🇪🇹

Ghi nhớ những từ thông dụng nhất trong tiếng Amharic

Một phương pháp hiệu quả để ghi nhớ những từ phổ biến nhất trong tiếng Amharic là dựa trên trí nhớ cơ bắp. Bằng cách gõ liên tục các từ, bạn sẽ nâng cao khả năng ghi nhớ chúng. Dành 10 phút luyện tập mỗi ngày và bạn có thể học tất cả các từ cần thiết trong vòng hai ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao 1000 từ đầu tiên trong tiếng Amharic lại quan trọng

Không có số lượng từ tiếng Amharic kỳ diệu nào có thể giúp bạn nói chuyện trôi chảy vì trình độ ngôn ngữ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Chúng bao gồm sự phức tạp nội tại của tiếng Amharic, các tình huống cụ thể mà bạn muốn giao tiếp và kỹ năng áp dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo và linh hoạt. Tuy nhiên, trong lĩnh vực học ngôn ngữ tiếng Amharic, CEFR (Khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu) đưa ra hướng dẫn để đánh giá mức độ thành thạo ngôn ngữ.

Cấp độ A1 của CEFR, được gắn nhãn là cấp độ Sơ cấp, tương ứng với mức độ làm quen cơ bản với tiếng Amharic. Ở giai đoạn đầu này, người học được trang bị để nắm bắt và sử dụng các cách diễn đạt thông dụng hàng ngày cũng như các cụm từ cơ bản được thiết kế để đáp ứng nhu cầu trước mắt. Điều này bao gồm việc tự giới thiệu, trả lời và đặt câu hỏi về thông tin cá nhân cũng như tham gia vào các tương tác đơn giản, giả sử đối tác trò chuyện nói chậm, rõ ràng và kiên nhẫn. Mặc dù vốn từ vựng chính xác dành cho học sinh trình độ A1 có thể khác nhau nhưng thường dao động từ 500 đến 1.000 từ, một nền tảng đủ vững chắc để tạo các câu đơn giản và đóng khung các truy vấn liên quan đến số, ngày tháng, thông tin cá nhân thiết yếu, đồ vật thông thường và các hoạt động không phức tạp trong tiếng Amharic.

Phân tích sâu hơn cho thấy rằng việc kiểm đếm từ vựng ở cấp độ A2 là lúc khả năng đàm thoại cơ bản bằng tiếng Amharic bắt đầu hình thành. Ở giai đoạn này, khả năng nói khoảng 1.200 đến 2.000 từ có thể đủ cho cuộc đối thoại cơ bản về các chủ đề quen thuộc.

Do đó, việc tích lũy từ vựng gồm 1.000 tiếng Amharic từ được coi là một chiến lược hiệu quả cao để hiểu rộng hơn về ngữ cảnh nói và viết, bên cạnh khả năng diễn đạt rõ ràng bản thân trong một loạt các tình huống thông thường. Đạt được từ vựng này là bạn trang bị cho mình vốn từ vựng quan trọng cần thiết để giao tiếp một cách dễ dàng và là mục tiêu hữu hình đối với hầu hết người học ngôn ngữ.

Điều quan trọng cần lưu ý là kiến ​​thức đơn thuần về từng từ tiếng Amharic sẽ không đủ. Chìa khóa để thành thạo ngôn ngữ nằm ở khả năng kết hợp những từ này thành những cuộc trao đổi mạch lạc, có ý nghĩa và điều hướng các cuộc trò chuyện một cách tự tin bằng tiếng Amharic. Điều này không chỉ bao gồm từ vựng mà còn nắm bắt được các nguyên tắc ngữ pháp cơ bản của tiếng Amharic, mẫu phát âm và cách diễn đạt quen thuộc—tất cả các yếu tố quan trọng để thực sự tận dụng kho vũ khí 1.000 từ của bạn.


Danh sách 1000 từ thông dụng nhất (tiếng Amharic)

አይ TÔI
እሱ Anh ta
እሷ cô ấy
ነው።
እኛ chúng tôi
እነሱ họ
እኔ Tôi
አንተ Bạn
እሱን anh ta
እኛ chúng ta
እነርሱ họ
የእኔ Của tôi
ያንተ của bạn
እሷን cô ấy
የእሱ của nó
የእኛ của chúng tôi
የእነሱ của họ
የእኔ của tôi
የአንተ của bạn
የእሱ của anh ấy
የሷ của cô ấy
የኛ của chúng tôi
የነሱ của họ
ይህ cái này
ሁሉም tất cả
አንደኛ Đầu tiên
ሁለተኛ thứ hai
ሶስተኛ ngày thứ ba
ቀጥሎ Kế tiếp
የመጨረሻ cuối cùng
አንድ một
ሁለት hai
ሶስት ba
አራት bốn
አምስት năm
ስድስት sáu
ሰባት bảy
ስምት tám
ዘጠኝ chín
አስር mười
እንደገና lại
ሁልጊዜ luôn luôn
በፍጹም không bao giờ
ሌላ khác
ሌላ khác
ተመሳሳይ như nhau
የተለየ khác biệt
ብዙ nhiều
እና
ወደ ĐẾN
ውስጥ TRONG
ነው።
የሚለውን ነው። cái đó
ነበር đã từng là
ላይ TRÊN
ናቸው።
እንደ BẰNG
ጋር với
Tại
መሆን
አላቸው
từ
ወይም hoặc
ነበረው።
qua
ቃል từ
ግን Nhưng
አይደለም không
ምንድን
ነበሩ። đã từng
መቼ ነው። khi
ይችላል Có thể
በማለት ተናግሯል። nói
እዚያ ở đó
መጠቀም sử dụng
ዜሮ số không
እያንዳንዱ mỗi
የትኛው cái mà
መ ስ ራ ት LÀM
እንዴት Làm sao
ከሆነ nếu như
ያደርጋል sẽ
ወደ ላይ hướng lên
ስለ Về
ወጣ ngoài
ብዙ nhiều
ከዚያም sau đó
እነዚህ những cái này
ስለዚህ Vì thế
አንዳንድ một số
ነበር sẽ
ማድረግ làm
እንደ giống
ውስጥ vào trong
ጊዜ thời gian
አለው
ተመልከት Nhìn
ተጨማሪ hơn
ጻፍ viết
ሂድ đi
ተመልከት nhìn thấy
ቁጥር con số
አይ KHÔNG
መንገድ đường
ይችላል có thể
ሰዎች mọi người
hơn
ውሃ Nước
ቆይቷል
ይደውሉ gọi
የአለም ጤና ድርጅት Ai
ዘይት dầu
አሁን Hiện nay
ማግኘት tìm thấy
ረጅም dài
ወደ ታች xuống
ቀን ngày
አደረገ làm
ማግኘት lấy
đến
የተሰራ làm ra
ግንቦት có thể
ክፍል phần
በላይ qua
በላቸው nói
አዘጋጅ bộ
አዲስ mới
በጣም ጥሩ Tuyệt
ማስቀመጥ đặt
ድምፅ âm thanh
የት Ở đâu
መጨረሻ kết thúc
ውሰድ lấy
መርዳት giúp đỡ
ያደርጋል làm
ብቻ chỉ một
በኩል bởi vì
ትንሽ nhỏ bé
ብዙ nhiều
ደህና Tốt
ሥራ công việc
ከዚህ በፊት trước
ትልቅ lớn
ማወቅ biết
መስመር đường kẻ
አለበት phải
ቦታ địa điểm
ቀኝ Phải
ትልቅ to lớn
አመት năm
እንዲሁም cũng vậy
እንኳን thậm chí
መኖር sống
ማለት ነው። nghĩa là
እንደ như là
አሮጌ
ምክንያቱም bởi vì
ተመለስ mặt sau
ማንኛውም bất kì
መዞር xoay
መስጠት đưa cho
እዚህ đây
አብዛኛው hầu hết
ተናገር kể
ለምን Tại sao
በጣም rất
ወንድ ልጅ con trai
ብለው ይጠይቁ hỏi
በኋላ sau đó
ተከተል theo
ሄደ đi
ነገር điều
መጣ đã đến
ወንዶች đàn ông
ይፈልጋሉ muốn
አንብብ đọc
ብቻ chỉ
አሳይ trình diễn
ፍላጎት nhu cầu
ስም tên
እንዲሁም Mà còn
መሬት đất
ጥሩ Tốt
ዙሪያ xung quanh
ዓረፍተ ነገር câu
ቅጽ hình thức
ቤት trang chủ
ሰው người đàn ông
አስብ nghĩ
ትንሽ bé nhỏ
መንቀሳቀስ di chuyển
ሞክር thử
ዓይነት loại
እጅ tay
ስዕል hình ảnh
መለወጥ thay đổi
ጠፍቷል tắt
ተጫወት chơi
ፊደል Đánh vần
አየር không khí
ሩቅ xa
እንስሳ động vật
ቤት căn nhà
ነጥብ điểm
ገጽ trang
ደብዳቤ thư
እናት mẹ
መልስ trả lời
ተገኝቷል thành lập
ጥናት học
አሁንም vẫn
ተማር học hỏi
መሆን አለበት። nên
አሜሪካ Mỹ
ዓለም thế giới
ከፍተኛ cao
እያንዳንዱ mọi
አስራ አንድ mười một
አስራ ሁለት mười hai
አስራ ሶስት mười ba
አስራ አራት mười bốn
አስራ አምስት mười lăm
አስራ ስድስት mười sáu
አስራ ሰባት mười bảy
አስራ ስምንት mười tám
አስራ ዘጠኝ mười chín
ሃያ hai mươi
ቅርብ gần
ጨምር thêm vào
ምግብ đồ ăn
መካከል giữa
የራሱ sở hữu
በታች dưới
ሀገር quốc gia
ተክል thực vật
ትምህርት ቤት trường học
አባት bố
ጠብቅ giữ
ዛፍ cây
ጀምር bắt đầu
ከተማ thành phố
ምድር trái đất
ዓይን mắt
ብርሃን ánh sáng
አሰብኩ nghĩ
ጭንቅላት cái đầu
ስር dưới
ታሪክ câu chuyện
አየሁ cái cưa
አስፈላጊ quan trọng
ግራ bên trái
ድረስ cho đến khi
አታድርግ đừng
ልጆች những đứa trẻ
ጥቂቶች một vài
ጎን bên
እያለ trong khi
እግሮች bàn chân
አብሮ dọc theo
መኪና xe hơi
ይችላል có thể
ማይል dặm
ገጠመ đóng
ለሊት đêm
የሆነ ነገር thứ gì đó
መራመድ đi bộ
ይመስላል có vẻ
ነጭ trắng
ባሕር biển
ከባድ cứng
ጀመረ đã bắt đầu
ክፈት mở
ማደግ phát triển
ለምሳሌ ví dụ
ወሰደ lấy đi
ጀምር bắt đầu
ወንዝ dòng sông
ሕይወት mạng sống
መሸከም mang
እነዚያ những thứ kia
ሁኔታ tình trạng
ሁለቱም cả hai
አንድ ጊዜ một lần
ወረቀት giấy
መጽሐፍ sách
አንድ ላየ cùng nhau
መስማት nghe
አገኘሁ lấy
ተወ dừng lại
ቡድን nhóm
ያለ không có
ብዙ ጊዜ thường
መሮጥ chạy
በኋላ sau đó
ናፍቆት
ሀሳብ ý tưởng
ይበቃል đủ
ብላ ăn
ፊት khuôn mặt
ይመልከቱ đồng hồ
ሩቅ xa
ህንዳዊ người Ấn Độ
በእውነት Thực ra
ማለት ይቻላል hầu hết
ይሁን cho phép
በላይ bên trên
ሴት ልጅ con gái
አንዳንዴ Thỉnh thoảng
ተራራ núi
መቁረጥ cắt
ወጣት trẻ
ማውራት nói chuyện
በቅርቡ sớm
ዝርዝር danh sách
ዘፈን bài hát
መሆን hiện tại
ተወው rời khỏi
ቤተሰብ gia đình
ነው። của nó
አካል thân hình
ሙዚቃ âm nhạc
ቀለም màu sắc
ቆመ đứng
ፀሐይ mặt trời
ጥያቄ câu hỏi
አሳ
አካባቢ khu vực
ምልክት ያድርጉ đánh dấu
ውሻ chó
ፈረስ ngựa
ወፎች chim
ችግር vấn đề
ተጠናቀቀ hoàn thành
ክፍል phòng
አወቀ biết
ጀምሮ từ
መቼም bao giờ
ቁራጭ cái
ተናገሩ nói
በተለምዶ thường xuyên
አላደረገም đã không
ጓደኞች bạn
ቀላል dễ
ተሰማ đã nghe
ማዘዝ đặt hàng
ቀይ màu đỏ
በር cửa
እርግጠኛ ነኝ Chắc chắn
መሆን trở nên
ከላይ đứng đầu
መርከብ tàu thủy
በመላ sang
ዛሬ Hôm nay
ወቅት trong lúc
አጭር ngắn
የተሻለ tốt hơn
ምርጥ tốt nhất
ቢሆንም Tuy nhiên
ዝቅተኛ thấp
ሰዓታት giờ
ጥቁር đen
ምርቶች các sản phẩm
ተከሰተ đã xảy ra
ሙሉ trọn
ለካ đo lường
አስታውስ nhớ
ቀደም ብሎ sớm
ሞገዶች sóng
ደርሷል đạt
ተከናውኗል xong
እንግሊዝኛ Tiếng Anh
መንገድ đường
ማቆም tạm dừng lại
መብረር bay
ሰጠ đã đưa cho
ሳጥን hộp
በመጨረሻ Cuối cùng
ጠብቅ Chờ đợi
ትክክል Chính xác
በፍጥነት nhanh
ሰው người
ሆነ đã trở thành
ታይቷል። cho xem
ደቂቃዎች phút
ጠንካራ mạnh
ግስ động từ
ኮከቦች ngôi sao
ፊት ለፊት đằng trước
ስሜት cảm thấy
እውነታ sự thật
ኢንች inch
ጎዳና đường phố
ወስኗል quyết định
የያዘ bao gồm
ኮርስ khóa học
ላዩን bề mặt
ማምረት sản xuất
መገንባት xây dựng
ውቅያኖስ đại dương
ክፍል lớp học
ማስታወሻ ghi chú
መነም Không có gì
ማረፍ nghỉ ngơi
በጥንቃቄ cẩn thận
ሳይንቲስቶች các nhà khoa học
ውስጥ bên trong
ጎማዎች bánh xe
መቆየት ở lại
አረንጓዴ màu xanh lá
የሚታወቅ được biết đến
ደሴት hòn đảo
ሳምንት tuần
ያነሰ ít hơn
ማሽን máy móc
መሠረት căn cứ
በፊት trước kia
ቆመ đứng
አውሮፕላን máy bay
ስርዓት hệ thống
ከኋላ phía sau
ሮጠ đã chạy
ክብ tròn
ጀልባ thuyền
ጨዋታ trò chơi
አስገድድ lực lượng
አመጣ đem lại
መረዳት hiểu
ሞቃት ấm
የተለመደ chung
አምጣ mang đến
ግለጽ giải thích
ደረቅ khô
ቢሆንም mặc dù
ቋንቋ ngôn ngữ
ቅርጽ hình dạng
ጥልቅ sâu
በሺዎች የሚቆጠሩ hàng ngàn
አዎ Đúng
ግልጽ thông thoáng
እኩልታ phương trình
ገና chưa
መንግስት chính phủ
ተሞልቷል። điền
ሙቀት nhiệt
ሙሉ đầy
ትኩስ nóng
ማረጋገጥ kiểm tra
ነገር sự vật
እኔ
ደንብ luật lệ
መካከል giữa
ስም danh từ
ኃይል quyền lực
አለመቻል không thể
የሚችል có thể
መጠን kích cỡ
ጨለማ tối tăm
ኳስ quả bóng
ቁሳቁስ vật liệu
ልዩ đặc biệt
ከባድ nặng
ጥሩ khỏe
ጥንድ đôi
ክብ vòng tròn
ማካተት bao gồm
ተገንብቷል được xây dựng
አይችልም không thể
ጉዳይ vấn đề
ካሬ quảng trường
ቃላቶች âm tiết
ምናልባት có lẽ
ሂሳብ hóa đơn
ተሰማኝ cảm thấy
በድንገት đột nhiên
ፈተና Bài kiểm tra
አቅጣጫ phương hướng
መሃል trung tâm
ገበሬዎች nông dân
ዝግጁ sẵn sàng
ማንኛውንም ነገር bất cứ điều gì
ተከፋፍሏል። đã chia ra
አጠቃላይ tổng quan
ጉልበት năng lượng
ርዕሰ ጉዳይ chủ thể
አውሮፓ Châu Âu
ጨረቃ mặt trăng
ክልል vùng đất
መመለስ trở lại
ማመን tin tưởng
ዳንስ nhảy
አባላት các thành viên
ተመርጧል đã chọn
ቀላል đơn giản
ሴሎች tế bào
ቀለም sơn
አእምሮ tâm trí
ፍቅር yêu
ምክንያት gây ra
ዝናብ cơn mưa
የአካል ብቃት እንቅስቃሴ ማድረግ bài tập
እንቁላል trứng
ባቡር xe lửa
ሰማያዊ màu xanh da trời
እመኛለሁ። ước
መጣል làm rơi
የዳበረ đã phát triển
መስኮት cửa sổ
ልዩነት sự khác biệt
ርቀት khoảng cách
ልብ trái tim
ተቀመጥ ngồi
ድምር Tổng
ክረምት mùa hè
ግድግዳ tường
ጫካ rừng
ምናልባት có lẽ
እግሮች chân
ተቀምጧል đã ngồi
ዋና chủ yếu
ክረምት mùa đông
ሰፊ rộng
ተፃፈ bằng văn bản
ርዝመት chiều dài
ምክንያት lý do
ተቀምጧል đã giữ
ፍላጎት quan tâm
ክንዶች cánh tay
ወንድም anh trai
ዘር loài
አቅርቧል hiện tại
ቆንጆ xinh đẹp
መደብር cửa hàng
ሥራ công việc
ጠርዝ bờ rìa
ያለፈው quá khứ
ምልክት dấu hiệu
መዝገብ ghi
አልቋል hoàn thành
ተገኘ đã phát hiện
የዱር hoang dã
ደስተኛ vui mừng
ጎን ለጎን bên cạnh
ሄዷል đi mất
ሰማይ bầu trời
ብርጭቆ thủy tinh
ሚሊዮን triệu
ምዕራብ hướng Tây
ተኛ đặt nằm
የአየር ሁኔታ thời tiết
ሥር nguồn gốc
መሳሪያዎች dụng cụ
መገናኘት gặp
ወራት tháng
አንቀጽ đoạn văn
ተነስቷል። nâng lên
መወከል đại diện
ለስላሳ mềm mại
እንደሆነ liệu
ልብሶች quần áo
አበቦች những bông hoa
ይሆናል። nên
መምህር giáo viên
ተካሄደ cầm
ግለጽ mô tả
መንዳት lái xe
መስቀል đi qua
ተናገር nói chuyện
መፍታት gỡ rối
ብቅ ይላሉ xuất hiện
ብረት kim loại
ወንድ ልጅ Con trai
ወይ hoặc
በረዶ đá
እንቅልፍ ngủ
መንደር làng bản
ምክንያቶች các nhân tố
ውጤት kết quả
ዘሎ nhảy
በረዶ tuyết
ማሽከርከር lái
እንክብካቤ quan tâm
ወለል sàn nhà
ኮረብታ đồi
ተገፍቷል። đẩy
ሕፃን Đứa bé
ግዛ mua
ክፍለ ዘመን thế kỷ
ውጭ ngoài
ሁሉም ነገር mọi thứ
ረጅም cao
አስቀድሞ đã
በምትኩ thay vì
ሐረግ cụm từ
አፈር đất
አልጋ giường
ቅዳ sao chép
ፍርይ miễn phí
ተስፋ mong
ጸደይ mùa xuân
ጉዳይ trường hợp
ሳቀ cười
ብሔር Quốc gia
በጣም khá
ዓይነት kiểu
እራሳቸው chúng tôi
የሙቀት መጠን nhiệt độ
ብሩህ sáng
መምራት chỉ huy
ሁሉም ሰው mọi người
ዘዴ phương pháp
ክፍል phần
ሀይቅ hồ
ተነባቢ phụ âm
ውስጥ ở trong
መዝገበ ቃላት từ điển
ፀጉር tóc
ዕድሜ tuổi
መጠን số lượng
ልኬት tỉ lệ
ፓውንድ bảng
ቢሆንም mặc dù
mỗi
የተሰበረ vỡ
አፍታ chốc lát
ጥቃቅን nhỏ xíu
ይቻላል khả thi
ወርቅ vàng
ወተት sữa
ጸጥታ im lặng
ተፈጥሯዊ tự nhiên
ብዙ nhiều
ድንጋይ cục đá
ተግባር hành động
መገንባት xây dựng
መካከለኛ ở giữa
ፍጥነት tốc độ
መቁጠር đếm
ድመት con mèo
አንድ ሰው người nào đó
በመርከብ ተሳፈሩ chèo
ተንከባሎ cán
ድብ con gấu
ይገርማል thắc mắc
ፈገግ አለ mỉm cười
አንግል góc
ክፍልፋይ phân số
አፍሪካ Châu phi
ተገደለ bị giết
ዜማ giai điệu
ከታች đáy
ጉዞ chuyến đi
ቀዳዳ hố
ድሆች nghèo
እናድርግ hãy
መዋጋት trận đánh
መደነቅ sự ngạc nhiên
ፈረንሳይኛ người Pháp
ሞተ chết
መምታት tiết tấu
በትክክል chính xác
ቀረ duy trì
አለባበስ đầm
ብረት sắt
አልቻለም không thể
ጣቶች ngón tay
ረድፍ hàng ngang
ቢያንስ ít nhất
መያዝ nắm lấy
ወጣ leo lên
በማለት ጽፏል đã viết
ጮኸ kêu la
ቀጠለ tiếp tục
ራሱ chính nó
ሌላ khác
ሜዳዎች đồng bằng
ጋዝ khí ga
እንግሊዝ nước Anh
ማቃጠል đốt cháy
ንድፍ thiết kế
ተቀላቅሏል። đã tham gia
እግር chân
ህግ pháp luật
ጆሮዎች đôi tai
ሣር cỏ
አንተ ነህ bạn là
አደገ lớn lên
ቆዳ da
ሸለቆ thung lũng
ሳንቲም xu
ቁልፍ chìa khóa
ፕሬዚዳንት chủ tịch
ብናማ màu nâu
ችግር rắc rối
ጥሩ mát mẻ
ደመና đám mây
ጠፋ mất
ተልኳል። đã gửi
ምልክቶች biểu tượng
ይልበሱ mặc
መጥፎ xấu
ማስቀመጥ cứu
ሙከራ cuộc thí nghiệm
ሞተር động cơ
ብቻውን một mình
መሳል vẽ
ምስራቅ phía đông
መክፈል chi trả
ነጠላ đơn
መንካት chạm
መረጃ thông tin
መግለጽ thể hiện
አፍ miệng
ግቢ sân
እኩል ነው። bình đẳng
አስርዮሽ số thập phân
እራስህ bản thân bạn
መቆጣጠር điều khiển
ልምምድ luyện tập
ሪፖርት አድርግ báo cáo
ቀጥታ thẳng
መነሳት tăng lên
መግለጫ tuyên bố
በትር dán
ፓርቲ buổi tiệc
ዘሮች hạt giống
እንበል giả định
ሴት đàn bà
የባህር ዳርቻ bờ biển
ባንክ ngân hàng
ጊዜ Giai đoạn
ሽቦ dây điện
መምረጥ chọn
ንፁህ lau dọn
መጎብኘት። thăm nom
ትንሽ chút
የማን của ai
ተቀብለዋል đã nhận
የአትክልት ቦታ vườn
አባክሽን Xin vui lòng
እንግዳ lạ lùng
ተያዘ bắt gặp
ወደቀ rơi
ቡድን đội
እግዚአብሔር Chúa
ካፒቴን đội trưởng
ቀጥተኛ trực tiếp
ቀለበት nhẫn
ማገልገል phục vụ
ልጅ đứa trẻ
በረሃ sa mạc
መጨመር tăng
ታሪክ lịch sử
ወጪ trị giá
ምን አልባት Có lẽ
ንግድ việc kinh doanh
መለያየት chia
መስበር phá vỡ
አጎቴ chú
አደን săn bắn
ፍሰት chảy
እመቤት quý bà
ተማሪዎች sinh viên
ሰው nhân loại
ስነ ጥበብ nghệ thuật
ስሜት cảm giác
አቅርቦት cung cấp
ጥግ góc
ኤሌክትሪክ điện
ነፍሳት côn trùng
ሰብሎች cây trồng
ቃና tấn
መምታት đánh
አሸዋ cát
ዶክተር bác sĩ
ማቅረብ cung cấp
እንደዚህ do đó
አይሆንም sẽ không
ምግብ ማብሰል đầu bếp
አጥንቶች xương
ጅራት đuôi
ሰሌዳ Cái bảng
ዘመናዊ hiện đại
ድብልቅ hợp chất
አልነበረም đã không
ተስማሚ phù hợp
መደመር phép cộng
ንብረት thuộc về
አስተማማኝ an toàn
ወታደሮች lính
መገመት đoán
ጸጥታ im lặng
ንግድ buôn bán
ይልቁንም hơn là
አወዳድር so sánh
ሕዝብ đám đông
ግጥም bài thơ
ተደሰት thưởng thức
ንጥረ ነገሮች yếu tố
የሚለውን አመልክት። biểu thị
በስተቀር ngoại trừ
መጠበቅ trông chờ
ጠፍጣፋ phẳng
የሚስብ hấp dẫn
ስሜት giác quan
ሕብረቁምፊ sợi dây
ንፉ thổi
ታዋቂ nổi tiếng
ዋጋ giá trị
ክንፎች cánh
እንቅስቃሴ sự chuyển động
ምሰሶ cây sào
አስደሳች thú vị
ቅርንጫፎች chi nhánh
ወፍራም dày
ደም máu
ውሸት nói dối
ቦታ điểm
ደወል chuông
አዝናኝ vui vẻ
ጮክ ብሎ ồn ào
አስብበት coi như
የሚል ሀሳብ አቅርቧል đề xuất
ቀጭን gầy
አቀማመጥ chức vụ
ገብቷል đã nhập
ፍሬ hoa quả
የታሰረ bị ràng buộc
ሀብታም giàu có
ዶላር USD
መላክ gửi
እይታ thị giác
አለቃ người đứng đầu
ጃፓንኛ tiếng Nhật
ዥረት suối
ፕላኔቶች những hành tinh
ሪትም nhịp
ሳይንስ khoa học
ዋና lớn lao
አስተውል quan sát
ቱቦ ống
አስፈላጊ cần thiết
ክብደት cân nặng
ስጋ thịt
ተነስቷል nâng lên
ሂደት quá trình
ሠራዊት quân đội
ኮፍያ
ንብረት tài sản
በተለይ cụ thể
ዋና bơi
ውሎች điều kiện
ወቅታዊ hiện hành
ፓርክ công viên
መሸጥ bán
ትከሻ vai
ኢንዱስትሪ ngành công nghiệp
ማጠብ rửa
አግድ khối
ስርጭት lây lan
ከብት gia súc
ሚስት vợ
ስለታም sắc
ኩባንያ công ty
ሬዲዮ Đài
እናደርጋለን Tốt
ድርጊት hoạt động
ካፒታል thủ đô
ፋብሪካዎች nhà máy
ተረጋጋ định cư
ቢጫ màu vàng
አይደለም không phải
ደቡብ phía Nam
የጭነት መኪና xe tải
ፍትሃዊ hội chợ
የታተመ in
አላደርገውም ነበር። sẽ không
ወደፊት phía trước
ዕድል cơ hội
ተወለደ sinh ra
ደረጃ mức độ
ትሪያንግል Tam giác
ሞለኪውሎች phân tử
ፈረንሳይ Pháp
ተደግሟል lặp đi lặp lại
አምድ cột
ምዕራባዊ miền Tây
ቤተ ክርስቲያን nhà thờ
እህት em gái
ኦክስጅን ôxy
ብዙ ቁጥር số nhiều
የተለያዩ nhiều
ተስማማ đã đồng ý
ተቃራኒ đối diện
ስህተት sai
ገበታ đồ thị
ተዘጋጅቷል chuẩn bị
ቆንጆ đẹp
መፍትሄ giải pháp
ትኩስ tươi
ሱቅ cửa hàng
በተለይ đặc biệt
ጫማ đôi giày
በእውነት Thực ra
አፍንጫ mũi
መፍራት sợ
የሞተ chết
ስኳር đường
ቅጽል tính từ
በለስ quả sung
ቢሮ văn phòng
ግዙፍ to lớn
ሽጉጥ súng
ተመሳሳይ tương tự
ሞት cái chết
ነጥብ điểm
ወደፊት phía trước
የተዘረጋ kéo dài
ልምድ kinh nghiệm
ተነሳ hoa hồng
ፍቀድ cho phép
ፍርሃት nỗi sợ
ሠራተኞች công nhân
ዋሽንግተን Washington
ግሪክኛ người Hy Lạp
ሴቶች phụ nữ
ገዛሁ mua
መር dẫn đến
መጋቢት bước đều
ሰሜናዊ Phương bắc
መፍጠር tạo nên
አስቸጋሪ khó
ግጥሚያ cuộc thi đấu
ማሸነፍ thắng
አያደርግም። không
ብረት Thép
ጠቅላላ tổng cộng
ስምምነት thỏa thuận
መወሰን quyết tâm
ምሽት buổi tối
ወይም cũng không
ገመድ dây thừng
ጥጥ bông
ፖም quả táo
ዝርዝሮች chi tiết
ሙሉ toàn bộ
በቆሎ Ngô
ንጥረ ነገሮች vật liệu xây dựng
ማሽተት mùi
መሳሪያዎች công cụ
ሁኔታዎች điều kiện
ላሞች bò cái
ትራክ theo dõi
ደረሰ tới nơi
የሚገኝ xác định vị trí
ጌታዬ quý ngài
መቀመጫ ghế
መከፋፈል phân công
ተፅዕኖ tác dụng
አስምርበት gạch chân
እይታ xem
መከፋት buồn
አስቀያሚ xấu xí
ስልችት nhạt nhẽo
ስራ የሚበዛበት bận
ረፍዷል muộn
የከፋ tệ hơn
በርካታ một số
ምንም không có
መቃወም chống lại
አልፎ አልፎ hiếm khi
አይደለም không
ነገ Ngày mai
ትናንት Hôm qua
ከሰአት buổi chiều
ወር tháng
እሁድ Chủ nhật
ሰኞ Thứ hai
ማክሰኞ Thứ ba
እሮብ Thứ Tư
ሐሙስ Thứ năm
አርብ Thứ sáu
ቅዳሜ Thứ bảy
መኸር mùa thu
ሰሜን phía bắc
ደቡብ phía nam
የተራበ đói bụng
የተጠሙ khát
እርጥብ ướt
አደገኛ nguy hiểm
ጓደኛ người bạn
ወላጅ cha mẹ
ሴት ልጅ con gái
ባል chồng
ወጥ ቤት phòng bếp
መታጠቢያ ቤት phòng tắm
መኝታ ቤት phòng ngủ
ሳሎን phòng khách
ከተማ thị trấn
ተማሪ học sinh
ብዕር cái bút
ቁርስ bữa sáng
ምሳ bữa trưa
እራት bữa tối
ምግብ bữa ăn
ሙዝ chuối
ብርቱካናማ quả cam
ሎሚ chanh vàng
አትክልት rau quả
ድንች khoai tây
ቲማቲም cà chua
ሽንኩርት củ hành
ሰላጣ xa lát
የበሬ ሥጋ thịt bò
የአሳማ ሥጋ thịt lợn
ዶሮ thịt gà
ዳቦ bánh mỳ
ቅቤ
አይብ phô mai
እንቁላል trứng
ሩዝ cơm
ፓስታ mỳ ống
ሾርባ canh
ኬክ bánh ngọt
ቡና cà phê
ሻይ trà
ጭማቂ nước ép
ጨው muối
በርበሬ hạt tiêu
ጠጣ uống
መጋገር nướng
ቅመሱ nếm
ልብስ bộ đồ
ሸሚዝ áo sơ mi
ቀሚስ váy ngắn
ሱሪ quần dài
ኮት áo choàng
ቦርሳ cái túi
ግራጫ xám
ሮዝ hồng

Học các ngôn ngữ khác