🇮🇳

Ghi nhớ những từ thông dụng nhất trong tiếng Gujarati

Một phương pháp hiệu quả để ghi nhớ những từ phổ biến nhất trong tiếng Gujarati là dựa trên trí nhớ cơ bắp. Bằng cách gõ liên tục các từ, bạn sẽ nâng cao khả năng ghi nhớ chúng. Dành 10 phút luyện tập mỗi ngày và bạn có thể học tất cả các từ cần thiết trong vòng hai ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao 1000 từ đầu tiên trong tiếng Gujarati lại quan trọng

Không có số lượng từ tiếng Gujarati kỳ diệu nào có thể giúp bạn nói chuyện trôi chảy vì trình độ ngôn ngữ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Chúng bao gồm sự phức tạp nội tại của tiếng Gujarati, các tình huống cụ thể mà bạn muốn giao tiếp và kỹ năng áp dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo và linh hoạt. Tuy nhiên, trong lĩnh vực học ngôn ngữ tiếng Gujarati, CEFR (Khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu) đưa ra hướng dẫn để đánh giá mức độ thành thạo ngôn ngữ.

Cấp độ A1 của CEFR, được gắn nhãn là cấp độ Sơ cấp, tương ứng với mức độ làm quen cơ bản với tiếng Gujarati. Ở giai đoạn đầu này, người học được trang bị để nắm bắt và sử dụng các cách diễn đạt thông dụng hàng ngày cũng như các cụm từ cơ bản được thiết kế để đáp ứng nhu cầu trước mắt. Điều này bao gồm việc tự giới thiệu, trả lời và đặt câu hỏi về thông tin cá nhân cũng như tham gia vào các tương tác đơn giản, giả sử đối tác trò chuyện nói chậm, rõ ràng và kiên nhẫn. Mặc dù vốn từ vựng chính xác dành cho học sinh trình độ A1 có thể khác nhau nhưng thường dao động từ 500 đến 1.000 từ, một nền tảng đủ vững chắc để tạo các câu đơn giản và đóng khung các truy vấn liên quan đến số, ngày tháng, thông tin cá nhân thiết yếu, đồ vật thông thường và các hoạt động không phức tạp trong tiếng Gujarati.

Phân tích sâu hơn cho thấy rằng việc kiểm đếm từ vựng ở cấp độ A2 là lúc khả năng đàm thoại cơ bản bằng tiếng Gujarati bắt đầu hình thành. Ở giai đoạn này, khả năng nói khoảng 1.200 đến 2.000 từ có thể đủ cho cuộc đối thoại cơ bản về các chủ đề quen thuộc.

Do đó, việc tích lũy từ vựng gồm 1.000 tiếng Gujarati từ được coi là một chiến lược hiệu quả cao để hiểu rộng hơn về ngữ cảnh nói và viết, bên cạnh khả năng diễn đạt rõ ràng bản thân trong một loạt các tình huống thông thường. Đạt được từ vựng này là bạn trang bị cho mình vốn từ vựng quan trọng cần thiết để giao tiếp một cách dễ dàng và là mục tiêu hữu hình đối với hầu hết người học ngôn ngữ.

Điều quan trọng cần lưu ý là kiến ​​thức đơn thuần về từng từ tiếng Gujarati sẽ không đủ. Chìa khóa để thành thạo ngôn ngữ nằm ở khả năng kết hợp những từ này thành những cuộc trao đổi mạch lạc, có ý nghĩa và điều hướng các cuộc trò chuyện một cách tự tin bằng tiếng Gujarati. Điều này không chỉ bao gồm từ vựng mà còn nắm bắt được các nguyên tắc ngữ pháp cơ bản của tiếng Gujarati, mẫu phát âm và cách diễn đạt quen thuộc—tất cả các yếu tố quan trọng để thực sự tận dụng kho vũ khí 1.000 từ của bạn.


Danh sách 1000 từ thông dụng nhất (tiếng Gujarati)

આઈ TÔI
તે Anh ta
તેણી cô ấy
તે
અમે chúng tôi
તેઓ họ
મને Tôi
તમે Bạn
તેને anh ta
અમને chúng ta
તેમને họ
મારા Của tôi
તમારા của bạn
તેણીના cô ấy
તેના của nó
અમારા của chúng tôi
તેમના của họ
ખાણ của tôi
તમારું của bạn
તેના của anh ấy
તેણીની của cô ấy
આપણું của chúng tôi
તેઓનું của họ
cái này
બધા tất cả
પ્રથમ Đầu tiên
બીજું thứ hai
ત્રીજું ngày thứ ba
આગળ Kế tiếp
છેલ્લા cuối cùng
એક một
બે hai
ત્રણ ba
ચાર bốn
પાંચ năm
sáu
સાત bảy
આઠ tám
નવ chín
દસ mười
ફરી lại
હંમેશા luôn luôn
ક્યારેય không bao giờ
અન્ય khác
અન્ય khác
સમાન như nhau
અલગ khác biệt
ઘણું nhiều
અને
પ્રતિ ĐẾN
માં TRONG
છે
કે cái đó
હતી đã từng là
માટે
પર TRÊN
છે
તરીકે BẰNG
સાથે với
ખાતે Tại
હોવું
પાસે
થી từ
અથવા hoặc
હતી
દ્વારા qua
શબ્દ từ
પરંતુ Nhưng
નથી không
શું
હતા đã từng
ક્યારે khi
કરી શકો છો Có thể
જણાવ્યું હતું nói
ત્યાં ở đó
વાપરવુ sử dụng
શૂન્ય số không
દરેક mỗi
જે cái mà
કરવું LÀM
કેવી રીતે Làm sao
જો nếu như
કરશે sẽ
ઉપર hướng lên
વિશે Về
બહાર ngoài
ઘણા nhiều
પછી sau đó
những cái này
તેથી Vì thế
કેટલાક một số
કરશે sẽ
બનાવવું làm
જેમ giống
માં vào trong
સમય thời gian
ધરાવે છે
જુઓ Nhìn
વધુ hơn
લખો viết
જાઓ đi
જુઓ nhìn thấy
સંખ્યા con số
ના KHÔNG
માર્ગ đường
શકવું có thể
લોકો mọi người
કરતાં hơn
પાણી Nước
રહી હતી
કૉલ gọi
WHO Ai
તેલ dầu
હવે Hiện nay
શોધો tìm thấy
લાંબી dài
નીચે xuống
દિવસ ngày
કર્યું làm
મેળવો lấy
આવો đến
બનાવેલ làm ra
શકે છે có thể
ભાગ phần
ઉપર qua
કહો nói
સેટ bộ
નવું mới
મહાન Tuyệt
મૂકો đặt
અવાજ âm thanh
જ્યાં Ở đâu
અંત kết thúc
લેવું lấy
મદદ giúp đỡ
કરે છે làm
માત્ર chỉ một
દ્વારા bởi vì
થોડું nhỏ bé
ઘણું nhiều
સારું Tốt
કામ công việc
પહેલાં trước
વિશાળ lớn
ખબર biết
રેખા đường kẻ
જ જોઈએ phải
સ્થળ địa điểm
અધિકાર Phải
મોટું to lớn
વર્ષ năm
પણ cũng vậy
સમ thậm chí
જીવંત sống
અર્થ nghĩa là
જેમ કે như là
જૂનું
કારણ કે bởi vì
પાછા mặt sau
કોઈપણ bất kì
વળાંક xoay
આપો đưa cho
અહીં đây
સૌથી વધુ hầu hết
જણાવો kể
શા માટે Tại sao
ખૂબ rất
છોકરો con trai
પુછવું hỏi
પછી sau đó
અનુસરો theo
ગયા đi
વસ્તુ điều
આવ્યા đã đến
પુરુષો đàn ông
જોઈએ muốn
વાંચવું đọc
માત્ર chỉ
બતાવો trình diễn
જરૂર nhu cầu
નામ tên
પણ Mà còn
જમીન đất
સારું Tốt
આસપાસ xung quanh
વાક્ય câu
ફોર્મ hình thức
ઘર trang chủ
માણસ người đàn ông
વિચારો nghĩ
નાનું bé nhỏ
ખસેડો di chuyển
પ્રયાસ કરો thử
પ્રકારની loại
હાથ tay
ચિત્ર hình ảnh
ફેરફાર thay đổi
બંધ tắt
રમ chơi
જોડણી Đánh vần
હવા không khí
દૂર xa
પ્રાણી động vật
ઘર căn nhà
બિંદુ điểm
પાનું trang
પત્ર thư
માતા mẹ
જવાબ trả lời
મળી thành lập
અભ્યાસ học
હજુ પણ vẫn
શીખો học hỏi
જોઈએ nên
અમેરિકા Mỹ
દુનિયા thế giới
ઉચ્ચ cao
દરેક mọi
અગિયાર mười một
બાર mười hai
તેર mười ba
ચૌદ mười bốn
પંદર mười lăm
સોળ mười sáu
સત્તર mười bảy
અઢાર mười tám
ઓગણીસ mười chín
વીસ hai mươi
નજીક gần
ઉમેરો thêm vào
ખોરાક đồ ăn
વચ્ચે giữa
પોતાના sở hữu
નીચે dưới
દેશ quốc gia
છોડ thực vật
શાળા trường học
પિતા bố
રાખવું giữ
વૃક્ષ cây
શરૂઆત bắt đầu
શહેર thành phố
પૃથ્વી trái đất
આંખ mắt
પ્રકાશ ánh sáng
વિચાર nghĩ
વડા cái đầu
હેઠળ dưới
વાર્તા câu chuyện
જોયું cái cưa
મહત્વપૂર્ણ quan trọng
બાકી bên trái
ત્યાં સુધી cho đến khi
નથી đừng
બાળકો những đứa trẻ
થોડા một vài
બાજુ bên
જ્યારે trong khi
પગ bàn chân
સાથે dọc theo
કાર xe hơi
શકે છે có thể
માઇલ dặm
બંધ đóng
રાત đêm
કંઈક thứ gì đó
ચાલવું đi bộ
લાગતું có vẻ
સફેદ trắng
સમુદ્ર biển
સખત cứng
શરૂ કર્યું đã bắt đầu
ખુલ્લા mở
વધવું phát triển
ઉદાહરણ ví dụ
લીધો lấy đi
શરૂઆત bắt đầu
નદી dòng sông
જીવન mạng sống
વહન mang
તે những thứ kia
રાજ્ય tình trạng
બંને cả hai
એકવાર một lần
કાગળ giấy
પુસ્તક sách
સાથે cùng nhau
સાંભળો nghe
મળ્યું lấy
બંધ dừng lại
જૂથ nhóm
વગર không có
ઘણીવાર thường
દોડવું chạy
પાછળથી sau đó
ચૂકી
વિચાર ý tưởng
પૂરતૂ đủ
ખાવું ăn
ચહેરો khuôn mặt
ઘડિયાળ đồng hồ
દૂર xa
ભારતીય người Ấn Độ
ખરેખર Thực ra
લગભગ hầu hết
દો cho phép
ઉપર bên trên
છોકરી con gái
ક્યારેક Thỉnh thoảng
પર્વત núi
કાપવું cắt
યુવાન trẻ
વાત nói chuyện
ટૂંક સમયમાં sớm
યાદી danh sách
ગીત bài hát
હોવા hiện tại
રજા rời khỏi
કુટુંબ gia đình
તે છે của nó
શરીર thân hình
સંગીત âm nhạc
રંગ màu sắc
સ્ટેન્ડ đứng
સૂર્ય mặt trời
પ્રશ્ન câu hỏi
માછલી
વિસ્તાર khu vực
ચિહ્ન đánh dấu
કૂતરો chó
ઘોડો ngựa
પક્ષીઓ chim
સમસ્યા vấn đề
પૂર્ણ hoàn thành
ઓરડો phòng
જાણતા હતા biết
ત્યારથી từ
ક્યારેય bao giờ
ટુકડો cái
કહ્યું nói
સામાન્ય રીતે thường xuyên
નથી કર્યું đã không
મિત્રો bạn
સરળ dễ
સાંભળ્યું đã nghe
ઓર્ડર đặt hàng
લાલ màu đỏ
દરવાજો cửa
ચોક્કસ Chắc chắn
banavu trở nên
ટોચ đứng đầu
વહાણ tàu thủy
સમગ્ર sang
આજે Hôm nay
દરમિયાન trong lúc
ટૂંકું ngắn
વધુ સારું tốt hơn
શ્રેષ્ઠ tốt nhất
જો કે Tuy nhiên
નીચું thấp
કલાક giờ
કાળો đen
ઉત્પાદનો các sản phẩm
થયું đã xảy ra
સમગ્ર trọn
માપ đo lường
યાદ રાખો nhớ
વહેલું sớm
મોજા sóng
પહોંચી đạt
પૂર્ણ xong
અંગ્રેજી Tiếng Anh
માર્ગ đường
રોકવું tạm dừng lại
ઉડી bay
આપ્યો đã đưa cho
બોક્સ hộp
છેલ્લે Cuối cùng
રાહ જુઓ Chờ đợi
યોગ્ય Chính xác
ઓહ
તરત nhanh
વ્યક્તિ người
બની હતી đã trở thành
બતાવેલ cho xem
મિનિટ phút
મજબૂત mạnh
ક્રિયાપદ động từ
તારાઓ ngôi sao
આગળ đằng trước
અનુભવ cảm thấy
હકીકત sự thật
ઇંચ inch
શેરી đường phố
નક્કી કરેલું quyết định
સમાવે છે bao gồm
અભ્યાસક્રમ khóa học
સપાટી bề mặt
ઉત્પાદન sản xuất
મકાન xây dựng
મહાસાગર đại dương
વર્ગ lớp học
નૉૅધ ghi chú
કશું Không có gì
આરામ nghỉ ngơi
કાળજીપૂર્વક cẩn thận
વૈજ્ઞાનિકો các nhà khoa học
અંદર bên trong
વ્હીલ્સ bánh xe
રહેવું ở lại
લીલા màu xanh lá
જાણીતું được biết đến
ટાપુ hòn đảo
સપ્તાહ tuần
ઓછું ít hơn
મશીન máy móc
પાયો căn cứ
પહેલા trước kia
ઊભો હતો đứng
વિમાન máy bay
સિસ્ટમ hệ thống
પાછળ phía sau
દોડ્યો đã chạy
ગોળાકાર tròn
હોડી thuyền
રમત trò chơi
બળ lực lượng
લાવ્યા đem lại
સમજવું hiểu
ગરમ ấm
સામાન્ય chung
લાવો mang đến
સમજાવો giải thích
શુષ્ક khô
જોકે mặc dù
ભાષા ngôn ngữ
આકાર hình dạng
ઊંડા sâu
હજારો hàng ngàn
હા Đúng
ચોખ્ખુ thông thoáng
સમીકરણ phương trình
હજુ સુધી chưa
સરકાર chính phủ
ભરેલ điền
ગરમી nhiệt
સંપૂર્ણ đầy
ગરમ nóng
તપાસો kiểm tra
પદાર્થ sự vật
છું
નિયમ luật lệ
વચ્ચે giữa
સંજ્ઞા danh từ
શક્તિ quyền lực
કરી શકતા નથી không thể
સક્ષમ có thể
કદ kích cỡ
અંધારું tối tăm
દડો quả bóng
સામગ્રી vật liệu
ખાસ đặc biệt
ભારે nặng
દંડ khỏe
જોડી đôi
વર્તુળ vòng tròn
સમાવેશ થાય છે bao gồm
બાંધવામાં được xây dựng
કરી શકતા નથી không thể
બાબત vấn đề
ચોરસ quảng trường
સિલેબલ âm tiết
કદાચ có lẽ
બિલ hóa đơn
લાગ્યું cảm thấy
અચાનક đột nhiên
પરીક્ષણ Bài kiểm tra
દિશા phương hướng
કેન્દ્ર trung tâm
ખેડૂતો nông dân
તૈયાર sẵn sàng
કંઈપણ bất cứ điều gì
વિભાજિત đã chia ra
સામાન્ય tổng quan
ઊર્જા năng lượng
વિષય chủ thể
યુરોપ Châu Âu
ચંદ્ર mặt trăng
પ્રદેશ vùng đất
પરત trở lại
વિશ્વાસ tin tưởng
નૃત્ય nhảy
સભ્યો các thành viên
પસંદ કરેલ đã chọn
સરળ đơn giản
કોષો tế bào
રંગ sơn
મન tâm trí
પ્રેમ yêu
કારણ gây ra
વરસાદ cơn mưa
કસરત bài tập
ઇંડા trứng
ટ્રેન xe lửa
વાદળી màu xanh da trời
ઈચ્છા ước
ડ્રોપ làm rơi
વિકસિત đã phát triển
બારી cửa sổ
તફાવત sự khác biệt
અંતર khoảng cách
હૃદય trái tim
બેસવું ngồi
સરવાળો Tổng
ઉનાળો mùa hè
દિવાલ tường
જંગલ rừng
કદાચ có lẽ
પગ chân
બેઠા đã ngồi
મુખ્ય chủ yếu
શિયાળો mùa đông
પહોળું rộng
લખાયેલ bằng văn bản
લંબાઈ chiều dài
કારણ lý do
રાખવું đã giữ
વ્યાજ quan tâm
હથિયારો cánh tay
ભાઈ anh trai
રેસ loài
હાજર hiện tại
સુંદર xinh đẹp
દુકાન cửa hàng
નોકરી công việc
ધાર bờ rìa
ભૂતકાળ quá khứ
હસ્તાક્ષર dấu hiệu
રેકોર્ડ ghi
સમાપ્ત hoàn thành
શોધ્યું đã phát hiện
જંગલી hoang dã
ખુશ vui mừng
બાજુમાં bên cạnh
ગયો đi mất
આકાશ bầu trời
કાચ thủy tinh
મિલિયન triệu
પશ્ચિમ hướng Tây
મૂકવું đặt nằm
હવામાન thời tiết
મૂળ nguồn gốc
સાધનો dụng cụ
મળો gặp
મહિનાઓ tháng
ફકરો đoạn văn
ઊભા nâng lên
પ્રતિનિધિત્વ કરે છે đại diện
નરમ mềm mại
શું liệu
કપડાં quần áo
ફૂલો những bông hoa
કરશે nên
શિક્ષક giáo viên
યોજાયેલ cầm
વર્ણન કરો mô tả
ડ્રાઇવ lái xe
ક્રોસ đi qua
બોલો nói chuyện
હલ કરો gỡ rối
દેખાય છે xuất hiện
ધાતુ kim loại
પુત્ર Con trai
ક્યાં તો hoặc
બરફ đá
ઊંઘ ngủ
ગામ làng bản
પરિબળો các nhân tố
પરિણામ kết quả
કૂદકો માર્યો nhảy
બરફ tuyết
રાઇડ lái
કાળજી quan tâm
માળ sàn nhà
ટેકરી đồi
દબાણ કર્યું đẩy
બાળક Đứa bé
ખરીદો mua
સદી thế kỷ
બહાર ngoài
બધું mọi thứ
ઊંચું cao
પહેલેથી đã
તેના બદલે thay vì
શબ્દસમૂહ cụm từ
માટી đất
પથારી giường
નકલ sao chép
મફત miễn phí
આશા mong
વસંત mùa xuân
કેસ trường hợp
હસ્યો cười
રાષ્ટ્ર Quốc gia
તદ્દન khá
પ્રકાર kiểu
પોતાને chúng tôi
તાપમાન nhiệt độ
તેજસ્વી sáng
લીડ chỉ huy
દરેક વ્યક્તિ mọi người
પદ્ધતિ phương pháp
વિભાગ phần
તળાવ hồ
વ્યંજન phụ âm
અંદર ở trong
શબ્દકોશ từ điển
વાળ tóc
ઉંમર tuổi
રકમ số lượng
સ્કેલ tỉ lệ
પાઉન્ડ bảng
જોકે mặc dù
પ્રતિ mỗi
તૂટેલા vỡ
ક્ષણ chốc lát
નાનું nhỏ xíu
શક્ય khả thi
સોનું vàng
દૂધ sữa
શાંત im lặng
કુદરતી tự nhiên
ઘણું nhiều
પથ્થર cục đá
કાર્ય hành động
બિલ્ડ xây dựng
મધ્ય ở giữa
ઝડપ tốc độ
ગણતરી đếm
બિલાડી con mèo
કોઈ người nào đó
વહાણ chèo
વળેલું cán
રીંછ con gấu
આશ્ચર્ય thắc mắc
હસ્યો mỉm cười
કોણ góc
અપૂર્ણાંક phân số
આફ્રિકા Châu phi
માર્યા ગયા bị giết
મેલોડી giai điệu
નીચે đáy
સફર chuyến đi
છિદ્ર hố
ગરીબ nghèo
ચાલો hãy
લડાઈ trận đánh
આશ્ચર્ય sự ngạc nhiên
ફ્રેન્ચ người Pháp
મૃત્યુ પામ્યા chết
હરાવ્યું tiết tấu
બરાબર chính xác
રહે duy trì
વસ્ત્ર đầm
લોખંડ sắt
કરી શક્યા નથી không thể
આંગળીઓ ngón tay
પંક્તિ hàng ngang
ઓછામાં ઓછું ít nhất
પકડી nắm lấy
ચડ્યું leo lên
લખ્યું đã viết
બૂમો પાડી kêu la
ચાલુ રાખ્યું tiếp tục
પોતે chính nó
બીજું khác
મેદાનો đồng bằng
ગેસ khí ga
ઈંગ્લેન્ડ nước Anh
બર્નિંગ đốt cháy
ડિઝાઇન thiết kế
જોડાયા đã tham gia
પગ chân
કાયદો pháp luật
કાન đôi tai
ઘાસ cỏ
તમે છો bạn là
વધ્યું lớn lên
ત્વચા da
ખીણ thung lũng
સેન્ટ xu
ચાવી chìa khóa
રાષ્ટ્રપતિ chủ tịch
ભુરો màu nâu
મુશ્કેલી rắc rối
ઠંડી mát mẻ
વાદળ đám mây
હારી mất
મોકલેલ đã gửi
પ્રતીકો biểu tượng
પહેરો mặc
ખરાબ xấu
સાચવો cứu
પ્રયોગ cuộc thí nghiệm
એન્જિન động cơ
એકલા một mình
ચિત્ર vẽ
પૂર્વ phía đông
ચૂકવણી chi trả
એકલુ đơn
સ્પર્શ chạm
માહિતી thông tin
વ્યક્ત thể hiện
મોં miệng
યાર્ડ sân
સમાન bình đẳng
દશાંશ số thập phân
તમારી જાતને bản thân bạn
નિયંત્રણ điều khiển
પ્રેક્ટિસ luyện tập
અહેવાલ báo cáo
સીધા thẳng
વધારો tăng lên
નિવેદન tuyên bố
લાકડી dán
પાર્ટી buổi tiệc
બીજ hạt giống
ધારો કે giả định
સ્ત્રી đàn bà
કિનારો bờ biển
બેંક ngân hàng
સમયગાળો Giai đoạn
વાયર dây điện
પસંદ કરો chọn
ચોખ્ખો lau dọn
મુલાકાત thăm nom
બીટ chút
જેની của ai
પ્રાપ્ત đã nhận
બગીચો vườn
કૃપા કરીને Xin vui lòng
વિચિત્ર lạ lùng
પકડાયો bắt gặp
પડ્યું rơi
ટીમ đội
ભગવાન Chúa
કેપ્ટન đội trưởng
પ્રત્યક્ષ trực tiếp
રિંગ nhẫn
સેવા phục vụ
બાળક đứa trẻ
રણ sa mạc
વધારો tăng
ઇતિહાસ lịch sử
ખર્ચ trị giá
કદાચ Có lẽ
બિઝનેસ việc kinh doanh
અલગ chia
વિરામ phá vỡ
કાકા chú
શિકાર săn bắn
પ્રવાહ chảy
સ્ત્રી quý bà
વિદ્યાર્થીઓ sinh viên
માનવ nhân loại
કલા nghệ thuật
લાગણી cảm giác
પુરવઠા cung cấp
ખૂણો góc
ઇલેક્ટ્રિક điện
જંતુઓ côn trùng
પાક cây trồng
સ્વર tấn
ફટકો đánh
રેતી cát
ડૉક્ટર bác sĩ
પ્રદાન કરો cung cấp
આમ do đó
કરશે નહીં sẽ không
રસોઇ đầu bếp
હાડકાં xương
પૂંછડી đuôi
પાટીયું Cái bảng
આધુનિક hiện đại
સંયોજન hợp chất
ન હતી đã không
ફિટ phù hợp
વધુમાં phép cộng
સંબંધ thuộc về
સલામત an toàn
સૈનિકો lính
અનુમાન đoán
મૌન im lặng
વેપાર buôn bán
તેના બદલે hơn là
તુલના so sánh
ભીડ đám đông
કવિતા bài thơ
આનંદ thưởng thức
તત્વો yếu tố
સૂચવે છે biểu thị
સિવાય ngoại trừ
અપેક્ષા trông chờ
ફ્લેટ phẳng
રસપ્રદ hấp dẫn
અર્થ giác quan
તાર sợi dây
ફટકો thổi
પ્રખ્યાત nổi tiếng
મૂલ્ય giá trị
પાંખો cánh
ચળવળ sự chuyển động
ધ્રુવ cây sào
ઉત્તેજક thú vị
શાખાઓ chi nhánh
જાડા dày
લોહી máu
અસત્ય nói dối
સ્થળ điểm
ઘંટડી chuông
મજા vui vẻ
મોટેથી ồn ào
ધ્યાનમાં લો coi như
સૂચવ્યું đề xuất
પાતળું gầy
સ્થિતિ chức vụ
દાખલ કર્યું đã nhập
ફળ hoa quả
બંધાયેલ bị ràng buộc
સમૃદ્ધ giàu có
ડોલર USD
મોકલો gửi
દૃષ્ટિ thị giác
મુખ્ય người đứng đầu
જાપાનીઝ tiếng Nhật
પ્રવાહ suối
ગ્રહો những hành tinh
લય nhịp
વિજ્ઞાન khoa học
મુખ્ય lớn lao
અવલોકન quan sát
ટ્યુબ ống
જરૂરી cần thiết
વજન cân nặng
માંસ thịt
ઉપાડ્યું nâng lên
પ્રક્રિયા quá trình
લશ્કર quân đội
ટોપી
મિલકત tài sản
ખાસ cụ thể
તરવું bơi
શરતો điều kiện
વર્તમાન hiện hành
પાર્ક công viên
વેચાણ bán
ખભા vai
ઉદ્યોગ ngành công nghiệp
ધોવું rửa
બ્લોક khối
ફેલાવો lây lan
ઢોર gia súc
પત્ની vợ
તીક્ષ્ણ sắc
કંપની công ty
રેડિયો Đài
અમે કરીશું Tốt
ક્રિયા hoạt động
પાટનગર thủ đô
ફેક્ટરીઓ nhà máy
સ્થાયી định cư
પીળો màu vàng
નથી không phải
દક્ષિણ phía Nam
ટ્રક xe tải
વાજબી hội chợ
મુદ્રિત in
કરશે નહિ sẽ không
આગળ phía trước
તક cơ hội
જન્મ sinh ra
સ્તર mức độ
ત્રિકોણ Tam giác
પરમાણુ phân tử
ફ્રાન્સ Pháp
પુનરાવર્તિત lặp đi lặp lại
કૉલમ cột
પશ્ચિમી miền Tây
ચર્ચ nhà thờ
બહેન em gái
પ્રાણવાયુ ôxy
બહુવચન số nhiều
વિવિધ nhiều
સંમત થયા đã đồng ý
વિરુદ્ધ đối diện
ખોટું sai
ચાર્ટ đồ thị
તૈયાર chuẩn bị
સુંદર đẹp
ઉકેલ giải pháp
તાજા tươi
દુકાન cửa hàng
ખાસ કરીને đặc biệt
પગરખાં đôi giày
ખરેખર Thực ra
નાક mũi
ભયભીત sợ
મૃત chết
ખાંડ đường
વિશેષણ tính từ
અંજીર quả sung
ઓફિસ văn phòng
વિશાળ to lớn
બંદૂક súng
સમાન tương tự
મૃત્યુ cái chết
સ્કોર điểm
આગળ phía trước
ખેંચાયેલ kéo dài
અનુભવ kinh nghiệm
ગુલાબ hoa hồng
પરવાનગી આપે છે cho phép
ભય nỗi sợ
કામદારો công nhân
વોશિંગ્ટન Washington
ગ્રીક người Hy Lạp
સ્ત્રીઓ phụ nữ
ખરીદ્યું mua
એલ.ઈ. ડી dẫn đến
કુચ bước đều
ઉત્તરીય Phương bắc
બનાવો tạo nên
મુશ્કેલ khó
મેળ cuộc thi đấu
જીત thắng
નથી કરતું không
સ્ટીલ Thép
કુલ tổng cộng
સોદો thỏa thuận
નક્કી કરો quyết tâm
સાંજ buổi tối
અથવા cũng không
દોરડું dây thừng
કપાસ bông
સફરજન quả táo
વિગતો chi tiết
સમગ્ર toàn bộ
મકાઈ Ngô
પદાર્થો vật liệu xây dựng
ગંધ mùi
સાધનો công cụ
શરતો điều kiện
ગાય bò cái
ટ્રેક theo dõi
પહોંચ્યા tới nơi
સ્થિત xác định vị trí
સાહેબ quý ngài
બેઠક ghế
વિભાગ phân công
અસર tác dụng
રેખાંકિત gạch chân
દૃશ્ય xem
ઉદાસી buồn
નીચ xấu xí
કંટાળાજનક nhạt nhẽo
વ્યસ્ત bận
મોડું muộn
ખરાબ tệ hơn
અનેક một số
કોઈ નહીં không có
સામે chống lại
ભાગ્યે જ hiếm khi
ન તો không
આવતીકાલે Ngày mai
ગઇકાલે Hôm qua
બપોરે buổi chiều
માસ tháng
રવિવાર Chủ nhật
સોમવાર Thứ hai
મંગળવારે Thứ ba
બુધવાર Thứ Tư
ગુરુવાર Thứ năm
શુક્રવાર Thứ sáu
શનિવાર Thứ bảy
પાનખર mùa thu
ઉત્તર phía bắc
દક્ષિણ phía nam
ભૂખ્યા đói bụng
તરસ્યું khát
ભીનું ướt
ખતરનાક nguy hiểm
મિત્ર người bạn
પિતૃ cha mẹ
પુત્રી con gái
પતિ chồng
રસોડું phòng bếp
બાથરૂમ phòng tắm
બેડરૂમ phòng ngủ
લિવિંગ રૂમ phòng khách
નગર thị trấn
વિદ્યાર્થી học sinh
પેન cái bút
નાસ્તો bữa sáng
બપોરનું ભોજન bữa trưa
રાત્રિભોજન bữa tối
ભોજન bữa ăn
કેળા chuối
નારંગી quả cam
લીંબુ chanh vàng
શાકભાજી rau quả
બટાકા khoai tây
ટામેટા cà chua
ડુંગળી củ hành
કચુંબર xa lát
ગૌમાંસ thịt bò
ડુક્કરનું માંસ thịt lợn
ચિકન thịt gà
બ્રેડ bánh mỳ
માખણ
ચીઝ phô mai
ઇંડા trứng
ચોખા cơm
પાસ્તા mỳ ống
સૂપ canh
કેક bánh ngọt
કોફી cà phê
ચા trà
રસ nước ép
મીઠું muối
મરી hạt tiêu
પીવું uống
ગરમીથી પકવવું nướng
સ્વાદ nếm
દાવો bộ đồ
શર્ટ áo sơ mi
સ્કર્ટ váy ngắn
પેન્ટ quần dài
કોટ áo choàng
થેલી cái túi
ભૂખરા xám
ગુલાબી hồng

Học các ngôn ngữ khác