🇷🇸

Ghi nhớ những từ thông dụng nhất trong tiếng Serbia

Một phương pháp hiệu quả để ghi nhớ những từ phổ biến nhất trong tiếng Serbia là dựa trên trí nhớ cơ bắp. Bằng cách gõ liên tục các từ, bạn sẽ nâng cao khả năng ghi nhớ chúng. Dành 10 phút luyện tập mỗi ngày và bạn có thể học tất cả các từ cần thiết trong vòng hai ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao 1000 từ đầu tiên trong tiếng Serbia lại quan trọng

Không có số lượng từ tiếng Serbia kỳ diệu nào có thể giúp bạn nói chuyện trôi chảy vì trình độ ngôn ngữ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Chúng bao gồm sự phức tạp nội tại của tiếng Serbia, các tình huống cụ thể mà bạn muốn giao tiếp và kỹ năng áp dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo và linh hoạt. Tuy nhiên, trong lĩnh vực học ngôn ngữ tiếng Serbia, CEFR (Khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu) đưa ra hướng dẫn để đánh giá mức độ thành thạo ngôn ngữ.

Cấp độ A1 của CEFR, được gắn nhãn là cấp độ Sơ cấp, tương ứng với mức độ làm quen cơ bản với tiếng Serbia. Ở giai đoạn đầu này, người học được trang bị để nắm bắt và sử dụng các cách diễn đạt thông dụng hàng ngày cũng như các cụm từ cơ bản được thiết kế để đáp ứng nhu cầu trước mắt. Điều này bao gồm việc tự giới thiệu, trả lời và đặt câu hỏi về thông tin cá nhân cũng như tham gia vào các tương tác đơn giản, giả sử đối tác trò chuyện nói chậm, rõ ràng và kiên nhẫn. Mặc dù vốn từ vựng chính xác dành cho học sinh trình độ A1 có thể khác nhau nhưng thường dao động từ 500 đến 1.000 từ, một nền tảng đủ vững chắc để tạo các câu đơn giản và đóng khung các truy vấn liên quan đến số, ngày tháng, thông tin cá nhân thiết yếu, đồ vật thông thường và các hoạt động không phức tạp trong tiếng Serbia.

Phân tích sâu hơn cho thấy rằng việc kiểm đếm từ vựng ở cấp độ A2 là lúc khả năng đàm thoại cơ bản bằng tiếng Serbia bắt đầu hình thành. Ở giai đoạn này, khả năng nói khoảng 1.200 đến 2.000 từ có thể đủ cho cuộc đối thoại cơ bản về các chủ đề quen thuộc.

Do đó, việc tích lũy từ vựng gồm 1.000 tiếng Serbia từ được coi là một chiến lược hiệu quả cao để hiểu rộng hơn về ngữ cảnh nói và viết, bên cạnh khả năng diễn đạt rõ ràng bản thân trong một loạt các tình huống thông thường. Đạt được từ vựng này là bạn trang bị cho mình vốn từ vựng quan trọng cần thiết để giao tiếp một cách dễ dàng và là mục tiêu hữu hình đối với hầu hết người học ngôn ngữ.

Điều quan trọng cần lưu ý là kiến ​​thức đơn thuần về từng từ tiếng Serbia sẽ không đủ. Chìa khóa để thành thạo ngôn ngữ nằm ở khả năng kết hợp những từ này thành những cuộc trao đổi mạch lạc, có ý nghĩa và điều hướng các cuộc trò chuyện một cách tự tin bằng tiếng Serbia. Điều này không chỉ bao gồm từ vựng mà còn nắm bắt được các nguyên tắc ngữ pháp cơ bản của tiếng Serbia, mẫu phát âm và cách diễn đạt quen thuộc—tất cả các yếu tố quan trọng để thực sự tận dụng kho vũ khí 1.000 từ của bạn.


Danh sách 1000 từ thông dụng nhất (tiếng Serbia)

И TÔI
он Anh ta
она cô ấy
то
ми chúng tôi
они họ
ја Tôi
ти Bạn
него anh ta
нас chúng ta
њих họ
мој Của tôi
твој của bạn
њеној cô ấy
његово của nó
наше của chúng tôi
њихов của họ
мој của tôi
твој của bạn
његов của anh ấy
њени của cô ấy
наше của chúng tôi
њихов của họ
ово cái này
све tất cả
први Đầu tiên
друго thứ hai
трећи ngày thứ ba
следећи Kế tiếp
последњи cuối cùng
један một
два hai
три ba
четири bốn
пет năm
шест sáu
седам bảy
осам tám
девет chín
десет mười
опет lại
увек luôn luôn
никад không bao giờ
други khác
друго khác
исти như nhau
различит khác biệt
много nhiều
и
до ĐẾN
ин TRONG
је
то cái đó
био đã từng là
за
на TRÊN
су
као BẰNG
са với
ат Tại
бити
имати
из từ
или hoặc
имао
од стране qua
реч từ
али Nhưng
не không
Шта
су đã từng
када khi
моћи Có thể
рекао nói
тамо ở đó
користити sử dụng
нула số không
сваки mỗi
која cái mà
урадите LÀM
како Làm sao
ако nếu như
воља sẽ
горе hướng lên
О томе Về
оут ngoài
многи nhiều
онда sau đó
ове những cái này
тако Vì thế
неки một số
би sẽ
направити làm
као giống
у vào trong
време thời gian
има
погледај Nhìn
више hơn
писати viết
иди đi
види nhìn thấy
број con số
не KHÔNG
начин đường
могао có thể
људи mọi người
него hơn
вода Nước
био
позив gọi
СЗО Ai
уље dầu
Сада Hiện nay
наћи tìm thấy
дугачак dài
доле xuống
дан ngày
учинио làm
добити lấy
доћи đến
направио làm ra
може có thể
део phần
преко qua
рецимо nói
комплет bộ
Нова mới
велики Tuyệt
ставити đặt
звук âm thanh
где Ở đâu
крај kết thúc
узети lấy
помоћ giúp đỡ
ради làm
само chỉ một
кроз bởi vì
мало nhỏ bé
много nhiều
добро Tốt
рад công việc
пре него што trước
велики lớn
знам biết
линија đường kẻ
мора phải
место địa điểm
јел тако Phải
велики to lớn
године năm
такође cũng vậy
Чак thậm chí
ливе sống
значити nghĩa là
такве như là
стари
јер bởi vì
назад mặt sau
било који bất kì
ред xoay
дати đưa cho
овде đây
већина hầu hết
реци kể
зашто Tại sao
врло rất
дечко con trai
питати hỏi
после sau đó
пратити theo
отишао đi
ствар điều
Дошао đã đến
мушкарци đàn ông
желим muốn
читати đọc
само chỉ
Прикажи trình diễn
потреба nhu cầu
име tên
такође Mà còn
земљиште đất
Добро Tốt
око xung quanh
реченица câu
форму hình thức
кућа trang chủ
човек người đàn ông
мислити nghĩ
мали bé nhỏ
потез di chuyển
покушати thử
врста loại
руку tay
слика hình ảnh
променити thay đổi
ван tắt
игра chơi
чаролија Đánh vần
ваздух không khí
далеко xa
животиња động vật
кућа căn nhà
тачка điểm
страна trang
писмо thư
мајка mẹ
одговор trả lời
нашао thành lập
студија học
још увек vẫn
научити học hỏi
требало би nên
Америка Mỹ
свет thế giới
висока cao
сваки mọi
Једанаест mười một
дванаест mười hai
тринаест mười ba
четрнаест mười bốn
петнаест mười lăm
шеснаест mười sáu
седамнаест mười bảy
осамнаест mười tám
деветнаест mười chín
двадесет hai mươi
близу gần
додати thêm vào
храна đồ ăn
између giữa
сопствени sở hữu
испод dưới
земља quốc gia
биљка thực vật
школа trường học
отац bố
задржати giữ
дрво cây
почетак bắt đầu
град thành phố
земља trái đất
око mắt
светлости ánh sáng
мислио nghĩ
глава cái đầu
испод dưới
прича câu chuyện
Тестера cái cưa
важно quan trọng
лево bên trái
све док cho đến khi
немој đừng
деца những đứa trẻ
малобројни một vài
страна bên
док trong khi
стопала bàn chân
уз dọc theo
ауто xe hơi
моћ có thể
миљу dặm
Близу đóng
ноћ đêm
нешто thứ gì đó
ходати đi bộ
чинити се có vẻ
бео trắng
море biển
тешко cứng
почео đã bắt đầu
отворен mở
расти phát triển
пример ví dụ
узео lấy đi
започети bắt đầu
река dòng sông
живот mạng sống
носити mang
оне những thứ kia
држава tình trạng
и једно и друго cả hai
једном một lần
папир giấy
књига sách
заједно cùng nhau
чуј nghe
гот lấy
зауставити dừng lại
група nhóm
без không có
често thường
трцати chạy
касније sau đó
Госпођица
идеја ý tưởng
довољно đủ
јести ăn
лице khuôn mặt
гледати đồng hồ
далеко xa
Индијанац người Ấn Độ
заиста Thực ra
скоро hầu hết
дозволити cho phép
изнад bên trên
девојка con gái
понекад Thỉnh thoảng
планина núi
резати cắt
млад trẻ
разговарати nói chuyện
ускоро sớm
листа danh sách
песма bài hát
биће hiện tại
оставити rời khỏi
породица gia đình
његово của nó
тело thân hình
музика âm nhạc
боја màu sắc
стајати đứng
сунце mặt trời
питање câu hỏi
риба
области khu vực
марк đánh dấu
пас chó
коњ ngựa
птице chim
проблем vấn đề
комплетан hoàn thành
соба phòng
знао biết
Од từ
икада bao giờ
комад cái
рекао nói
обично thường xuyên
није đã không
пријатељи bạn
лако dễ
слушао đã nghe
ред đặt hàng
црвена màu đỏ
врата cửa
сигурно Chắc chắn
постати trở nên
топ đứng đầu
брод tàu thủy
преко sang
данас Hôm nay
у току trong lúc
кратак ngắn
боље tốt hơn
најбоље tốt nhất
Међутим Tuy nhiên
ниско thấp
сати giờ
црн đen
производи các sản phẩm
десило đã xảy ra
цела trọn
мерити đo lường
запамтити nhớ
рано sớm
таласи sóng
достигао đạt
Готово xong
енглески језик Tiếng Anh
пут đường
застој tạm dừng lại
лети bay
дао đã đưa cho
кутија hộp
коначно Cuối cùng
чекати Chờ đợi
исправан Chính xác
ох
брзо nhanh
особа người
постао đã trở thành
показано cho xem
минута phút
јака mạnh
глагол động từ
Звездице ngôi sao
фронт đằng trước
осетити cảm thấy
чињеница sự thật
инча inch
улица đường phố
одлучио quyết định
садржати bao gồm
наравно khóa học
површине bề mặt
производити sản xuất
зграда xây dựng
океан đại dương
класа lớp học
Белешка ghi chú
ништа Không có gì
одморити се nghỉ ngơi
пажљиво cẩn thận
научници các nhà khoa học
у bên trong
точкови bánh xe
остати ở lại
зелен màu xanh lá
познат được biết đến
острво hòn đảo
Недеља tuần
мање ít hơn
машина máy móc
база căn cứ
пре trước kia
стајао đứng
авион máy bay
система hệ thống
иза phía sau
ран đã chạy
округли tròn
чамац thuyền
игра trò chơi
сила lực lượng
донео đem lại
разумети hiểu
топло ấm
заједнички chung
довести mang đến
објаснити giải thích
СУВ khô
ипак mặc dù
Језик ngôn ngữ
облик hình dạng
дубоко sâu
хиљаде hàng ngàn
да Đúng
јасно thông thoáng
једначина phương trình
ипак chưa
влада chính phủ
испуњен điền
топлота nhiệt
пуна đầy
вруће nóng
проверавати kiểm tra
објекат sự vật
сам
владати luật lệ
међу giữa
именица danh từ
снага quyền lực
не може không thể
способан có thể
величина kích cỡ
мрачно tối tăm
лопта quả bóng
материјал vật liệu
посебан đặc biệt
тежак nặng
у реду khỏe
пар đôi
круг vòng tròn
укључити bao gồm
изграђен được xây dựng
не могу không thể
материја vấn đề
квадрат quảng trường
слогова âm tiết
можда có lẽ
рачун hóa đơn
осетио cảm thấy
изненада đột nhiên
тест Bài kiểm tra
правац phương hướng
центар trung tâm
фармери nông dân
спреман sẵn sàng
било шта bất cứ điều gì
подељено đã chia ra
Генерал tổng quan
енергије năng lượng
предмет chủ thể
Европа Châu Âu
месец mặt trăng
регион vùng đất
повратак trở lại
веровати tin tưởng
плесати nhảy
чланова các thành viên
изабран đã chọn
једноставан đơn giản
ћелије tế bào
боје sơn
ум tâm trí
љубав yêu
узрок gây ra
киша cơn mưa
вежбање bài tập
јаја trứng
воз xe lửa
Плави màu xanh da trời
желети ước
кап làm rơi
развијена đã phát triển
прозор cửa sổ
разлика sự khác biệt
удаљеност khoảng cách
срце trái tim
седи ngồi
сум Tổng
лето mùa hè
зид tường
шума rừng
вероватно có lẽ
ноге chân
сат đã ngồi
главни chủ yếu
зима mùa đông
широк rộng
писаним bằng văn bản
дужина chiều dài
разлог lý do
чувао đã giữ
камата quan tâm
руке cánh tay
брате anh trai
трка loài
поклон hiện tại
Лепа xinh đẹp
продавница cửa hàng
посао công việc
Ивица bờ rìa
прошлост quá khứ
знак dấu hiệu
запис ghi
готов hoàn thành
откривено đã phát hiện
дивљи hoang dã
срећна vui mừng
поред bên cạnh
отишла đi mất
небо bầu trời
стакло thủy tinh
милиона triệu
западу hướng Tây
лежати đặt nằm
временске прилике thời tiết
корен nguồn gốc
инструменти dụng cụ
сусрет gặp
месеци tháng
став đoạn văn
Одгојен nâng lên
заступати đại diện
софт mềm mại
да ли је liệu
Одећа quần áo
цвеће những bông hoa
треба nên
учитељ giáo viên
Одржан cầm
описати mô tả
погон lái xe
крст đi qua
говорити nói chuyện
решити gỡ rối
појавити xuất hiện
метал kim loại
сине Con trai
било hoặc
лед đá
спавати ngủ
село làng bản
Фактори các nhân tố
резултат kết quả
скочио nhảy
снег tuyết
возити се lái
нега quan tâm
под sàn nhà
брдо đồi
гурнуо đẩy
беба Đứa bé
купити mua
века thế kỷ
споља ngoài
све mọi thứ
висок cao
већ đã
уместо тога thay vì
фраза cụm từ
тла đất
кревет giường
копија sao chép
бесплатно miễn phí
надати се mong
пролеће mùa xuân
случај trường hợp
смејао се cười
нација Quốc gia
прилично khá
тип kiểu
себе chúng tôi
температура nhiệt độ
светао sáng
довести chỉ huy
свима mọi người
методом phương pháp
одељак phần
језеро hồ
Сугласник phụ âm
у склопу ở trong
речник từ điển
коса tóc
старости tuổi
износ số lượng
Скала tỉ lệ
фунти bảng
иако mặc dù
пер mỗi
сломљена vỡ
тренутак chốc lát
сићушан nhỏ xíu
могуће khả thi
злато vàng
млеком sữa
тихо im lặng
природним tự nhiên
лот nhiều
камен cục đá
акт hành động
градити xây dựng
средњи ở giữa
брзина tốc độ
цоунт đếm
мачка con mèo
неко người nào đó
пловити chèo
ваљани cán
медвед con gấu
питати се thắc mắc
насмешио се mỉm cười
угао góc
фракција phân số
Африка Châu phi
убијен bị giết
мелодија giai điệu
дно đáy
путовање chuyến đi
рупа hố
јадан nghèo
омогућава hãy
борба trận đánh
изненађење sự ngạc nhiên
Француски người Pháp
умрла chết
победити tiết tấu
баш тако chính xác
остати duy trì
хаљина đầm
гвожђе sắt
није могао không thể
прстима ngón tay
ред hàng ngang
најмање ít nhất
улов nắm lấy
попео leo lên
написао đã viết
викну kêu la
наставио tiếp tục
себе chính nó
друго khác
равнице đồng bằng
гасни khí ga
Енглеска nước Anh
гори đốt cháy
дизајн thiết kế
Придружио đã tham gia
ногом chân
закон pháp luật
уши đôi tai
трава cỏ
ви сте bạn là
расла lớn lên
коже da
долина thung lũng
центи xu
кључ chìa khóa
председник chủ tịch
браон màu nâu
невоље rắc rối
хладан mát mẻ
облак đám mây
изгубљен mất
послао đã gửi
симболи biểu tượng
носити mặc
лоше xấu
сачувати cứu
експеримент cuộc thí nghiệm
мотор động cơ
сама một mình
цртање vẽ
исток phía đông
платити chi trả
једно đơn
додирнути chạm
информације thông tin
изразити thể hiện
уста miệng
двориште sân
једнаки bình đẳng
децималан số thập phân
себе bản thân bạn
контролу điều khiển
пракса luyện tập
извештај báo cáo
равно thẳng
устати tăng lên
изјава tuyên bố
штап dán
журка buổi tiệc
семена hạt giống
претпоставимо giả định
жена đàn bà
обала bờ biển
банка ngân hàng
раздобље Giai đoạn
жице dây điện
изабрати chọn
чист lau dọn
посета thăm nom
мало chút
чији của ai
примљен đã nhận
башта vườn
Молимо вас Xin vui lòng
чудан lạ lùng
ухваћен bắt gặp
пао rơi
тим đội
Бог Chúa
капетане đội trưởng
директан trực tiếp
прстен nhẫn
служити phục vụ
дете đứa trẻ
пустиња sa mạc
повећати tăng
историје lịch sử
трошак trị giá
можда Có lẽ
посао việc kinh doanh
засебан chia
пауза phá vỡ
ујак chú
лов săn bắn
ток chảy
дама quý bà
студенти sinh viên
људски nhân loại
уметност nghệ thuật
Осећај cảm giác
снабдевање cung cấp
угао góc
електрични điện
инсекти côn trùng
усеви cây trồng
тон tấn
хит đánh
песак cát
докторе bác sĩ
обезбедити cung cấp
тако do đó
неће sẽ không
кувати đầu bếp
костима xương
Реп đuôi
одбор, табла Cái bảng
модеран hiện đại
сложени hợp chất
није био đã không
фит phù hợp
додатак phép cộng
припадати thuộc về
безбедно an toàn
војници lính
погоди đoán
тихи im lặng
трговину buôn bán
радије hơn là
упоредити so sánh
гомила đám đông
песма bài thơ
уживати thưởng thức
елемената yếu tố
указују biểu thị
осим ngoại trừ
очекивати trông chờ
раван phẳng
занимљиво hấp dẫn
смисао giác quan
низ sợi dây
ударац thổi
чувени nổi tiếng
вредност giá trị
крила cánh
кретање sự chuyển động
пол cây sào
узбудљиво thú vị
гране chi nhánh
дебео dày
крв máu
лаж nói dối
место điểm
звоно chuông
забавно vui vẻ
гласно ồn ào
размотрити coi như
предложио đề xuất
танак gầy
положај chức vụ
ушао đã nhập
воће hoa quả
везан bị ràng buộc
богат giàu có
долара USD
послати gửi
вид thị giác
Шеф người đứng đầu
јапански tiếng Nhật
поток suối
планете những hành tinh
ритам nhịp
Наука khoa học
главни lớn lao
посматрати quan sát
цев ống
неопходно cần thiết
тежина cân nặng
месо thịt
подигнута nâng lên
процес quá trình
армије quân đội
шешир
имовина tài sản
посебно cụ thể
пливати bơi
услови điều kiện
Тренутни hiện hành
парк công viên
продати bán
рамена vai
индустрија ngành công nghiệp
опрати rửa
блокирати khối
ширење lây lan
говеда gia súc
жена vợ
оштар sắc
компанија công ty
радио Đài
добро Tốt
поступак hoạt động
главни град thủ đô
фабрике nhà máy
населили định cư
жута màu vàng
није không phải
јужни phía Nam
камион xe tải
поштено hội chợ
штампана in
не би sẽ không
напред phía trước
шанса cơ hội
рођен sinh ra
ниво mức độ
троугао Tam giác
молекуле phân tử
Француска Pháp
поновљено lặp đi lặp lại
колона cột
западњачки miền Tây
црква nhà thờ
сестра em gái
кисеоника ôxy
множина số nhiều
разне nhiều
пристао đã đồng ý
супротно đối diện
погрешно sai
графикон đồ thị
припремљен chuẩn bị
прилично đẹp
решење giải pháp
свеже tươi
продавница cửa hàng
посебно đặc biệt
ципеле đôi giày
заправо Thực ra
нос mũi
уплашен sợ
мртав chết
шећер đường
придев tính từ
шипак quả sung
канцеларија văn phòng
огроман to lớn
пиштољ súng
слично tương tự
смрти cái chết
резултат điểm
напред phía trước
растегнути kéo dài
искуство kinh nghiệm
ружа hoa hồng
дозволити cho phép
бојати се nỗi sợ
радника công nhân
Васхингтон Washington
грчки người Hy Lạp
Жене phụ nữ
купио mua
ЛЕД dẫn đến
март bước đều
северни Phương bắc
Креирај tạo nên
тешко khó
меч cuộc thi đấu
победити thắng
не không
челика Thép
укупно tổng cộng
договор thỏa thuận
одредити quyết tâm
вече buổi tối
нити cũng không
конопац dây thừng
памук bông
јабука quả táo
детаљима chi tiết
цео toàn bộ
кукуруза Ngô
супстанце vật liệu xây dựng
мирис mùi
алата công cụ
Услови điều kiện
краве bò cái
трацк theo dõi
стигао tới nơi
налази се xác định vị trí
господине quý ngài
седиште ghế
дивизије phân công
ефекат tác dụng
подвући gạch chân
поглед xem
тужно buồn
ружна xấu xí
досадан nhạt nhẽo
Заузет bận
касно muộn
горе tệ hơn
неколико một số
ниједан không có
против chống lại
ретко hiếm khi
ни không
сутра Ngày mai
јуче Hôm qua
поподневни buổi chiều
месец дана tháng
недеља Chủ nhật
Понедељак Thứ hai
уторак Thứ ba
Среда Thứ Tư
четвртак Thứ năm
петак Thứ sáu
Субота Thứ bảy
јесен mùa thu
север phía bắc
југ phía nam
гладан đói bụng
жедан khát
мокар ướt
опасно nguy hiểm
пријатељу người bạn
родитељ cha mẹ
кћери con gái
муж chồng
кухиња phòng bếp
купатило phòng tắm
спаваћа соба phòng ngủ
дневна соба phòng khách
Град thị trấn
ученик học sinh
хемијска оловка cái bút
доручак bữa sáng
ручак bữa trưa
вечера bữa tối
оброк bữa ăn
банана chuối
наранџаста quả cam
лимун chanh vàng
поврће rau quả
кромпир khoai tây
парадајз cà chua
лук củ hành
салата xa lát
говедина thịt bò
свињетина thịt lợn
пилетина thịt gà
хлеба bánh mỳ
маслац
сира phô mai
јаје trứng
пиринач cơm
тестенина mỳ ống
супа canh
цаке bánh ngọt
кафа cà phê
чај trà
сок nước ép
со muối
бибер hạt tiêu
пити uống
испећи nướng
укус nếm
одело bộ đồ
кошуља áo sơ mi
сукња váy ngắn
панталоне quần dài
капут áo choàng
кеса cái túi
сива xám
розе hồng

Học các ngôn ngữ khác