesmēķētāju istaba? Tôi có thể có phòng không hút thuốc được không?
Kur es varu atrast aptieku? Tôi có thể tìm nhà thuốc ở đâu?
Vai varat ieteikt kādu ekskursiju? Bạn có thể giới thiệu một chuyến tham quan được không?
Kā es varu nokļūt dzelzceļa stacijā? Làm thế nào để tôi đến ga xe lửa?
Pie luksofora pagriezieties pa kreisi. Rẽ trái ở đèn giao thông.
Turpiniet iet taisni uz priekšu. Hãy cứ đi thẳng về phía trước.
Tas atrodas blakus lielveikalam. Nó ở cạnh siêu thị.
Es meklēju Smita kungu. Tôi đang tìm ông Smith.
Vai es varētu atstāt ziņu? Tôi có thể để lại lời nhắn được không?
Vai pakalpojums ir iekļauts? Có bao gồm dịch vụ không?
Tas nav tas, ko es pasūtīju. Đây không phải là thứ tôi đã ra lệnh.
Es domāju, ka ir kļūda. Tôi nghĩ có một sai lầm.
Man ir alerģija pret riekstiem. Tôi bị dị ứng với các loại hạt.
Vai mēs varētu vēl kādu maizi? Chúng ta có thể ăn thêm bánh mì được không?
Kāda ir Wi-Fi parole? Mật khẩu của Wi-Fi là gì?
Mana tālruņa akumulators ir izlādējies. Điện thoại của tôi hết pin rồi.
Vai jums ir lādētājs, ko es varētu izmantot? Bạn có bộ sạc nào tôi có thể sử dụng không?
Vai varat ieteikt kādu labu restorānu? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt được không?
Kādas apskates vietas man vajadzētu redzēt? Tôi nên xem những điểm tham quan nào?
Vai tuvumā ir aptieka? Có hiệu thuốc nào gần đây không?
Man jāiegādājas dažas pastmarkas. Tôi cần mua vài con tem.
Kur es varu ievietot šo vēstuli? Tôi có thể đăng lá thư này ở đâu?
Vēlos īrēt auto. Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi.
Vai jūs, lūdzu, varētu pārvietot savu somu? Bạn có thể di chuyển túi của bạn được không?
Vilciens ir pilns. Tàu đã đầy.
No kuras perona atiet vilciens? Tàu khởi hành từ sân ga nào?
Vai tas ir vilciens uz Londonu? Đây có phải là chuyến tàu tới London không?
Cik ilgi brauciens ilgst? Cuộc hành trình mất bao lâu?
Vai es varu atvērt logu? Tôi có thể mở cửa sổ được không?
Es lūdzu sēdekli pie loga. Làm ơn cho tôi một chỗ ngồi gần cửa sổ.
ES jūtos slims. Tôi cảm thấy bệnh.
Esmu pazaudējis savu pasi. Tôi bị mất hộ chiếu.
Vai varat man izsaukt taksometru? Bạn có thể gọi taxi cho tôi được không?
Cik tālu ir lidosta? Sân bay cách đây bao xa?
Cikos muzejs tiek atvērts? Mấy giờ bảo tàng mở cửa?
Cik maksā ieejas maksa? Phí vào cửa là bao nhiêu?
Vai es varu fotografēt? Tôi có thể chụp ảnh được không?
Kur var nopirkt biļetes? Tôi có thể mua vé ở đâu?
Tas ir bojāts. Nó bị hỏng rồi.
Vai es varu saņemt atmaksu? Tôi có thể nhận tiền hoàn lại không?
Es tikai pārlūkoju, paldies. Tôi chỉ duyệt thôi, cảm ơn bạn.
Es meklēju dāvanu. Tôi đang tìm một món quà.
Vai jums šī ir citā krāsā? Bạn có cái này màu khác không?
Vai es varu maksāt pa daļām? Tôi có thể trả góp được không?
Šī ir dāvana. Vai varat to iesaiņot man? Đây là một món quà. Bạn có thể gói nó cho tôi được không?
Man jāsarunā tikšanās. Tôi cần phải đặt một cuộc hẹn.
Man ir rezervācija. Tôi đã đặt chỗ.
Es vēlos atcelt savu rezervāciju. Tôi muốn hủy đặt phòng của tôi.
Es esmu šeit uz konferenci. Tôi ở đây để dự hội nghị.
Kur ir reģistrācijas galds? Bàn đăng ký ở đâu?
Vai es varu saņemt pilsētas karti? Tôi có thể có bản đồ thành phố được không?
Kur es varu samainīt naudu? Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
Man ir jāveic izņemšana. Tôi cần phải rút tiền.
Mana karte nedarbojas. Thẻ của tôi không hoạt động.
Es aizmirsu savu PIN. Tôi quên mã PIN của mình.
Cikos tiek pasniegtas brokastis? Bữa sáng được phục vụ lúc mấy giờ?
Vai jums ir sporta zāle? Bạn có phòng tập thể dục không?
Vai baseins ir apsildāms? Hồ bơi có được làm nóng không?
Man vajag papildus spilvenu. Tôi cần thêm một cái gối.
Gaisa kondicionieris nedarbojas. Máy điều hòa không hoạt động.
Es izbaudīju savu uzturēšanos. Tôi rất thích ở lại của tôi.
Vai varat ieteikt kādu citu viesnīcu? Bạn có thể giới thiệu một khách sạn khác được không?
Mani iekodis kukainis. Tôi đã bị côn trùng cắn.
Esmu pazaudējis atslēgu. Tôi bị mất chìa khóa.
Vai es varu pamodināt? Tôi có thể gọi báo thức được không?
Meklēju tūrisma informācijas biroju. Tôi đang tìm văn phòng thông tin du lịch.
Vai es varu šeit iegādāties biļeti? Tôi có thể mua vé ở đây được không?
Kad nākamais autobuss uz pilsētas centru? Khi nào có chuyến xe buýt tiếp theo tới trung tâm thành phố?
Kā es varu izmantot šo biļešu automātu? Làm cách nào để sử dụng máy bán vé này?
Vai studentiem ir atlaide? Có giảm giá cho sinh viên không?
Es vēlos atjaunot savu dalību. Tôi muốn gia hạn tư cách thành viên của mình.
Vai es varu mainīt savu sēdekli? Tôi có thể đổi chỗ ngồi được không?
Es nokavēju savu lidojumu. Tôi đã lỡ chuyến bay.
Kur es varu pieprasīt savu bagāžu? Tôi có thể nhận lại hành lý của mình ở đâu?
Vai ir pieejams transports uz viesnīcu? Có xe đưa đón về khách sạn không?
Man kaut kas jāpaziņo. Tôi cần phải khai báo một điều gì đó.
Es ceļoju ar bērnu. Tôi đang đi du lịch với một đứa trẻ.
Vai varat man palīdzēt ar manām somām? Bạn có thể giúp tôi mang túi xách được không?

Học các ngôn ngữ khác