🇳🇱

Nắm vững các cụm từ tiếng Hà Lan thông dụng

Một kỹ thuật hiệu quả để học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Hà Lan là dựa trên trí nhớ cơ bắp và kỹ thuật lặp lại ngắt quãng. Thường xuyên luyện tập gõ những cụm từ này sẽ cải thiện khả năng ghi nhớ của bạn. Dành 10 phút mỗi ngày cho bài tập này có thể giúp bạn thành thạo tất cả các cụm từ quan trọng chỉ trong hai đến ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao việc học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Hà Lan lại quan trọng

Học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Hà Lan ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong quá trình tiếp thu ngôn ngữ vì nhiều lý do.

Nền tảng vững chắc để học tiếp

Bằng cách nắm vững các cụm từ được sử dụng thường xuyên nhất, về cơ bản bạn đang học các nền tảng của ngôn ngữ. Điều này sẽ giúp bạn hiểu những câu và đoạn hội thoại phức tạp hơn dễ dàng hơn khi bạn tiến bộ trong quá trình học tập.

Giao tiếp cơ bản

Ngay cả với vốn từ vựng hạn chế, việc biết các cụm từ phổ biến có thể giúp bạn diễn đạt những nhu cầu cơ bản, đặt những câu hỏi đơn giản và hiểu những câu trả lời thẳng thắn. Điều này có thể đặc biệt hữu ích nếu bạn đang đi du lịch đến một quốc gia có ngôn ngữ chính là tiếng Hà Lan hoặc tương tác với những người nói ngôn ngữ tiếng Hà Lan.

Giúp hiểu rõ

Bằng cách làm quen với các cụm từ phổ biến, bạn sẽ được trang bị tốt hơn để hiểu được tiếng Hà Lan nói và viết. Điều này có thể giúp bạn dễ dàng theo dõi các cuộc trò chuyện, đọc văn bản và thậm chí xem phim hoặc chương trình truyền hình bằng tiếng Hà Lan.

Giúp xây dựng sự tự tin

Học một ngôn ngữ mới có thể khó khăn, nhưng việc sử dụng và hiểu thành công các cụm từ phổ biến có thể mang lại sự tự tin rất cần thiết. Điều này có thể thúc đẩy bạn tiếp tục học tập và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình.

Cái nhìn sâu sắc về văn hóa

Nhiều cụm từ phổ biến là duy nhất cho một ngôn ngữ cụ thể và có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa và phong tục của người nói ngôn ngữ đó. Bằng cách học những cụm từ này, bạn không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa.

Học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Hà Lan ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong việc học ngôn ngữ. Nó cung cấp nền tảng cho việc học tập sâu hơn, cho phép giao tiếp cơ bản, hỗ trợ khả năng hiểu, xây dựng sự tự tin và cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa.


Các cụm từ cần thiết cho hội thoại hàng ngày (tiếng Hà Lan)

Hallo hoe is het? Xin chào bạn khoẻ không?
Goedemorgen. Chào buổi sáng.
Goedemiddag. Chào buổi chiều.
Goedeavond. Buổi tối vui vẻ.
Welterusten. Chúc ngủ ngon.
Tot ziens. Tạm biệt.
Doei. Hẹn gặp lại.
Tot snel. Hẹn sớm gặp lại.
Zie je morgen. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.
Alsjeblieft. Vui lòng.
Bedankt. Cảm ơn.
Graag gedaan. Không có gì.
Pardon. Xin lỗi.
Het spijt me. Tôi xin lỗi.
Geen probleem. Không có gì.
Ik heb nodig... Tôi cần...
Ik wil... Tôi muốn...
Ik heb... Tôi có...
Ik heb het niet tôi không có
Heb je...? Bạn có không...?
Ik denk... Tôi nghĩ...
Ik denk niet... Tôi không nghĩ...
Ik weet... Tôi biết...
Ik weet het niet... Tôi không biết...
Ik heb honger. Tôi đói.
Ik heb dorst. Tôi khát nước.
Ik ben moe. Tôi mệt.
Ik ben ziek. Tôi bị ốm.
Alles goed, bedankt. Tôi khỏe, cám ơn.
Hoe voel je je? Bạn cảm thấy thế nào?
Ik voel mij goed. Tôi cảm thấy tốt.
Ik voel me slecht. Tôi cảm thấy tồi tệ.
Kan ik u helpen? Tôi có thể giúp bạn?
Kun je me helpen? Bạn có thể giúp tôi được không?
Ik begrijp het niet. Tôi không hiểu.
Kunt u dat alstublieft herhalen? Bạn có thể lặp lại điều đó được không?
Wat is je naam? Bạn tên là gì?
Mijn naam is Alex Tên tôi là Alex
Aangenaam. Rất vui được gặp bạn.
Hoe oud ben je? Bạn bao nhiêu tuổi?
Ik ben 30 jaar oud. Tôi 30 tuổi.
Waar kom je vandaan? Bạn đến từ đâu?
Ik kom uit Londen tôi đến từ Luân Đôn
Spreekt u Engels? Bạn có nói tiếng Anh không?
Ik spreek een beetje Engels. Tôi nói được một chút tiếng Anh.
Ik spreek geen goed Engels. Tôi không nói tiếng Anh tốt.
Wat doe je? Bạn làm nghề gì?
Ik ben een student. Tôi là một học sinh.
Ik werk als leerkracht. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
Ik vind het leuk. Tôi thích nó.
Ik vind het niet leuk. Tôi không thích nó.
Wat is dit? Đây là gì?
Dat is een boek. Đó là một cuốn sách.
Hoeveel is dit? Cái này bao nhiêu?
Het is te duur. Nó quá đắt.
Hoe is het met je? Bạn dạo này thế nào?
Alles goed, bedankt. Jij ook? Tôi khỏe, cám ơn. Và bạn?
Ik kom uit Londen tôi đến từ Luân Đôn
Ja, ik spreek een beetje. Vâng, tôi nói một chút.
Ik ben 30 jaar oud. Tôi 30 tuổi.
Ik ben een student. Tôi là một học sinh.
Ik werk als leerkracht. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
Het is een boek. Nó là một quyển sách.
Kan je me alsjeblieft helpen? Bạn co thể giup tôi được không?
Ja natuurlijk. Vâng tất nhiên.
Nee het spijt me. Ik ben bezig. Không tôi xin lỗi. Tôi đang bận.
Waar is het toilet? Nhà vệ sinh ở đâu?
Het is daar. Nó ở đằng kia.
Hoe laat is het? Mấy giờ rồi?
Het is drie uur. Bây giờ là ba giờ.
Laten we iets eten. Hãy ăn gì đó đi.
Wil je wat koffie? Bạn có muốn uống cà phê không?
Ja graag. Vâng, làm ơn.
Nee, dank u. Không cám ơn.
Hoeveel is het? cái này giá bao nhiêu?
Het is tien dollar. Đó là mười đô la.
Kan ik met de pas betalen? Tôi trả bằng thẻ được không?
Sorry, alleen contant geld. Xin lỗi, chỉ có tiền mặt.
Pardon, waar is de dichtstbijzijnde bank? Xin lỗi, ngân hàng gần nhất ở đâu?
Het is verderop in de straat aan de linkerkant. Nó ở dưới đường bên trái.
Kunt u dat herhalen, alstublieft? Làm ơn lập lại điều đó?
Kunt u langzamer praten, alstublieft? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Wat betekent dat? Điều đó nghĩa là gì?
Hoe spel je dat? Bạn đánh vần chữ đó ra sao?
Mag ik een glas water? Cho tôi xin ly nước?
Hier ben je. Của bạn đây.
Hartelijk dank. Cảm ơn rất nhiều.
Dat is goed. Không sao đâu.
Hoe is het weer? Thời tiết như thế nào?
Het is zonnig. Trời nắng.
Het regent. Trời đang mưa.
Wat ben je aan het doen? Bạn đang làm gì thế?
Ik ben een boek aan het lezen. Tôi đang đọc một cuốn sách.
Ik kijk tv. Tôi đang xem tivi.
Ik ga naar de winkel. Tôi đang đi đến cửa hàng.
Wil je komen? Bạn có muốn đến không?
Ja, dat zou ik graag willen. Vâng, tôi rất sẵn lòng.
Nee, dat kan ik niet. Không, tôi không thể.
Wat heb je gisteren gedaan? Bạn đã làm gì ngày hôm qua?
Ik ging naar het strand. Tôi đã đi tới bãi biển.
Ik bleef thuis. Tôi đã ở nhà.
Wanneer is je verjaardag? Bạn sinh ngày nào?
Het is op 4 juli. Đó là vào ngày 4 tháng 7.
Kunt u rijden? Bạn có thể lái xe không?
Ja, ik heb een rijbewijs. Vâng, tôi có bằng lái xe.
Nee, ik kan niet rijden. Không, tôi không thể lái xe.
Ik leer autorijden. Tôi đang học lái xe.
Waar heb je Engels geleerd? Bạn đã học tiếng Anh ở đâu?
Ik heb het op school geleerd. Tôi đã học nó ở trường.
Ik leer het online. Tôi đang học nó trực tuyến.
Wat is je favoriete eten? Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Ik hou van pizza. Tôi yêu pizza.
Ik hou niet van vis. Tôi không thích cá.
Ben je ooit in Londen geweest? Bạn đã từng đến Luân Đôn chưa?
Ja, ik ben er vorig jaar geweest. Vâng, tôi đã đến thăm năm ngoái.
Nee, maar ik wil graag gaan. Không, nhưng tôi muốn đi.
Ik ga naar bed. Tôi đi ngủ.
Welterusten. Ngủ ngon.
Fijne dag. Chúc bạn ngày mới tốt lành.
Groetjes. Bảo trọng.
Wat is je telefoonnummer? Số điện thoại của bạn là gì?
Mijn nummer is ... Số của tôi là ...
Kan ik je bellen? Tôi có thể gọi cho bạn không?
Ja, bel mij altijd. Có, gọi cho tôi bất cứ lúc nào.
Sorry, ik heb je telefoontje gemist. Xin lỗi, tôi đã lỡ cuộc gọi của bạn.
Kunnen we morgen afspreken? Mình gặp nhau ngày mai được không?
Waar zullen we elkaar ontmoeten? Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?
Laten we elkaar ontmoeten in het café. Hãy gặp nhau ở quán cà phê nhé.
Hoe laat? Mấy giờ?
Om 15:00. Tại 15:00.
Is het ver? Có xa không?
Sla linksaf. Rẽ trái.
Sla rechtsaf. Rẽ phải.
Ga rechtdoor. Đi thẳng.
Neem de eerste straat links. Rẽ trái đầu tiên.
Neem de tweede straat rechts. Rẽ phải thứ hai.
Het is naast de bank. Nó ở cạnh ngân hàng.
Het is tegenover de supermarkt. Nó đối diện với siêu thị.
Het is vlakbij het postkantoor. Nó ở gần bưu điện.
Het is ver hier vandaan. Cách đây khá xa.
Mag ik uw telefoon gebruiken? Tôi có thể dùng điện thoại của bạn được không?
Heb je wifi? Bạn có wifi?
Wat is het wachtwoord? Mật khẩu là gì?
Mijn telefoon is dood. Điện thoại của tôi đã chết.
Kan ik mijn telefoon hier opladen? Tôi có thể sạc điện thoại ở đây không?
Ik heb een dokter nodig. Tôi cần bác sĩ.
Bel een ambulance. Gọi xe cứu thương.
Ik voel me duizelig. Tôi cảm thây chong mặt.
Ik heb hoofdpijn. Tôi bị đau đầu.
Ik heb buikpijn. Tôi bị đau bao tử.
Ik heb een apotheek nodig. Tôi cần một hiệu thuốc.
Waar is het dichtstbijzijnde ziekenhuis? Bệnh viện gần nhất ở đâu?
Ik ben mijn tas verloren. Tôi đã đánh mất cái cặp của tôi.
Kunt u de politie bellen? Bạn có thể gọi cảnh sát được không?
Ik heb hulp nodig. Tôi cần giúp đỡ.
Ik ben op zoek naar mijn vriend. Tôi đang tìm bạn tôi.
Heb je deze persoon gezien? Bạn đã thấy người này không?
Ik ben verdwaald. Tôi bị lạc.
Kun je me op de kaart laten zien? Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ được không?
Ik heb aanwijzingen nodig. Tôi cần sự hướng dẫn.
Wat is de datum vandaag? Hôm nay là ngày mấy?
Hoe laat is het? Mấy giờ rồi?
Het is vroeg. Còn sớm.
Het is laat. Muộn rồi.
Ik ben op tijd. Tôi đúng giờ.
Ik ben vroeg. Tôi đến sớm.
Ik ben laat. Tôi trễ.
Kunnen we een nieuwe afspraak maken? Chúng ta có thể dời lại lịch được không?
Ik moet annuleren. Tôi cần phải hủy bỏ.
Ik ben maandag beschikbaar. Tôi rảnh vào thứ Hai.
Welke tijd werkt voor jou? Thời gian nào phù hợp với bạn?
Dat werkt voor mij. Nó ổn với tôi.
Ik ben dan bezig. Thế thì tôi bận rồi.
Mag ik een vriend meenemen? Tôi có thể mang theo một người bạn được không?
Ik ben hier. Tôi đây.
Waar ben je? Bạn ở đâu?
Ik ben onderweg. Tôi đang trên đường.
Ik ben er over 5 minuten. Tôi sẽ đến đó trong 5 phút nữa.
Sorry dat ik te laat ben. Xin lỗi tôi tới trễ.
Heb je een goede reis gehad? Chuyến đi của bạn tốt chứ?
Ja het was geweldig. Vâng, nó thật tuyệt vời.
Nee, het was vermoeiend. Không, nó mệt lắm.
Welkom terug! Chào mừng trở lại!
Kun je het voor mij opschrijven? Bạn có thể viết nó ra cho tôi được không?
Ik voel me niet goed. Tôi cảm thấy không khỏe.
Ik denk dat het een goed idee is. Tôi nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt.
Ik denk niet dat dat een goed idee is. Tôi không nghĩ đó là một ý tưởng tốt.
Kunt u mij er meer over vertellen? Bạn có thể cho tôi biết thêm về nó?
Ik wil graag een tafel voor twee reserveren. Tôi muốn đặt một bàn cho hai người.
Het is 1 mei. Bây giờ là ngày đầu tiên của tháng Năm.
Kan ik dit passen? Tôi có thể thử cái này được không?
Waar is de paskamer? Phòng thử đồ ở đâu?
Dit is te klein. Cái này quá nhỏ.
Dit is te groot. Cái này quá lớn.
Goedemorgen! Chào buổi sáng!
Een fijne dag verder! Có một ngày tuyệt vời!
Wat is er? Có chuyện gì vậy?
Kan ik je ergens mee helpen? Tôi có thể giúp gì cho bạn được không?
Ontzettend bedankt. Cảm ơn bạn rất nhiều.
Het spijt me dat te horen. Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
Gefeliciteerd! Chúc mừng!
Dat klinkt goed. Nghe có vẻ tuyệt vời.
Kan je dat alsjeblieft herhalen? Bạn vui lòng nói lại được không?
Dat heb ik niet begrepen. Tôi đã không nắm bắt được điều đó.
Laten we snel bijkletsen. Chúng ta hãy bắt kịp sớm.
Wat denk je? Bạn nghĩ sao?
Ik laat het je weten. Tôi sẽ cho bạn biết.
Mag ik uw mening hierover? Tôi có thể lấy ý kiến ​​​​của bạn về điều này?
Ik kijk er naar uit. Tôi đang mong chờ nó.
Hoe kan ik je helpen? tôi có thể giúp bạn gì nào?
Ik leef in een stad. Tôi sống ở một thành phố.
Ik woon in een klein dorp. Tôi sống trong một thị trấn nhỏ.
Ik woon op het platteland. Tôi sống ở nông thôn.
Ik woon vlakbij het strand. Tôi sống gần bãi biển.
Wat is je baan? Công việc của bạn là gì?
Ik zoek een baan. Tôi đang tìm kiếm công việc.
Ik ben een leraar. Tôi là một giáo viên.
Ik werk in een ziekenhuis. Tôi làm việc trong bệnh viện.
Ik ben met pensioen. Tôi đã nghỉ hưu.
Heb jij huisdieren? Bạn có nuôi con gì không?
Dat is logisch. Điều đó có ý nghĩa.
Ik waardeer je hulp. Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn.
Het was leuk je te ontmoeten. Rất vui được gặp bạn.
Laten we contact houden. Hãy giữ liên lạc.
Veilige reizen! Chuyến đi an toàn!
Beste wensen. Lời chúc tốt nhất.
Ik weet het niet zeker. Tôi không chắc.
Kunt u mij dat uitleggen? Bạn có thể giải thích điều đó cho tôi được không?
Het spijt me heel erg. Tôi thực sự xin lỗi.
Hoeveel kost dit? Cái này giá bao nhiêu?
Mag ik de rekening, alstublieft? Cho tôi xin hóa đơn được không?
Kunt u een goed restaurant aanbevelen? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt?
Kunt u mij aanwijzingen geven? Bạn có thể chỉ đường cho tôi được không?
Waar is het toilet? Phòng vệ sinh ở đâu?
Ik zou graag een reservering willen maken. Tôi muốn đặt phòng.
Mogen wij het menu, alstublieft? Cho chúng tôi xin thực đơn được không?
Ik ben allergisch voor... Tôi bị dị ứng với...
Hoelang zal het duren? Làm cái đó mất bao lâu?
Mag ik een glas water, alstublieft? Cho tôi xin một cốc nước được không?
Is deze stoel bezet? Chỗ này có người ngồi chưa?
Mijn naam is... Tên tôi là...
Kan je wat trager spreken alstublieft? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Kan je me alsjeblieft helpen? Bạn có thể vui lòng giúp tôi không?
Ik ben hier voor mijn afspraak. Tôi đến đây theo hẹn.
Waar kan ik parkeren? Tôi có thể đỗ xe ở đâu?
Ik wil dit graag retourneren. Tôi muốn trả lại cái này.
Bezorgen jullie? Bạn có giao hàng không?
Wat is het wifi-wachtwoord? Mật khẩu Wi-Fi là gì?
Ik wil mijn bestelling annuleren. Tôi muốn hủy đơn hàng của tôi.
Mag ik een bon alstublieft? Tôi có thể có một nhận xin vui lòng?
Wat is de wisselkoers? Tỷ giá hối đoái là bao nhiêu?
Neemt u reserveringen aan? Bạn có nhận đặt phòng không?
Is er korting? Có giảm giá không?
Wat zijn de openingstijden? Những giờ mở cửa là những giờ?
Kan ik een tafel voor twee reserveren? Tôi có thể đặt bàn cho hai người được không?
Waar is de dichtstbijzijnde geldautomaat? Máy ATM gần nhất ở đâu?
Hoe kom ik bij het vliegveld? Làm thế nào để tôi đến được sân bay?
Kunt u mij een taxi bellen? Bạn có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không?
Ik wil graag koffie, alstublieft. Làm ơn cho tôi một ly cà phê.
Mag ik nog wat...? Tôi có thể lấy thêm chút nữa không...?
Wat betekent dit woord? Từ này có nghĩa là gì?
Kunnen we de rekening splitsen? Chúng ta có thể chia hóa đơn được không?
Ik ben hier op vakantie. Tôi đang trong ki nghỉ.
Wat raadt u aan? Bạn đề xuất món gì?
Ik zoek dit adres. Tôi đang tìm địa chỉ này.
Hoe ver is het? Bao xa?
Mag ik de rekening, alstublieft? Cho tôi xin tấm séc được không?
Heeft u nog plaats? Bạn có chỗ trống nào không?
Ik wil graag uitchecken. Tôi muốn trả phòng.
Kan ik mijn bagage hier achterlaten? Tôi có thể để hành lý của mình ở đây được không?
Wat is de beste manier om naar...? Cách tốt nhất để đến...?
Ik heb een adapter nodig. Tôi cần một bộ chuyển đổi.
Mag ik een kaart? Tôi có thể có bản đồ được không?
Wat is een goed souvenir? Một món quà lưu niệm tốt là gì?
Mag ik een foto nemen? Tôi có thể chụp một bức ảnh được không?
Weet jij waar ik kan kopen...? Bạn có biết nơi nào tôi có thể mua...?
Ik ben hier voor zaken. Tôi ở đây để kinh doanh.
Kan ik laat uitchecken? Tôi có thể trả phòng muộn được không?
Waar kan ik een auto huren? Tôi có thể thuê xe ở đâu?
Ik moet mijn boeking wijzigen. Tôi cần thay đổi đặt chỗ của mình.
Wat is de lokale specialiteit? Đặc sản địa phương là gì?
Mag ik bij het raam zitten? Tôi có thể ngồi cạnh cửa sổ được không?
Is het ontbijt inbegrepen? Có bao gồm bữa sáng không?
Hoe maak ik verbinding met de wifi? Làm cách nào để kết nối với Wi-Fi?
Kan ik een rookvrije kamer krijgen? Tôi có thể có phòng không hút thuốc được không?
Waar kan ik een apotheek vinden? Tôi có thể tìm nhà thuốc ở đâu?
Kunt u een rondleiding aanbevelen? Bạn có thể giới thiệu một chuyến tham quan được không?
Hoe kom ik bij het treinstation? Làm thế nào để tôi đến ga xe lửa?
Ga naar links bij de stoplichten. Rẽ trái ở đèn giao thông.
Blijf rechtdoor gaan. Hãy cứ đi thẳng về phía trước.
Het is naast de supermarkt. Nó ở cạnh siêu thị.
Ik ben op zoek naar meneer Smith. Tôi đang tìm ông Smith.
Kan ik een bericht achterlaten? Tôi có thể để lại lời nhắn được không?
Is service inbegrepen? Có bao gồm dịch vụ không?
Dit is niet wat ik besteld heb. Đây không phải là thứ tôi đã ra lệnh.
Ik denk dat er een fout is gemaakt. Tôi nghĩ có một sai lầm.
Ik ben allergisch voor noten. Tôi bị dị ứng với các loại hạt.
Mogen we nog wat brood? Chúng ta có thể ăn thêm bánh mì được không?
Wat is het wachtwoord voor de wifi? Mật khẩu của Wi-Fi là gì?
De batterij van mijn telefoon is leeg. Điện thoại của tôi hết pin rồi.
Heeft u een oplader die ik kan gebruiken? Bạn có bộ sạc nào tôi có thể sử dụng không?
Kunt u een goed restaurant aanbevelen? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt được không?
Welke bezienswaardigheden moet ik zien? Tôi nên xem những điểm tham quan nào?
Is er een apotheek in de buurt? Có hiệu thuốc nào gần đây không?
Ik moet wat postzegels kopen. Tôi cần mua vài con tem.
Waar kan ik deze brief posten? Tôi có thể đăng lá thư này ở đâu?
Ik wil graag een auto huren. Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi.
Kunt u uw tas verplaatsen, alstublieft? Bạn có thể di chuyển túi của bạn được không?
De trein is vol. Tàu đã đầy.
Vanaf welk perron vertrekt de trein? Tàu khởi hành từ sân ga nào?
Is dit de trein naar Londen? Đây có phải là chuyến tàu tới London không?
Hoe lang duurt de reis? Cuộc hành trình mất bao lâu?
Mag ik het raam open doen? Tôi có thể mở cửa sổ được không?
Ik wil graag een stoel bij het raam, alstublieft. Làm ơn cho tôi một chỗ ngồi gần cửa sổ.
Ik voel me ziek. Tôi cảm thấy bệnh.
Ik ben mijn paspoort kwijt. Tôi bị mất hộ chiếu.
Kunt u een taxi voor mij bellen? Bạn có thể gọi taxi cho tôi được không?
Hoe ver is het naar het vliegveld? Sân bay cách đây bao xa?
Hoe laat gaat het museum open? Mấy giờ bảo tàng mở cửa?
Hoeveel bedraagt ​​de toegangsprijs? Phí vào cửa là bao nhiêu?
Mag ik foto's maken? Tôi có thể chụp ảnh được không?
Waar kan ik kaartjes kopen? Tôi có thể mua vé ở đâu?
Het is beschadigd. Nó bị hỏng rồi.
Kan ik een terugbetaling krijgen? Tôi có thể nhận tiền hoàn lại không?
Ik ben gewoon aan het browsen, bedankt. Tôi chỉ duyệt thôi, cảm ơn bạn.
Ik ben op zoek naar een cadeau. Tôi đang tìm một món quà.
Heb je deze in een andere kleur? Bạn có cái này màu khác không?
Kan ik in termijnen betalen? Tôi có thể trả góp được không?
Dit is een cadeau. Kun jij het voor mij inpakken? Đây là một món quà. Bạn có thể gói nó cho tôi được không?
Ik moet een afspraak maken. Tôi cần phải đặt một cuộc hẹn.
Ik heb een reservering. Tôi đã đặt chỗ.
Ik wil mijn boeking annuleren. Tôi muốn hủy đặt phòng của tôi.
Ik ben hier voor de conferentie. Tôi ở đây để dự hội nghị.
Waar is de registratiebalie? Bàn đăng ký ở đâu?
Mag ik een plattegrond van de stad? Tôi có thể có bản đồ thành phố được không?
Waar kan ik geld wisselen? Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
Ik moet een opname doen. Tôi cần phải rút tiền.
Mijn kaart werkt niet. Thẻ của tôi không hoạt động.
Ik ben mijn pincode vergeten. Tôi quên mã PIN của mình.
Hoe laat wordt het ontbijt geserveerd? Bữa sáng được phục vụ lúc mấy giờ?
Heb je een sportschool? Bạn có phòng tập thể dục không?
Is het zwembad verwarmd? Hồ bơi có được làm nóng không?
Ik heb een extra kussen nodig. Tôi cần thêm một cái gối.
De airconditioning werkt niet. Máy điều hòa không hoạt động.
Ik heb genoten van mijn verblijf. Tôi rất thích ở lại của tôi.
Kunt u een ander hotel aanbevelen? Bạn có thể giới thiệu một khách sạn khác được không?
Ik ben gebeten door een insect. Tôi đã bị côn trùng cắn.
Ik ben mijn sleutel kwijt. Tôi bị mất chìa khóa.
Kan ik een wake-up call krijgen? Tôi có thể gọi báo thức được không?
Ik zoek het VVV-kantoor. Tôi đang tìm văn phòng thông tin du lịch.
Kan ik hier een kaartje kopen? Tôi có thể mua vé ở đây được không?
Wanneer is de volgende bus naar het stadscentrum? Khi nào có chuyến xe buýt tiếp theo tới trung tâm thành phố?
Hoe gebruik ik deze kaartautomaat? Làm cách nào để sử dụng máy bán vé này?
Is er korting voor studenten? Có giảm giá cho sinh viên không?
Ik wil graag mijn lidmaatschap verlengen. Tôi muốn gia hạn tư cách thành viên của mình.
Kan ik mijn stoel veranderen? Tôi có thể đổi chỗ ngồi được không?
Ik heb mijn vlucht gemist. Tôi đã lỡ chuyến bay.
Waar kan ik mijn bagage claimen? Tôi có thể nhận lại hành lý của mình ở đâu?
Is er een pendeldienst naar het hotel? Có xe đưa đón về khách sạn không?
Ik moet iets aangeven. Tôi cần phải khai báo một điều gì đó.
Ik reis met een kind. Tôi đang đi du lịch với một đứa trẻ.
Kunt u mij helpen met mijn tassen? Bạn có thể giúp tôi mang túi xách được không?

Học các ngôn ngữ khác