🇬🇧

Ghi nhớ những từ thông dụng nhất trong tiếng anh của người Anh

Một phương pháp hiệu quả để ghi nhớ những từ phổ biến nhất trong tiếng anh của người Anh là dựa trên trí nhớ cơ bắp. Bằng cách gõ liên tục các từ, bạn sẽ nâng cao khả năng ghi nhớ chúng. Dành 10 phút luyện tập mỗi ngày và bạn có thể học tất cả các từ cần thiết trong vòng hai ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao 1000 từ đầu tiên trong tiếng anh của người Anh lại quan trọng

Không có số lượng từ tiếng anh của người Anh kỳ diệu nào có thể giúp bạn nói chuyện trôi chảy vì trình độ ngôn ngữ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Chúng bao gồm sự phức tạp nội tại của tiếng anh của người Anh, các tình huống cụ thể mà bạn muốn giao tiếp và kỹ năng áp dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo và linh hoạt. Tuy nhiên, trong lĩnh vực học ngôn ngữ tiếng anh của người Anh, CEFR (Khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu) đưa ra hướng dẫn để đánh giá mức độ thành thạo ngôn ngữ.

Cấp độ A1 của CEFR, được gắn nhãn là cấp độ Sơ cấp, tương ứng với mức độ làm quen cơ bản với tiếng anh của người Anh. Ở giai đoạn đầu này, người học được trang bị để nắm bắt và sử dụng các cách diễn đạt thông dụng hàng ngày cũng như các cụm từ cơ bản được thiết kế để đáp ứng nhu cầu trước mắt. Điều này bao gồm việc tự giới thiệu, trả lời và đặt câu hỏi về thông tin cá nhân cũng như tham gia vào các tương tác đơn giản, giả sử đối tác trò chuyện nói chậm, rõ ràng và kiên nhẫn. Mặc dù vốn từ vựng chính xác dành cho học sinh trình độ A1 có thể khác nhau nhưng thường dao động từ 500 đến 1.000 từ, một nền tảng đủ vững chắc để tạo các câu đơn giản và đóng khung các truy vấn liên quan đến số, ngày tháng, thông tin cá nhân thiết yếu, đồ vật thông thường và các hoạt động không phức tạp trong tiếng anh của người Anh.

Phân tích sâu hơn cho thấy rằng việc kiểm đếm từ vựng ở cấp độ A2 là lúc khả năng đàm thoại cơ bản bằng tiếng anh của người Anh bắt đầu hình thành. Ở giai đoạn này, khả năng nói khoảng 1.200 đến 2.000 từ có thể đủ cho cuộc đối thoại cơ bản về các chủ đề quen thuộc.

Do đó, việc tích lũy từ vựng gồm 1.000 tiếng anh của người Anh từ được coi là một chiến lược hiệu quả cao để hiểu rộng hơn về ngữ cảnh nói và viết, bên cạnh khả năng diễn đạt rõ ràng bản thân trong một loạt các tình huống thông thường. Đạt được từ vựng này là bạn trang bị cho mình vốn từ vựng quan trọng cần thiết để giao tiếp một cách dễ dàng và là mục tiêu hữu hình đối với hầu hết người học ngôn ngữ.

Điều quan trọng cần lưu ý là kiến ​​thức đơn thuần về từng từ tiếng anh của người Anh sẽ không đủ. Chìa khóa để thành thạo ngôn ngữ nằm ở khả năng kết hợp những từ này thành những cuộc trao đổi mạch lạc, có ý nghĩa và điều hướng các cuộc trò chuyện một cách tự tin bằng tiếng anh của người Anh. Điều này không chỉ bao gồm từ vựng mà còn nắm bắt được các nguyên tắc ngữ pháp cơ bản của tiếng anh của người Anh, mẫu phát âm và cách diễn đạt quen thuộc—tất cả các yếu tố quan trọng để thực sự tận dụng kho vũ khí 1.000 từ của bạn.


Danh sách 1000 từ thông dụng nhất (tiếng anh của người Anh)

I TÔI
he Anh ta
she cô ấy
it
we chúng tôi
they họ
me Tôi
you Bạn
him anh ta
us chúng ta
them họ
my Của tôi
your của bạn
her cô ấy
its của nó
our của chúng tôi
their của họ
mine của tôi
yours của bạn
his của anh ấy
hers của cô ấy
ours của chúng tôi
theirs của họ
this cái này
all tất cả
first Đầu tiên
second thứ hai
third ngày thứ ba
next Kế tiếp
last cuối cùng
one một
two hai
three ba
four bốn
five năm
six sáu
seven bảy
eight tám
nine chín
ten mười
again lại
always luôn luôn
never không bao giờ
another khác
other khác
same như nhau
different khác biệt
a lot nhiều
and
to ĐẾN
in TRONG
is
that cái đó
was đã từng là
for
on TRÊN
are
as BẰNG
with với
at Tại
be
have
from từ
or hoặc
had
by qua
word từ
but Nhưng
not không
what
were đã từng
when khi
can Có thể
said nói
there ở đó
use sử dụng
zero số không
each mỗi
which cái mà
do LÀM
how Làm sao
if nếu như
will sẽ
up hướng lên
about Về
out ngoài
many nhiều
then sau đó
these những cái này
so Vì thế
some một số
would sẽ
make làm
like giống
into vào trong
time thời gian
has
look Nhìn
more hơn
write viết
go đi
see nhìn thấy
number con số
no KHÔNG
way đường
could có thể
people mọi người
than hơn
water Nước
been
call gọi
who Ai
oil dầu
now Hiện nay
find tìm thấy
long dài
down xuống
day ngày
did làm
get lấy
come đến
made làm ra
may có thể
part phần
over qua
say nói
set bộ
new mới
great Tuyệt
put đặt
sound âm thanh
where Ở đâu
end kết thúc
take lấy
help giúp đỡ
does làm
only chỉ một
through bởi vì
little nhỏ bé
much nhiều
well Tốt
work công việc
before trước
large lớn
know biết
line đường kẻ
must phải
place địa điểm
right Phải
big to lớn
year năm
too cũng vậy
even thậm chí
live sống
mean nghĩa là
such như là
old
because bởi vì
back mặt sau
any bất kì
turn xoay
give đưa cho
here đây
most hầu hết
tell kể
why Tại sao
very rất
boy con trai
ask hỏi
after sau đó
follow theo
went đi
thing điều
came đã đến
men đàn ông
want muốn
read đọc
just chỉ
show trình diễn
need nhu cầu
name tên
also Mà còn
land đất
good Tốt
around xung quanh
sentence câu
form hình thức
home trang chủ
man người đàn ông
think nghĩ
small bé nhỏ
move di chuyển
try thử
kind loại
hand tay
picture hình ảnh
change thay đổi
off tắt
play chơi
spell Đánh vần
air không khí
away xa
animal động vật
house căn nhà
point điểm
page trang
letter thư
mother mẹ
answer trả lời
found thành lập
study học
still vẫn
learn học hỏi
should nên
America Mỹ
world thế giới
high cao
every mọi
eleven mười một
twelve mười hai
thirteen mười ba
fourteen mười bốn
fifteen mười lăm
sixteen mười sáu
seventeen mười bảy
eighteen mười tám
nineteen mười chín
twenty hai mươi
near gần
add thêm vào
food đồ ăn
between giữa
own sở hữu
below dưới
country quốc gia
plant thực vật
school trường học
father bố
keep giữ
tree cây
start bắt đầu
city thành phố
earth trái đất
eye mắt
light ánh sáng
thought nghĩ
head cái đầu
under dưới
story câu chuyện
saw cái cưa
important quan trọng
left bên trái
until cho đến khi
don't đừng
children những đứa trẻ
few một vài
side bên
while trong khi
feet bàn chân
along dọc theo
car xe hơi
might có thể
mile dặm
close đóng
night đêm
something thứ gì đó
walk đi bộ
seem có vẻ
white trắng
sea biển
hard cứng
began đã bắt đầu
open mở
grow phát triển
example ví dụ
took lấy đi
begin bắt đầu
river dòng sông
life mạng sống
carry mang
those những thứ kia
state tình trạng
both cả hai
once một lần
paper giấy
book sách
together cùng nhau
hear nghe
got lấy
stop dừng lại
group nhóm
without không có
often thường
run chạy
later sau đó
miss
idea ý tưởng
enough đủ
eat ăn
face khuôn mặt
watch đồng hồ
far xa
Indian người Ấn Độ
really Thực ra
almost hầu hết
let cho phép
above bên trên
girl con gái
sometimes Thỉnh thoảng
mountain núi
cut cắt
young trẻ
talk nói chuyện
soon sớm
list danh sách
song bài hát
being hiện tại
leave rời khỏi
family gia đình
it's của nó
body thân hình
music âm nhạc
color màu sắc
stand đứng
sun mặt trời
question câu hỏi
fish
area khu vực
mark đánh dấu
dog chó
horse ngựa
birds chim
problem vấn đề
complete hoàn thành
room phòng
knew biết
since từ
ever bao giờ
piece cái
told nói
usually thường xuyên
didn't đã không
friends bạn
easy dễ
heard đã nghe
order đặt hàng
red màu đỏ
door cửa
sure Chắc chắn
become trở nên
top đứng đầu
ship tàu thủy
across sang
today Hôm nay
during trong lúc
short ngắn
better tốt hơn
best tốt nhất
however Tuy nhiên
low thấp
hours giờ
black đen
products các sản phẩm
happened đã xảy ra
whole trọn
measure đo lường
remember nhớ
early sớm
waves sóng
reached đạt
done xong
English Tiếng Anh
road đường
halt tạm dừng lại
fly bay
gave đã đưa cho
box hộp
finally Cuối cùng
wait Chờ đợi
correct Chính xác
oh
quickly nhanh
person người
became đã trở thành
shown cho xem
minutes phút
strong mạnh
verb động từ
stars ngôi sao
front đằng trước
feel cảm thấy
fact sự thật
inches inch
street đường phố
decided quyết định
contain bao gồm
course khóa học
surface bề mặt
produce sản xuất
building xây dựng
ocean đại dương
class lớp học
note ghi chú
nothing Không có gì
rest nghỉ ngơi
carefully cẩn thận
scientists các nhà khoa học
inside bên trong
wheels bánh xe
stay ở lại
green màu xanh lá
known được biết đến
island hòn đảo
week tuần
less ít hơn
machine máy móc
base căn cứ
ago trước kia
stood đứng
plane máy bay
system hệ thống
behind phía sau
ran đã chạy
round tròn
boat thuyền
game trò chơi
force lực lượng
brought đem lại
understand hiểu
warm ấm
common chung
bring mang đến
explain giải thích
dry khô
though mặc dù
language ngôn ngữ
shape hình dạng
deep sâu
thousands hàng ngàn
yes Đúng
clear thông thoáng
equation phương trình
yet chưa
government chính phủ
filled điền
heat nhiệt
full đầy
hot nóng
check kiểm tra
object sự vật
am
rule luật lệ
among giữa
noun danh từ
power quyền lực
cannot không thể
able có thể
size kích cỡ
dark tối tăm
ball quả bóng
material vật liệu
special đặc biệt
heavy nặng
fine khỏe
pair đôi
circle vòng tròn
include bao gồm
built được xây dựng
can't không thể
matter vấn đề
square quảng trường
syllables âm tiết
perhaps có lẽ
bill hóa đơn
felt cảm thấy
suddenly đột nhiên
test Bài kiểm tra
direction phương hướng
center trung tâm
farmers nông dân
ready sẵn sàng
anything bất cứ điều gì
divided đã chia ra
general tổng quan
energy năng lượng
subject chủ thể
Europe Châu Âu
moon mặt trăng
region vùng đất
return trở lại
believe tin tưởng
dance nhảy
members các thành viên
picked đã chọn
simple đơn giản
cells tế bào
paint sơn
mind tâm trí
love yêu
cause gây ra
rain cơn mưa
exercise bài tập
eggs trứng
train xe lửa
blue màu xanh da trời
wish ước
drop làm rơi
developed đã phát triển
window cửa sổ
difference sự khác biệt
distance khoảng cách
heart trái tim
sit ngồi
sum Tổng
summer mùa hè
wall tường
forest rừng
probably có lẽ
legs chân
sat đã ngồi
main chủ yếu
winter mùa đông
wide rộng
written bằng văn bản
length chiều dài
reason lý do
kept đã giữ
interest quan tâm
arms cánh tay
brother anh trai
race loài
present hiện tại
beautiful xinh đẹp
store cửa hàng
job công việc
edge bờ rìa
past quá khứ
sign dấu hiệu
record ghi
finished hoàn thành
discovered đã phát hiện
wild hoang dã
happy vui mừng
beside bên cạnh
gone đi mất
sky bầu trời
glass thủy tinh
million triệu
west hướng Tây
lay đặt nằm
weather thời tiết
root nguồn gốc
instruments dụng cụ
meet gặp
months tháng
paragraph đoạn văn
raised nâng lên
represent đại diện
soft mềm mại
whether liệu
clothes quần áo
flowers những bông hoa
shall nên
teacher giáo viên
held cầm
describe mô tả
drive lái xe
cross đi qua
speak nói chuyện
solve gỡ rối
appear xuất hiện
metal kim loại
son Con trai
either hoặc
ice đá
sleep ngủ
village làng bản
factors các nhân tố
result kết quả
jumped nhảy
snow tuyết
ride lái
care quan tâm
floor sàn nhà
hill đồi
pushed đẩy
baby Đứa bé
buy mua
century thế kỷ
outside ngoài
everything mọi thứ
tall cao
already đã
instead thay vì
phrase cụm từ
soil đất
bed giường
copy sao chép
free miễn phí
hope mong
spring mùa xuân
case trường hợp
laughed cười
nation Quốc gia
quite khá
type kiểu
themselves chúng tôi
temperature nhiệt độ
bright sáng
lead chỉ huy
everyone mọi người
method phương pháp
section phần
lake hồ
consonant phụ âm
within ở trong
dictionary từ điển
hair tóc
age tuổi
amount số lượng
scale tỉ lệ
pounds bảng
although mặc dù
per mỗi
broken vỡ
moment chốc lát
tiny nhỏ xíu
possible khả thi
gold vàng
milk sữa
quiet im lặng
natural tự nhiên
lot nhiều
stone cục đá
act hành động
build xây dựng
middle ở giữa
speed tốc độ
count đếm
cat con mèo
someone người nào đó
sail chèo
rolled cán
bear con gấu
wonder thắc mắc
smiled mỉm cười
angle góc
fraction phân số
Africa Châu phi
killed bị giết
melody giai điệu
bottom đáy
trip chuyến đi
hole hố
poor nghèo
let's hãy
fight trận đánh
surprise sự ngạc nhiên
French người Pháp
died chết
beat tiết tấu
exactly chính xác
remain duy trì
dress đầm
iron sắt
couldn't không thể
fingers ngón tay
row hàng ngang
least ít nhất
catch nắm lấy
climbed leo lên
wrote đã viết
shouted kêu la
continued tiếp tục
itself chính nó
else khác
plains đồng bằng
gas khí ga
England nước Anh
burning đốt cháy
design thiết kế
joined đã tham gia
foot chân
law pháp luật
ears đôi tai
grass cỏ
you're bạn là
grew lớn lên
skin da
valley thung lũng
cents xu
key chìa khóa
president chủ tịch
brown màu nâu
trouble rắc rối
cool mát mẻ
cloud đám mây
lost mất
sent đã gửi
symbols biểu tượng
wear mặc
bad xấu
save cứu
experiment cuộc thí nghiệm
engine động cơ
alone một mình
drawing vẽ
east phía đông
pay chi trả
single đơn
touch chạm
information thông tin
express thể hiện
mouth miệng
yard sân
equal bình đẳng
decimal số thập phân
yourself bản thân bạn
control điều khiển
practice luyện tập
report báo cáo
straight thẳng
rise tăng lên
statement tuyên bố
stick dán
party buổi tiệc
seeds hạt giống
suppose giả định
woman đàn bà
coast bờ biển
bank ngân hàng
period Giai đoạn
wire dây điện
choose chọn
clean lau dọn
visit thăm nom
bit chút
whose của ai
received đã nhận
garden vườn
please Xin vui lòng
strange lạ lùng
caught bắt gặp
fell rơi
team đội
God Chúa
captain đội trưởng
direct trực tiếp
ring nhẫn
serve phục vụ
child đứa trẻ
desert sa mạc
increase tăng
history lịch sử
cost trị giá
maybe Có lẽ
business việc kinh doanh
separate chia
break phá vỡ
uncle chú
hunting săn bắn
flow chảy
lady quý bà
students sinh viên
human nhân loại
art nghệ thuật
feeling cảm giác
supply cung cấp
corner góc
electric điện
insects côn trùng
crops cây trồng
tone tấn
hit đánh
sand cát
doctor bác sĩ
provide cung cấp
thus do đó
won't sẽ không
cook đầu bếp
bones xương
tail đuôi
board Cái bảng
modern hiện đại
compound hợp chất
wasn't đã không
fit phù hợp
addition phép cộng
belong thuộc về
safe an toàn
soldiers lính
guess đoán
silent im lặng
trade buôn bán
rather hơn là
compare so sánh
crowd đám đông
poem bài thơ
enjoy thưởng thức
elements yếu tố
indicate biểu thị
except ngoại trừ
expect trông chờ
flat phẳng
interesting hấp dẫn
sense giác quan
string sợi dây
blow thổi
famous nổi tiếng
value giá trị
wings cánh
movement sự chuyển động
pole cây sào
exciting thú vị
branches chi nhánh
thick dày
blood máu
lie nói dối
spot điểm
bell chuông
fun vui vẻ
loud ồn ào
consider coi như
suggested đề xuất
thin gầy
position chức vụ
entered đã nhập
fruit hoa quả
tied bị ràng buộc
rich giàu có
dollars USD
send gửi
sight thị giác
chief người đứng đầu
Japanese tiếng Nhật
stream suối
planets những hành tinh
rhythm nhịp
science khoa học
major lớn lao
observe quan sát
tube ống
necessary cần thiết
weight cân nặng
meat thịt
lifted nâng lên
process quá trình
army quân đội
hat
property tài sản
particular cụ thể
swim bơi
terms điều kiện
current hiện hành
park công viên
sell bán
shoulder vai
industry ngành công nghiệp
wash rửa
block khối
spread lây lan
cattle gia súc
wife vợ
sharp sắc
company công ty
radio Đài
we'll Tốt
action hoạt động
capital thủ đô
factories nhà máy
settled định cư
yellow màu vàng
isn't không phải
southern phía Nam
truck xe tải
fair hội chợ
printed in
wouldn't sẽ không
ahead phía trước
chance cơ hội
born sinh ra
level mức độ
triangle Tam giác
molecules phân tử
France Pháp
repeated lặp đi lặp lại
column cột
western miền Tây
church nhà thờ
sister em gái
oxygen ôxy
plural số nhiều
various nhiều
agreed đã đồng ý
opposite đối diện
wrong sai
chart đồ thị
prepared chuẩn bị
pretty đẹp
solution giải pháp
fresh tươi
shop cửa hàng
especially đặc biệt
shoes đôi giày
actually Thực ra
nose mũi
afraid sợ
dead chết
sugar đường
adjective tính từ
fig quả sung
office văn phòng
huge to lớn
gun súng
similar tương tự
death cái chết
score điểm
forward phía trước
stretched kéo dài
experience kinh nghiệm
rose hoa hồng
allow cho phép
fear nỗi sợ
workers công nhân
Washington Washington
Greek người Hy Lạp
women phụ nữ
bought mua
led dẫn đến
march bước đều
northern Phương bắc
create tạo nên
difficult khó
match cuộc thi đấu
win thắng
doesn't không
steel Thép
total tổng cộng
deal thỏa thuận
determine quyết tâm
evening buổi tối
nor cũng không
rope dây thừng
cotton bông
apple quả táo
details chi tiết
entire toàn bộ
corn Ngô
substances vật liệu xây dựng
smell mùi
tools công cụ
conditions điều kiện
cows bò cái
track theo dõi
arrived tới nơi
located xác định vị trí
sir quý ngài
seat ghế
division phân công
effect tác dụng
underline gạch chân
view xem
sad buồn
ugly xấu xí
boring nhạt nhẽo
busy bận
late muộn
worse tệ hơn
several một số
none không có
against chống lại
rarely hiếm khi
neither không
tomorrow Ngày mai
yesterday Hôm qua
afternoon buổi chiều
month tháng
Sunday Chủ nhật
Monday Thứ hai
Tuesday Thứ ba
Wednesday Thứ Tư
Thursday Thứ năm
Friday Thứ sáu
Saturday Thứ bảy
autumn mùa thu
north phía bắc
south phía nam
hungry đói bụng
thirsty khát
wet ướt
dangerous nguy hiểm
friend người bạn
parent cha mẹ
daughter con gái
husband chồng
kitchen phòng bếp
bathroom phòng tắm
bedroom phòng ngủ
living room phòng khách
town thị trấn
student học sinh
pen cái bút
breakfast bữa sáng
lunch bữa trưa
dinner bữa tối
meal bữa ăn
banana chuối
orange quả cam
lemon chanh vàng
vegetable rau quả
potato khoai tây
tomato cà chua
onion củ hành
salad xa lát
beef thịt bò
pork thịt lợn
chicken thịt gà
bread bánh mỳ
butter
cheese phô mai
egg trứng
rice cơm
pasta mỳ ống
soup canh
cake bánh ngọt
coffee cà phê
tea trà
juice nước ép
salt muối
pepper hạt tiêu
drink uống
bake nướng
taste nếm
suit bộ đồ
shirt áo sơ mi
skirt váy ngắn
pants quần dài
coat áo choàng
bag cái túi
gray xám
pink hồng

Học các ngôn ngữ khác