🇮🇳

Ghi nhớ những từ thông dụng nhất trong Mã Lai

Một phương pháp hiệu quả để ghi nhớ những từ phổ biến nhất trong Mã Lai là dựa trên trí nhớ cơ bắp. Bằng cách gõ liên tục các từ, bạn sẽ nâng cao khả năng ghi nhớ chúng. Dành 10 phút luyện tập mỗi ngày và bạn có thể học tất cả các từ cần thiết trong vòng hai ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao 1000 từ đầu tiên trong Mã Lai lại quan trọng

Không có số lượng từ Mã Lai kỳ diệu nào có thể giúp bạn nói chuyện trôi chảy vì trình độ ngôn ngữ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Chúng bao gồm sự phức tạp nội tại của Mã Lai, các tình huống cụ thể mà bạn muốn giao tiếp và kỹ năng áp dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo và linh hoạt. Tuy nhiên, trong lĩnh vực học ngôn ngữ Mã Lai, CEFR (Khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu) đưa ra hướng dẫn để đánh giá mức độ thành thạo ngôn ngữ.

Cấp độ A1 của CEFR, được gắn nhãn là cấp độ Sơ cấp, tương ứng với mức độ làm quen cơ bản với Mã Lai. Ở giai đoạn đầu này, người học được trang bị để nắm bắt và sử dụng các cách diễn đạt thông dụng hàng ngày cũng như các cụm từ cơ bản được thiết kế để đáp ứng nhu cầu trước mắt. Điều này bao gồm việc tự giới thiệu, trả lời và đặt câu hỏi về thông tin cá nhân cũng như tham gia vào các tương tác đơn giản, giả sử đối tác trò chuyện nói chậm, rõ ràng và kiên nhẫn. Mặc dù vốn từ vựng chính xác dành cho học sinh trình độ A1 có thể khác nhau nhưng thường dao động từ 500 đến 1.000 từ, một nền tảng đủ vững chắc để tạo các câu đơn giản và đóng khung các truy vấn liên quan đến số, ngày tháng, thông tin cá nhân thiết yếu, đồ vật thông thường và các hoạt động không phức tạp trong Mã Lai.

Phân tích sâu hơn cho thấy rằng việc kiểm đếm từ vựng ở cấp độ A2 là lúc khả năng đàm thoại cơ bản bằng Mã Lai bắt đầu hình thành. Ở giai đoạn này, khả năng nói khoảng 1.200 đến 2.000 từ có thể đủ cho cuộc đối thoại cơ bản về các chủ đề quen thuộc.

Do đó, việc tích lũy từ vựng gồm 1.000 Mã Lai từ được coi là một chiến lược hiệu quả cao để hiểu rộng hơn về ngữ cảnh nói và viết, bên cạnh khả năng diễn đạt rõ ràng bản thân trong một loạt các tình huống thông thường. Đạt được từ vựng này là bạn trang bị cho mình vốn từ vựng quan trọng cần thiết để giao tiếp một cách dễ dàng và là mục tiêu hữu hình đối với hầu hết người học ngôn ngữ.

Điều quan trọng cần lưu ý là kiến ​​thức đơn thuần về từng từ Mã Lai sẽ không đủ. Chìa khóa để thành thạo ngôn ngữ nằm ở khả năng kết hợp những từ này thành những cuộc trao đổi mạch lạc, có ý nghĩa và điều hướng các cuộc trò chuyện một cách tự tin bằng Mã Lai. Điều này không chỉ bao gồm từ vựng mà còn nắm bắt được các nguyên tắc ngữ pháp cơ bản của Mã Lai, mẫu phát âm và cách diễn đạt quen thuộc—tất cả các yếu tố quan trọng để thực sự tận dụng kho vũ khí 1.000 từ của bạn.


Danh sách 1000 từ thông dụng nhất (Mã Lai)

TÔI
അവൻ Anh ta
അവൾ cô ấy
അത്
ഞങ്ങൾ chúng tôi
അവർ họ
എന്നെ Tôi
നിങ്ങൾ Bạn
അവനെ anh ta
ഞങ്ങളെ chúng ta
അവരെ họ
ente Của tôi
നിങ്ങളുടെ của bạn
അവളുടെ cô ấy
അതിൻ്റെ của nó
ഞങ്ങളുടെ của chúng tôi
അവരുടെ của họ
എൻ്റേത് của tôi
താങ്കളുടെ của bạn
അദ്ദേഹത്തിന്റെ của anh ấy
അവളുടെ của cô ấy
നമ്മുടേത് của chúng tôi
അവരുടെ của họ
cái này
എല്ലാം tất cả
ആദ്യം Đầu tiên
രണ്ടാമത്തേത് thứ hai
മൂന്നാമത്തേത് ngày thứ ba
അടുത്തത് Kế tiếp
അവസാനത്തെ cuối cùng
ഒന്ന് một
രണ്ട് hai
മൂന്ന് ba
നാല് bốn
അഞ്ച് năm
ആറ് sáu
ഏഴ് bảy
എട്ട് tám
ഒമ്പത് chín
പത്ത് mười
വീണ്ടും lại
എപ്പോഴും luôn luôn
ഒരിക്കലും không bao giờ
മറ്റൊന്ന് khác
മറ്റുള്ളവ khác
അതേ như nhau
വ്യത്യസ്ത khác biệt
ഒരുപാട് nhiều
ഒപ്പം
വരെ ĐẾN
ഇൻ TRONG
ആണ്
എന്ന് cái đó
ആയിരുന്നു đã từng là
വേണ്ടി
ഓൺ TRÊN
ആകുന്നു
പോലെ BẰNG
കൂടെ với
ചെയ്തത് Tại
ആയിരിക്കും
ഉണ്ട്
നിന്ന് từ
അഥവാ hoặc
ഉണ്ടായിരുന്നു
വഴി qua
വാക്ക് từ
പക്ഷേ Nhưng
അല്ല không
എന്ത്
ആയിരുന്നു đã từng
എപ്പോൾ khi
കഴിയും Có thể
പറഞ്ഞു nói
അവിടെ ở đó
ഉപയോഗിക്കുക sử dụng
പൂജ്യം số không
ഓരോന്നും mỗi
ഏത് cái mà
ചെയ്യുക LÀM
എങ്ങനെ Làm sao
എങ്കിൽ nếu như
ചെയ്യും sẽ
മുകളിലേക്ക് hướng lên
കുറിച്ച് Về
പുറത്ത് ngoài
പലതും nhiều
പിന്നെ sau đó
ഇവ những cái này
അങ്ങനെ Vì thế
ചിലത് một số
ചെയ്യും sẽ
ഉണ്ടാക്കുക làm
പോലെ giống
കടന്നു vào trong
സമയം thời gian
ഉണ്ട്
നോക്കൂ Nhìn
കൂടുതൽ hơn
എഴുതുക viết
പോകൂ đi
കാണുക nhìn thấy
നമ്പർ con số
ഇല്ല KHÔNG
വഴി đường
കഴിയുമായിരുന്നു có thể
ആളുകൾ mọi người
അധികം hơn
വെള്ളം Nước
ആകുമായിരുന്നു
വിളി gọi
WHO Ai
എണ്ണ dầu
ഇപ്പോൾ Hiện nay
കണ്ടെത്തുക tìm thấy
നീളമുള്ള dài
താഴേക്ക് xuống
ദിവസം ngày
ചെയ്തു làm
ലഭിക്കും lấy
വരൂ đến
ഉണ്ടാക്കി làm ra
മെയ് có thể
ഭാഗം phần
കഴിഞ്ഞു qua
പറയുക nói
സെറ്റ് bộ
പുതിയത് mới
വലിയ Tuyệt
ഇട്ടു đặt
ശബ്ദം âm thanh
എവിടെ Ở đâu
അവസാനിക്കുന്നു kết thúc
എടുക്കുക lấy
സഹായം giúp đỡ
ചെയ്യുന്നു làm
മാത്രം chỉ một
വഴി bởi vì
അല്പം nhỏ bé
വളരെ nhiều
നന്നായി Tốt
ജോലി công việc
മുമ്പ് trước
വലിയ lớn
അറിയാം biết
ലൈൻ đường kẻ
വേണം phải
സ്ഥലം địa điểm
ശരിയാണ് Phải
വലിയ to lớn
വർഷം năm
അതും cũng vậy
പോലും thậm chí
ജീവിക്കുക sống
അർത്ഥമാക്കുന്നത് nghĩa là
അത്തരം như là
പഴയത്
കാരണം bởi vì
തിരികെ mặt sau
ഏതെങ്കിലും bất kì
വളവ് xoay
കൊടുക്കുക đưa cho
ഇവിടെ đây
ഏറ്റവും hầu hết
പറയൂ kể
എന്തുകൊണ്ട് Tại sao
വളരെ rất
ആൺകുട്ടി con trai
ചോദിക്കുക hỏi
ശേഷം sau đó
പിന്തുടരുക theo
പോയി đi
കാര്യം điều
വന്നു đã đến
പുരുഷന്മാർ đàn ông
ആഗ്രഹിക്കുന്നു muốn
വായിച്ചു đọc
വെറും chỉ
കാണിക്കുക trình diễn
ആവശ്യം nhu cầu
പേര് tên
കൂടാതെ Mà còn
ഭൂമി đất
നല്ലത് Tốt
ചുറ്റും xung quanh
വാചകം câu
രൂപം hình thức
വീട് trang chủ
മനുഷ്യൻ người đàn ông
ചിന്തിക്കുക nghĩ
ചെറിയ bé nhỏ
നീക്കുക di chuyển
ശ്രമിക്കുക thử
ദയയുള്ള loại
കൈ tay
ചിത്രം hình ảnh
മാറ്റം thay đổi
ഓഫ് tắt
കളിക്കുക chơi
അക്ഷരപ്പിശക് Đánh vần
വായു không khí
ദൂരെ xa
മൃഗം động vật
വീട് căn nhà
പോയിൻ്റ് điểm
പേജ് trang
കത്ത് thư
അമ്മ mẹ
ഉത്തരം trả lời
കണ്ടെത്തി thành lập
പഠനം học
നിശ്ചലമായ vẫn
പഠിക്കുക học hỏi
വേണം nên
അമേരിക്ക Mỹ
ലോകം thế giới
ഉയർന്ന cao
ഓരോന്നും mọi
പതിനൊന്ന് mười một
പന്ത്രണ്ട് mười hai
പതിമൂന്ന് mười ba
പതിനാല് mười bốn
പതിനഞ്ച് mười lăm
പതിനാറ് mười sáu
പതിനേഴു mười bảy
പതിനെട്ടു mười tám
പത്തൊമ്പത് mười chín
ഇരുപത് hai mươi
സമീപം gần
ചേർക്കുക thêm vào
ഭക്ഷണം đồ ăn
ഇടയിൽ giữa
സ്വന്തം sở hữu
താഴെ dưới
രാജ്യം quốc gia
പ്ലാൻ്റ് thực vật
സ്കൂൾ trường học
അച്ഛൻ bố
സൂക്ഷിക്കുക giữ
വൃക്ഷം cây
ആരംഭിക്കുക bắt đầu
നഗരം thành phố
ഭൂമി trái đất
കണ്ണ് mắt
വെളിച്ചം ánh sáng
ചിന്തിച്ചു nghĩ
തല cái đầu
കീഴിൽ dưới
കഥ câu chuyện
കണ്ടു cái cưa
പ്രധാനപ്പെട്ടത് quan trọng
ഇടത്തെ bên trái
വരുവോളം cho đến khi
ചെയ്യരുത് đừng
കുട്ടികൾ những đứa trẻ
കുറച്ച് một vài
വശം bên
സമയത്ത് trong khi
അടി bàn chân
കൂടെ dọc theo
കാർ xe hơi
ഒരുപക്ഷേ có thể
നാഴിക dặm
അടുത്ത് đóng
രാത്രി đêm
എന്തോ thứ gì đó
നടക്കുക đi bộ
തോന്നുന്നു có vẻ
വെള്ള trắng
കടൽ biển
കഠിനമായ cứng
തുടങ്ങി đã bắt đầu
തുറക്കുക mở
വളരുക phát triển
ഉദാഹരണം ví dụ
എടുത്തു lấy đi
ആരംഭിക്കുന്നു bắt đầu
നദി dòng sông
ജീവിതം mạng sống
കൊണ്ടുപോകുക mang
những thứ kia
സംസ്ഥാനം tình trạng
രണ്ടും cả hai
ഒരിക്കല് một lần
പേപ്പർ giấy
പുസ്തകം sách
ഒരുമിച്ച് cùng nhau
കേൾക്കുക nghe
ലഭിച്ചു lấy
നിർത്തുക dừng lại
ഗ്രൂപ്പ് nhóm
കൂടാതെ không có
പലപ്പോഴും thường
ഓടുക chạy
പിന്നീട് sau đó
ഉന്നംതെറ്റുക
ആശയം ý tưởng
മതി đủ
കഴിക്കുക ăn
മുഖം khuôn mặt
കാവൽ đồng hồ
ബഹുദൂരം xa
ഇന്ത്യൻ người Ấn Độ
ശരിക്കും Thực ra
ഏതാണ്ട് hầu hết
അനുവദിക്കുക cho phép
മുകളിൽ bên trên
പെൺകുട്ടി con gái
ചിലപ്പോൾ Thỉnh thoảng
പർവ്വതം núi
വെട്ടി cắt
ചെറുപ്പക്കാർ trẻ
സംസാരിക്കുക nói chuyện
ഉടൻ sớm
പട്ടിക danh sách
പാട്ട് bài hát
ഉള്ളത് hiện tại
വിട്ടേക്കുക rời khỏi
കുടുംബം gia đình
അത് của nó
ശരീരം thân hình
സംഗീതം âm nhạc
നിറം màu sắc
നിൽക്കുക đứng
സൂര്യൻ mặt trời
ചോദ്യം câu hỏi
മത്സ്യം
പ്രദേശം khu vực
അടയാളം đánh dấu
നായ chó
കുതിര ngựa
പക്ഷികൾ chim
പ്രശ്നം vấn đề
പൂർണ്ണമായ hoàn thành
മുറി phòng
അറിഞ്ഞു biết
മുതലുള്ള từ
എന്നേക്കും bao giờ
കഷണം cái
പറഞ്ഞു nói
സാധാരണയായി thường xuyên
ചെയ്തില്ല đã không
സുഹൃത്തുക്കൾ bạn
എളുപ്പമുള്ള dễ
കേട്ടു đã nghe
ഓർഡർ đặt hàng
ചുവപ്പ് màu đỏ
വാതിൽ cửa
ഉറപ്പാണ് Chắc chắn
ആയിത്തീരുന്നു trở nên
മുകളിൽ đứng đầu
കപ്പൽ tàu thủy
കുറുകെ sang
ഇന്ന് Hôm nay
സമയത്ത് trong lúc
ചെറുത് ngắn
മെച്ചപ്പെട്ട tốt hơn
മികച്ചത് tốt nhất
എങ്കിലും Tuy nhiên
താഴ്ന്ന thấp
മണിക്കൂറുകൾ giờ
കറുപ്പ് đen
ഉൽപ്പന്നങ്ങൾ các sản phẩm
സംഭവിച്ചു đã xảy ra
മുഴുവൻ trọn
അളവ് đo lường
ഓർക്കുക nhớ
നേരത്തെ sớm
തിരമാലകൾ sóng
എത്തി đạt
ചെയ്തു xong
ഇംഗ്ലീഷ് Tiếng Anh
റോഡ് đường
നിർത്തുക tạm dừng lại
പറക്കുക bay
കൊടുത്തു đã đưa cho
പെട്ടി hộp
ഒടുവിൽ Cuối cùng
കാത്തിരിക്കുക Chờ đợi
ശരിയാണ് Chính xác
വേഗം nhanh
വ്യക്തി người
ആയി đã trở thành
കാണിച്ചിരിക്കുന്നു cho xem
മിനിറ്റ് phút
ശക്തമായ mạnh
ക്രിയ động từ
നക്ഷത്രങ്ങൾ ngôi sao
മുന്നിൽ đằng trước
തോന്നുന്നു cảm thấy
വസ്തുത sự thật
ഇഞ്ച് inch
തെരുവ് đường phố
തീരുമാനിച്ചു quyết định
അടങ്ങിയിട്ടുണ്ട് bao gồm
കോഴ്സ് khóa học
ഉപരിതലം bề mặt
ഉൽപ്പാദിപ്പിക്കുക sản xuất
കെട്ടിടം xây dựng
സമുദ്രം đại dương
ക്ലാസ് lớp học
കുറിപ്പ് ghi chú
ഒന്നുമില്ല Không có gì
വിശ്രമം nghỉ ngơi
ശ്രദ്ധാപൂർവ്വം cẩn thận
ശാസ്ത്രജ്ഞർ các nhà khoa học
അകത്ത് bên trong
ചക്രങ്ങൾ bánh xe
താമസിക്കുക ở lại
പച്ച màu xanh lá
അറിയപ്പെടുന്നത് được biết đến
ദ്വീപ് hòn đảo
ആഴ്ച tuần
കുറവ് ít hơn
യന്ത്രം máy móc
അടിസ്ഥാനം căn cứ
മുമ്പ് trước kia
നിന്നു đứng
വിമാനം máy bay
സിസ്റ്റം hệ thống
പിന്നിൽ phía sau
ഓടി đã chạy
വൃത്താകൃതിയിലുള്ള tròn
ബോട്ട് thuyền
കളി trò chơi
ശക്തിയാണ് lực lượng
കൊണ്ടുവന്നു đem lại
മനസ്സിലാക്കുക hiểu
ചൂട് ấm
പൊതുവായ chung
കൊണ്ടുവരിക mang đến
വിശദീകരിക്കാൻ giải thích
വരണ്ട khô
എങ്കിലും mặc dù
ഭാഷ ngôn ngữ
ആകൃതി hình dạng
ആഴമുള്ള sâu
ആയിരക്കണക്കിന് hàng ngàn
അതെ Đúng
വ്യക്തമായ thông thoáng
സമവാക്യം phương trình
ഇനിയും chưa
സർക്കാർ chính phủ
നിറഞ്ഞു điền
ചൂട് nhiệt
നിറഞ്ഞു đầy
ചൂടുള്ള nóng
ചെക്ക് kiểm tra
വസ്തു sự vật
രാവിലെ
ഭരണം luật lệ
കൂട്ടത്തിൽ giữa
നാമം danh từ
ശക്തി quyền lực
ഒന്നും കഴിയില്ല không thể
കഴിവുള്ള có thể
വലിപ്പം kích cỡ
ഇരുണ്ട tối tăm
പന്ത് quả bóng
മെറ്റീരിയൽ vật liệu
പ്രത്യേകം đặc biệt
കനത്ത nặng
നന്നായി khỏe
ജോഡി đôi
വൃത്തം vòng tròn
ഉൾപ്പെടുന്നു bao gồm
പണിതത് được xây dựng
കഴിയില്ല không thể
കാര്യം vấn đề
സമചതുരം Samachathuram quảng trường
അക്ഷരങ്ങൾ âm tiết
ഒരുപക്ഷേ có lẽ
ബിൽ hóa đơn
തോന്നി cảm thấy
പെട്ടെന്ന് đột nhiên
പരീക്ഷ Bài kiểm tra
സംവിധാനം phương hướng
കേന്ദ്രം trung tâm
കർഷകർ nông dân
തയ്യാറാണ് sẵn sàng
എന്തും bất cứ điều gì
പകുത്തു đã chia ra
പൊതുവായ tổng quan
ഊർജ്ജം năng lượng
വിഷയം chủ thể
യൂറോപ്പ് Châu Âu
ചന്ദ്രൻ mặt trăng
പ്രദേശം vùng đất
മടങ്ങുക trở lại
വിശ്വസിക്കുന്നു tin tưởng
നൃത്തം nhảy
അംഗങ്ങൾ các thành viên
തിരഞ്ഞെടുത്തു đã chọn
ലളിതമായ đơn giản
കോശങ്ങൾ tế bào
പെയിൻ്റ് sơn
മനസ്സ് tâm trí
സ്നേഹം yêu
കാരണമാകുന്നു gây ra
മഴ cơn mưa
വ്യായാമം bài tập
മുട്ടകൾ trứng
തീവണ്ടി xe lửa
നീല màu xanh da trời
ആഗ്രഹിക്കുക ước
ഡ്രോപ്പ് làm rơi
വികസിപ്പിച്ചെടുത്തു đã phát triển
ജാലകം cửa sổ
വ്യത്യാസം sự khác biệt
ദൂരം khoảng cách
ഹൃദയം trái tim
ഇരിക്കുക ngồi
തുക Tổng
വേനൽക്കാലം mùa hè
മതിൽ tường
വനം rừng
ഒരുപക്ഷേ có lẽ
കാലുകൾ chân
ഇരുന്നു đã ngồi
പ്രധാനം chủ yếu
ശീതകാലം mùa đông
വിശാലമായ rộng
എഴുതിയത് bằng văn bản
നീളം chiều dài
കാരണം lý do
സൂക്ഷിച്ചു đã giữ
പലിശ quan tâm
ആയുധങ്ങൾ cánh tay
സഹോദരൻ anh trai
വംശം loài
വർത്തമാന hiện tại
മനോഹരം xinh đẹp
സ്റ്റോർ cửa hàng
ജോലി công việc
എഡ്ജ് bờ rìa
കഴിഞ്ഞ quá khứ
അടയാളം dấu hiệu
റെക്കോർഡ് ghi
തീർന്നു hoàn thành
കണ്ടെത്തി đã phát hiện
വന്യമായ hoang dã
സന്തോഷം vui mừng
അരികിൽ bên cạnh
പോയി đi mất
ആകാശം bầu trời
ഗ്ലാസ് thủy tinh
ദശലക്ഷം triệu
പടിഞ്ഞാറ് hướng Tây
കിടന്നു đặt nằm
കാലാവസ്ഥ thời tiết
റൂട്ട് nguồn gốc
ഉപകരണങ്ങൾ dụng cụ
കണ്ടുമുട്ടുക gặp
മാസങ്ങൾ tháng
ഖണ്ഡിക đoạn văn
ഉയർത്തി nâng lên
പ്രതിനിധീകരിക്കുന്നു đại diện
മൃദുവായ mềm mại
എന്ന് liệu
വസ്ത്രങ്ങൾ quần áo
പൂക്കൾ những bông hoa
ചെയ്യും nên
അധ്യാപകൻ giáo viên
നടത്തി cầm
വിവരിക്കുക mô tả
ഡ്രൈവ് ചെയ്യുക lái xe
കുരിശ് đi qua
സംസാരിക്കുക nói chuyện
പരിഹരിക്കുക gỡ rối
പ്രത്യക്ഷപ്പെടുക xuất hiện
ലോഹം kim loại
മകൻ Con trai
ഒന്നുകിൽ hoặc
ഐസ് đá
ഉറക്കം ngủ
ഗ്രാമം làng bản
ഘടകങ്ങൾ các nhân tố
ഫലമായി kết quả
ചാടി nhảy
മഞ്ഞ് tuyết
സവാരി lái
കെയർ quan tâm
തറ sàn nhà
മലയോര đồi
തള്ളി đẩy
കുഞ്ഞ് Đứa bé
വാങ്ങാൻ mua
നൂറ്റാണ്ട് thế kỷ
പുറത്ത് ngoài
എല്ലാം mọi thứ
ഉയരമുള്ള cao
ഇതിനകം đã
പകരം thay vì
പദപ്രയോഗം cụm từ
മണ്ണ് đất
കിടക്ക giường
പകർത്തുക sao chép
സൗ ജന്യം miễn phí
പ്രത്യാശ mong
സ്പ്രിംഗ് mùa xuân
കേസ് trường hợp
ചിരിച്ചു cười
രാഷ്ട്രം Quốc gia
തികച്ചും khá
തരം kiểu
സ്വയം chúng tôi
താപനില nhiệt độ
ശോഭയുള്ള sáng
നയിക്കുക chỉ huy
എല്ലാവരും mọi người
രീതി phương pháp
വിഭാഗം phần
തടാകം hồ
വ്യഞ്ജനാക്ഷരം phụ âm
ഉള്ളിൽ ở trong
നിഘണ്ടു từ điển
മുടി tóc
പ്രായം tuổi
തുക số lượng
സ്കെയിൽ tỉ lệ
പൗണ്ട് bảng
എങ്കിലും mặc dù
ഓരോ mỗi
തകർന്നു vỡ
നിമിഷം chốc lát
ചെറിയ nhỏ xíu
സാധ്യമാണ് khả thi
സ്വർണ്ണം vàng
പാൽ sữa
നിശബ്ദം im lặng
സ്വാഭാവികം tự nhiên
ഭൂരിഭാഗം nhiều
കല്ല് cục đá
പ്രവർത്തിക്കുക hành động
പണിയുക xây dựng
മധ്യഭാഗം ở giữa
വേഗത tốc độ
എണ്ണുക đếm
പൂച്ച con mèo
ആരെങ്കിലും người nào đó
കപ്പലോട്ടം chèo
ഉരുട്ടി cán
കരടി con gấu
അത്ഭുതവും thắc mắc
പുഞ്ചിരിച്ചു mỉm cười
കോൺ góc
അംശം phân số
ആഫ്രിക്ക Châu phi
കൊല്ലപ്പെട്ടു bị giết
ഈണം giai điệu
താഴെ đáy
യാത്ര chuyến đi
ദ്വാരം hố
പാവം nghèo
ചെയ്യാനും അനുവദിക്കുന്നു hãy
യുദ്ധം trận đánh
ആശ്ചര്യം sự ngạc nhiên
ഫ്രഞ്ച് người Pháp
മരിച്ചു chết
അടിക്കുന്നു tiết tấu
കൃത്യമായി chính xác
അവശേഷിക്കുന്നു duy trì
വസ്ത്രധാരണം đầm
ഇരുമ്പ് sắt
കഴിഞ്ഞില്ല không thể
വിരലുകൾ ngón tay
വരി hàng ngang
കുറഞ്ഞത് ít nhất
പിടിക്കുക nắm lấy
കയറി leo lên
എഴുതി đã viết
അലറിവിളിച്ചു kêu la
തുടർന്ന tiếp tục
തന്നെ chính nó
വേറെ khác
സമതലങ്ങൾ đồng bằng
വാതകം khí ga
ഇംഗ്ലണ്ട് nước Anh
കത്തുന്ന đốt cháy
ഡിസൈൻ thiết kế
ചേർന്നു đã tham gia
കാൽ chân
നിയമം pháp luật
ചെവികൾ đôi tai
പുല്ല് cỏ
നിങ്ങൾ bạn là
വളർന്നു lớn lên
തൊലി da
താഴ്വര thung lũng
സെൻറ് xu
താക്കോൽ chìa khóa
പ്രസിഡൻ്റ് chủ tịch
തവിട്ട് màu nâu
കുഴപ്പം rắc rối
തണുത്ത mát mẻ
മേഘം đám mây
നഷ്ടപ്പെട്ടു mất
അയച്ചു đã gửi
ചിഹ്നങ്ങൾ biểu tượng
ധരിക്കുക mặc
മോശം xấu
രക്ഷിക്കും cứu
പരീക്ഷണം cuộc thí nghiệm
എഞ്ചിൻ động cơ
ഒറ്റയ്ക്ക് một mình
ഡ്രോയിംഗ് vẽ
കിഴക്ക് phía đông
പണം നൽകുക chi trả
സിംഗിൾ đơn
സ്പർശിക്കുക chạm
വിവരങ്ങൾ thông tin
പ്രകടിപ്പിക്കുക thể hiện
വായ miệng
മുറ്റം sân
തുല്യമായ bình đẳng
ദശാംശം số thập phân
സ്വയം bản thân bạn
നിയന്ത്രണം điều khiển
പ്രാക്ടീസ് luyện tập
റിപ്പോർട്ട് báo cáo
ഋജുവായത് thẳng
ഉയരുക tăng lên
പ്രസ്താവന tuyên bố
വടി dán
പാർട്ടി buổi tiệc
വിത്തുകൾ hạt giống
കരുതുക giả định
സ്ത്രീ đàn bà
തീരം bờ biển
ബാങ്ക് ngân hàng
കാലഘട്ടം Giai đoạn
വയർ dây điện
തിരഞ്ഞെടുക്കുക chọn
ശുദ്ധമായ lau dọn
സന്ദർശിക്കുക thăm nom
ബിറ്റ് chút
ആരുടെ của ai
ലഭിച്ചു đã nhận
തോട്ടം vườn
ദയവായി Xin vui lòng
വിചിത്രമായ lạ lùng
പിടിക്കപെട്ടു bắt gặp
വീണു rơi
ടീം đội
ദൈവം Chúa
ക്യാപ്റ്റൻ đội trưởng
നേരിട്ട് trực tiếp
മോതിരം nhẫn
സേവിക്കുക phục vụ
കുട്ടി đứa trẻ
ഏകാന്ത sa mạc
വർധിപ്പിക്കുക tăng
ചരിത്രം lịch sử
ചെലവ് trị giá
ഒരുപക്ഷേ Có lẽ
ബിസിനസ്സ് việc kinh doanh
വേറിട്ട് chia
ബ്രേക്ക് phá vỡ
അമ്മാവൻ chú
വേട്ടയാടൽ săn bắn
ഒഴുക്ക് chảy
സ്ത്രീ quý bà
വിദ്യാർത്ഥികൾ sinh viên
മനുഷ്യൻ nhân loại
കല nghệ thuật
തോന്നൽ cảm giác
വിതരണം cung cấp
മൂല góc
ഇലക്ട്രിക് điện
പ്രാണികൾ côn trùng
വിളകൾ cây trồng
ടോൺ tấn
അടിച്ചു đánh
മണല് cát
ഡോക്ടർ bác sĩ
നൽകാൻ cung cấp
അങ്ങനെ do đó
ചെയ്യില്ല sẽ không
പാചകം ചെയ്യുക đầu bếp
അസ്ഥികൾ xương
വാൽ đuôi
ബോർഡ് Cái bảng
ആധുനികമായ hiện đại
സംയുക്തം hợp chất
ആയിരുന്നില്ല đã không
അനുയോജ്യം phù hợp
കൂട്ടിച്ചേർക്കൽ phép cộng
ഉൾപ്പെടുന്നു thuộc về
സുരക്ഷിതം an toàn
പട്ടാളക്കാർ lính
ഊഹിക്കുക đoán
നിശബ്ദം im lặng
വ്യാപാരം buôn bán
മറിച്ച് hơn là
താരതമ്യം ചെയ്യുക so sánh
ജനക്കൂട്ടം đám đông
കവിത bài thơ
ആസ്വദിക്കൂ thưởng thức
ഘടകങ്ങൾ yếu tố
സൂചിപ്പിക്കുക biểu thị
ഒഴികെ ngoại trừ
പ്രതീക്ഷിക്കുക trông chờ
ഫ്ലാറ്റ് phẳng
രസകരമായ hấp dẫn
ഇന്ദ്രിയം giác quan
സ്ട്രിംഗ് sợi dây
ഊതുക thổi
പ്രശസ്തമായ nổi tiếng
മൂല്യം giá trị
ചിറകുകൾ cánh
പ്രസ്ഥാനം sự chuyển động
ധ്രുവം cây sào
ആവേശകരമായ thú vị
ശാഖകൾ chi nhánh
കട്ടിയുള്ള dày
രക്തം máu
കള്ളം nói dối
പുള്ളി điểm
മണി chuông
രസകരം vui vẻ
ഉച്ചത്തിൽ ồn ào
പരിഗണിക്കുക coi như
നിർദ്ദേശിച്ചു đề xuất
നേർത്ത gầy
സ്ഥാനം chức vụ
പ്രവേശിച്ചു đã nhập
ഫലം hoa quả
കെട്ടി bị ràng buộc
സമ്പന്നമായ giàu có
ഡോളർ USD
അയയ്ക്കുക gửi
കാഴ്ച thị giác
തലവൻ người đứng đầu
ജാപ്പനീസ് tiếng Nhật
ധാര suối
ഗ്രഹങ്ങൾ những hành tinh
താളം nhịp
ശാസ്ത്രം khoa học
പ്രധാന lớn lao
നിരീക്ഷിക്കുക quan sát
ട്യൂബ് ống
ആവശ്യമായ cần thiết
ഭാരം cân nặng
മാംസം thịt
ഉയർത്തി nâng lên
പ്രക്രിയ quá trình
സൈന്യം quân đội
തൊപ്പി
സ്വത്ത് tài sản
പ്രത്യേക cụ thể
നീന്തുക bơi
നിബന്ധനകൾ điều kiện
നിലവിലെ hiện hành
പാർക്ക് công viên
വിൽക്കുക bán
തോൾ vai
വ്യവസായം ngành công nghiệp
കഴുകുക rửa
തടയുക khối
വ്യാപനം lây lan
കന്നുകാലികൾ gia súc
ഭാര്യ vợ
മൂർച്ചയുള്ള sắc
കമ്പനി công ty
റേഡിയോ Đài
ഞങ്ങൾ ചെയ്യും Tốt
നടപടി hoạt động
മൂലധനം thủ đô
ഫാക്ടറികൾ nhà máy
തീർത്തു định cư
മഞ്ഞ màu vàng
അല്ല không phải
തെക്കൻ phía Nam
ട്രക്ക് xe tải
ന്യായമായ hội chợ
അച്ചടിച്ചത് in
ചെയ്യില്ല sẽ không
മുന്നോട്ട് phía trước
അവസരം cơ hội
ജനിച്ചത് sinh ra
നില mức độ
ത്രികോണം Tam giác
തന്മാത്രകൾ phân tử
ഫ്രാൻസ് Pháp
ആവർത്തിച്ചു lặp đi lặp lại
കോളം cột
പടിഞ്ഞാറൻ miền Tây
ക്രിസ്ത്യൻ പള്ളി nhà thờ
സഹോദരി em gái
ഓക്സിജൻ ôxy
ബഹുവചനം số nhiều
വിവിധ nhiều
സമ്മതിച്ചു đã đồng ý
എതിർവശത്ത് đối diện
തെറ്റ് sai
ചാർട്ട് đồ thị
തയ്യാറാക്കിയത് chuẩn bị
സുന്ദരി đẹp
പരിഹാരം giải pháp
പുതിയത് tươi
കട cửa hàng
പ്രത്യേകിച്ച് đặc biệt
ഷൂസ് đôi giày
യഥാർത്ഥത്തിൽ Thực ra
മൂക്ക് mũi
ഭയപ്പെട്ടു sợ
മരിച്ചു chết
പഞ്ചസാര đường
വിശേഷണം tính từ
അത്തിപ്പഴം quả sung
ഓഫീസ് văn phòng
വൻ to lớn
തോക്ക് súng
സമാനമായ tương tự
മരണം cái chết
സ്കോർ điểm
മുന്നോട്ട് phía trước
നീട്ടി kéo dài
അനുഭവം kinh nghiệm
ഉയർന്നു hoa hồng
അനുവദിക്കുക cho phép
പേടി nỗi sợ
തൊഴിലാളികൾ công nhân
വാഷിംഗ്ടൺ Washington
ഗ്രീക്ക് người Hy Lạp
സ്ത്രീകൾ phụ nữ
വാങ്ങി mua
എൽഇഡി dẫn đến
മാർച്ച് bước đều
വടക്കൻ Phương bắc
സൃഷ്ടിക്കാൻ tạo nên
ബുദ്ധിമുട്ടുള്ള khó
പൊരുത്തം cuộc thi đấu
ജയിക്കുക thắng
ചെയ്യുന്നില്ല không
ഉരുക്ക് Thép
ആകെ tổng cộng
ഇടപാട് thỏa thuận
നിർണ്ണയിക്കുക quyết tâm
വൈകുന്നേരം buổi tối
അല്ല cũng không
കയർ dây thừng
പരുത്തി bông
ആപ്പിൾ quả táo
വിശദാംശങ്ങൾ chi tiết
മുഴുവൻ toàn bộ
ചോളം Ngô
പദാർത്ഥങ്ങൾ vật liệu xây dựng
മണം mùi
ഉപകരണങ്ങൾ công cụ
വ്യവസ്ഥകൾ điều kiện
പശുക്കൾ bò cái
ട്രാക്ക് theo dõi
എത്തി tới nơi
സ്ഥിതി ചെയ്യുന്നത് xác định vị trí
സാർ quý ngài
ഇരിപ്പിടം ghế
ഡിവിഷൻ phân công
ഫലം tác dụng
അടിവരയിടുക gạch chân
കാഴ്ച xem
ദുഃഖകരമായ buồn
വൃത്തികെട്ട xấu xí
വിരസത nhạt nhẽo
തിരക്ക് bận
വൈകി muộn
മോശമായ tệ hơn
നിരവധി một số
ഒന്നുമില്ല không có
എതിരായി chống lại
അപൂർവ്വമായി hiếm khi
ഒന്നുമില്ല không
നാളെ Ngày mai
ഇന്നലെ Hôm qua
ഉച്ചകഴിഞ്ഞ് buổi chiều
മാസം tháng
ഞായറാഴ്ച Chủ nhật
തിങ്കളാഴ്ച Thứ hai
ചൊവ്വാഴ്ച Thứ ba
ബുധനാഴ്ച Thứ Tư
വ്യാഴാഴ്ച Thứ năm
വെള്ളിയാഴ്ച Thứ sáu
ശനിയാഴ്ച Thứ bảy
ശരത്കാലം mùa thu
വടക്ക് phía bắc
തെക്ക് phía nam
വിശക്കുന്നു đói bụng
ദാഹിക്കുന്നു khát
ആർദ്ര ướt
അപകടകരമായ nguy hiểm
സുഹൃത്ത് người bạn
രക്ഷിതാവ് cha mẹ
മകൾ con gái
ഭർത്താവ് chồng
അടുക്കള phòng bếp
കുളിമുറി phòng tắm
കിടപ്പുമുറി phòng ngủ
ലിവിംഗ് റൂം phòng khách
പട്ടണം thị trấn
വിദ്യാർത്ഥി học sinh
പേന cái bút
പ്രാതൽ bữa sáng
ഉച്ചഭക്ഷണം bữa trưa
അത്താഴം bữa tối
ഭക്ഷണം bữa ăn
വാഴപ്പഴം chuối
ഓറഞ്ച് quả cam
നാരങ്ങ chanh vàng
പച്ചക്കറി rau quả
ഉരുളക്കിഴങ്ങ് khoai tây
തക്കാളി cà chua
ഉള്ളി củ hành
സാലഡ് xa lát
ബീഫ് thịt bò
പന്നിയിറച്ചി thịt lợn
കോഴി thịt gà
അപ്പം bánh mỳ
വെണ്ണ
ചീസ് phô mai
മുട്ട trứng
അരി cơm
പാസ്ത mỳ ống
സൂപ്പ് canh
കേക്ക് bánh ngọt
കോഫി cà phê
ചായ trà
ജ്യൂസ് nước ép
ഉപ്പ് muối
കുരുമുളക് hạt tiêu
പാനീയം uống
ചുടേണം nướng
രുചി nếm
സ്യൂട്ട് bộ đồ
ഷർട്ട് áo sơ mi
പാവാട váy ngắn
പാൻ്റ്സ് quần dài
കോട്ട് áo choàng
ബാഗ് cái túi
ചാരനിറം xám
പിങ്ക് hồng

Học các ngôn ngữ khác