🇮🇳

Ghi nhớ những từ thông dụng nhất trong tiếng Kannada

Một phương pháp hiệu quả để ghi nhớ những từ phổ biến nhất trong tiếng Kannada là dựa trên trí nhớ cơ bắp. Bằng cách gõ liên tục các từ, bạn sẽ nâng cao khả năng ghi nhớ chúng. Dành 10 phút luyện tập mỗi ngày và bạn có thể học tất cả các từ cần thiết trong vòng hai ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao 1000 từ đầu tiên trong tiếng Kannada lại quan trọng

Không có số lượng từ tiếng Kannada kỳ diệu nào có thể giúp bạn nói chuyện trôi chảy vì trình độ ngôn ngữ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Chúng bao gồm sự phức tạp nội tại của tiếng Kannada, các tình huống cụ thể mà bạn muốn giao tiếp và kỹ năng áp dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo và linh hoạt. Tuy nhiên, trong lĩnh vực học ngôn ngữ tiếng Kannada, CEFR (Khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu) đưa ra hướng dẫn để đánh giá mức độ thành thạo ngôn ngữ.

Cấp độ A1 của CEFR, được gắn nhãn là cấp độ Sơ cấp, tương ứng với mức độ làm quen cơ bản với tiếng Kannada. Ở giai đoạn đầu này, người học được trang bị để nắm bắt và sử dụng các cách diễn đạt thông dụng hàng ngày cũng như các cụm từ cơ bản được thiết kế để đáp ứng nhu cầu trước mắt. Điều này bao gồm việc tự giới thiệu, trả lời và đặt câu hỏi về thông tin cá nhân cũng như tham gia vào các tương tác đơn giản, giả sử đối tác trò chuyện nói chậm, rõ ràng và kiên nhẫn. Mặc dù vốn từ vựng chính xác dành cho học sinh trình độ A1 có thể khác nhau nhưng thường dao động từ 500 đến 1.000 từ, một nền tảng đủ vững chắc để tạo các câu đơn giản và đóng khung các truy vấn liên quan đến số, ngày tháng, thông tin cá nhân thiết yếu, đồ vật thông thường và các hoạt động không phức tạp trong tiếng Kannada.

Phân tích sâu hơn cho thấy rằng việc kiểm đếm từ vựng ở cấp độ A2 là lúc khả năng đàm thoại cơ bản bằng tiếng Kannada bắt đầu hình thành. Ở giai đoạn này, khả năng nói khoảng 1.200 đến 2.000 từ có thể đủ cho cuộc đối thoại cơ bản về các chủ đề quen thuộc.

Do đó, việc tích lũy từ vựng gồm 1.000 tiếng Kannada từ được coi là một chiến lược hiệu quả cao để hiểu rộng hơn về ngữ cảnh nói và viết, bên cạnh khả năng diễn đạt rõ ràng bản thân trong một loạt các tình huống thông thường. Đạt được từ vựng này là bạn trang bị cho mình vốn từ vựng quan trọng cần thiết để giao tiếp một cách dễ dàng và là mục tiêu hữu hình đối với hầu hết người học ngôn ngữ.

Điều quan trọng cần lưu ý là kiến ​​thức đơn thuần về từng từ tiếng Kannada sẽ không đủ. Chìa khóa để thành thạo ngôn ngữ nằm ở khả năng kết hợp những từ này thành những cuộc trao đổi mạch lạc, có ý nghĩa và điều hướng các cuộc trò chuyện một cách tự tin bằng tiếng Kannada. Điều này không chỉ bao gồm từ vựng mà còn nắm bắt được các nguyên tắc ngữ pháp cơ bản của tiếng Kannada, mẫu phát âm và cách diễn đạt quen thuộc—tất cả các yếu tố quan trọng để thực sự tận dụng kho vũ khí 1.000 từ của bạn.


Danh sách 1000 từ thông dụng nhất (tiếng Kannada)

I TÔI
ಅವನು Anh ta
ಅವಳು cô ấy
ಇದು
ನಾವು chúng tôi
ಅವರು họ
ನಾನು Tôi
ನೀವು Bạn
ಅವನನ್ನು anh ta
ನಮಗೆ chúng ta
ಅವರು họ
ನನ್ನ Của tôi
ನಿಮ್ಮ của bạn
ಅವಳು cô ấy
ಅದರ của nó
ನಮ್ಮ của chúng tôi
ಅವರ của họ
ನನ್ನದು của tôi
ನಿಮ್ಮದು của bạn
ಅವನ của anh ấy
ಅವಳ của cô ấy
ನಮ್ಮದು của chúng tôi
ಅವರದು của họ
ಇದು cái này
ಎಲ್ಲಾ tất cả
ಪ್ರಥಮ Đầu tiên
ಎರಡನೇ thứ hai
ಮೂರನೆಯದು ngày thứ ba
ಮುಂದೆ Kế tiếp
ಕೊನೆಯದು cuối cùng
ಒಂದು một
ಎರಡು hai
ಮೂರು ba
ನಾಲ್ಕು bốn
ಐದು năm
ಆರು sáu
ಏಳು bảy
ಎಂಟು tám
ಒಂಬತ್ತು chín
ಹತ್ತು mười
ಮತ್ತೆ lại
ಯಾವಾಗಲೂ luôn luôn
ಎಂದಿಗೂ không bao giờ
ಇನ್ನೊಂದು khác
ಇತರೆ khác
ಅದೇ như nhau
ವಿಭಿನ್ನ khác biệt
ಬಹಳ nhiều
ಮತ್ತು
ಗೆ ĐẾN
ಒಳಗೆ TRONG
ಇದೆ
ಎಂದು cái đó
ಆಗಿತ್ತು đã từng là
ಫಾರ್
ಮೇಲೆ TRÊN
ಇವೆ
ಎಂದು BẰNG
ಜೊತೆಗೆ với
ನಲ್ಲಿ Tại
ಎಂದು
ಹೊಂದಿವೆ
ನಿಂದ từ
ಅಥವಾ hoặc
ಹೊಂದಿತ್ತು
ಮೂಲಕ qua
ಪದ từ
ಆದರೆ Nhưng
ಅಲ್ಲ không
ಏನು
ಇದ್ದರು đã từng
ಯಾವಾಗ khi
ಮಾಡಬಹುದು Có thể
ಎಂದರು nói
ಅಲ್ಲಿ ở đó
ಬಳಸಿ sử dụng
ಶೂನ್ಯ số không
ಪ್ರತಿಯೊಂದೂ mỗi
ಯಾವುದು cái mà
ಮಾಡು LÀM
ಹೇಗೆ Làm sao
ಒಂದು ವೇಳೆ nếu như
ತಿನ್ನುವೆ sẽ
ಮೇಲೆ hướng lên
ಸುಮಾರು Về
ಹೊರಗೆ ngoài
ಅನೇಕ nhiều
ನಂತರ sau đó
ಇವು những cái này
ಆದ್ದರಿಂದ Vì thế
ಕೆಲವು một số
ಎಂದು sẽ
ಮಾಡಿ làm
ಇಷ್ಟ giống
ಒಳಗೆ vào trong
ಸಮಯ thời gian
ಇದೆ
ನೋಡು Nhìn
ಹೆಚ್ಚು hơn
ಬರೆಯಿರಿ viết
ಹೋಗು đi
ನೋಡಿ nhìn thấy
ಸಂಖ್ಯೆ con số
ಇಲ್ಲ KHÔNG
ದಾರಿ đường
ಸಾಧ್ಯವೋ có thể
ಜನರು mọi người
ಗಿಂತ hơn
ನೀರು Nước
ಆಗಿರುತ್ತದೆ
ಕರೆ gọi
WHO Ai
ತೈಲ dầu
ಈಗ Hiện nay
ಕಂಡುಹಿಡಿಯಿರಿ tìm thấy
ಉದ್ದವಾಗಿದೆ dài
ಕೆಳಗೆ xuống
ದಿನ ngày
ಮಾಡಿದ làm
ಪಡೆಯಿರಿ lấy
ಬನ್ನಿ đến
ಮಾಡಿದೆ làm ra
ಮೇ có thể
ಭಾಗ phần
ಮುಗಿದಿದೆ qua
ಹೇಳುತ್ತಾರೆ nói
ಸೆಟ್ bộ
ಹೊಸ mới
ಶ್ರೇಷ್ಠ Tuyệt
ಹಾಕಿದರು đặt
ಧ್ವನಿ âm thanh
ಎಲ್ಲಿ Ở đâu
ಅಂತ್ಯ kết thúc
ತೆಗೆದುಕೊಳ್ಳಿ lấy
ಸಹಾಯ giúp đỡ
ಮಾಡುತ್ತದೆ làm
ಮಾತ್ರ chỉ một
ಮೂಲಕ bởi vì
ಸ್ವಲ್ಪ nhỏ bé
ಹೆಚ್ಚು nhiều
ಚೆನ್ನಾಗಿ Tốt
ಕೆಲಸ công việc
ಮೊದಲು trước
ದೊಡ್ಡದು lớn
ಗೊತ್ತು biết
ಸಾಲು đường kẻ
ಮಾಡಬೇಕು phải
ಸ್ಥಳ địa điểm
ಬಲ Phải
ದೊಡ್ಡದು to lớn
ವರ್ಷ năm
ತುಂಬಾ cũng vậy
ಸಹ thậm chí
ಬದುಕುತ್ತಾರೆ sống
ಅರ್ಥ nghĩa là
ಅಂತಹ như là
ಹಳೆಯದು
ಏಕೆಂದರೆ bởi vì
ಹಿಂದೆ mặt sau
ಯಾವುದಾದರು bất kì
ತಿರುಗಿ xoay
ಕೊಡು đưa cho
ಇಲ್ಲಿ đây
ಅತ್ಯಂತ hầu hết
ಹೇಳು kể
ಏಕೆ Tại sao
ತುಂಬಾ rất
ಹುಡುಗ con trai
ಕೇಳು hỏi
ನಂತರ sau đó
ಅನುಸರಿಸಿ theo
ಹೋದರು đi
ವಿಷಯ điều
ಬಂದೆ đã đến
ಪುರುಷರು đàn ông
ಬೇಕು muốn
ಓದಿದೆ đọc
ಕೇವಲ chỉ
ತೋರಿಸು trình diễn
ಅಗತ್ಯವಿದೆ nhu cầu
ಹೆಸರು tên
ಸಹ Mà còn
ಭೂಮಿ đất
ಒಳ್ಳೆಯದು Tốt
ಸುಮಾರು xung quanh
ವಾಕ್ಯ câu
ರೂಪ hình thức
ಮನೆ trang chủ
ಮನುಷ್ಯ người đàn ông
ಯೋಚಿಸಿ nghĩ
ಸಣ್ಣ bé nhỏ
ಸರಿಸಲು di chuyển
ಪ್ರಯತ್ನಿಸಿ thử
ರೀತಿಯ loại
ಕೈ tay
ಚಿತ್ರ hình ảnh
ಬದಲಾವಣೆ thay đổi
ಆರಿಸಿ tắt
ಆಡುತ್ತಾರೆ chơi
ಕಾಗುಣಿತ Đánh vần
ಗಾಳಿ không khí
ದೂರ xa
ಪ್ರಾಣಿ động vật
ಮನೆ căn nhà
ಪಾಯಿಂಟ್ điểm
ಪುಟ trang
ಪತ್ರ thư
ತಾಯಿ mẹ
ಉತ್ತರ trả lời
ಕಂಡು thành lập
ಅಧ್ಯಯನ học
ಇನ್ನೂ vẫn
ಕಲಿ học hỏi
ಮಾಡಬೇಕು nên
ಅಮೇರಿಕಾ Mỹ
ಪ್ರಪಂಚ thế giới
ಹೆಚ್ಚು cao
ಪ್ರತಿ mọi
ಹನ್ನೊಂದು mười một
ಹನ್ನೆರಡು mười hai
ಹದಿಮೂರು mười ba
ಹದಿನಾಲ್ಕು mười bốn
ಹದಿನೈದು mười lăm
ಹದಿನಾರು mười sáu
ಹದಿನೇಳು mười bảy
ಹದಿನೆಂಟು mười tám
ಹತ್ತೊಂಬತ್ತು mười chín
ಇಪ್ಪತ್ತು hai mươi
ಹತ್ತಿರ gần
ಸೇರಿಸಿ thêm vào
ಆಹಾರ đồ ăn
ನಡುವೆ giữa
ಸ್ವಂತ sở hữu
ಕೆಳಗೆ dưới
ದೇಶ quốc gia
ಸಸ್ಯ thực vật
ಶಾಲೆ trường học
ತಂದೆ bố
ಇರಿಸಿಕೊಳ್ಳಿ giữ
ಮರ cây
ಪ್ರಾರಂಭಿಸಿ bắt đầu
ನಗರ thành phố
ಭೂಮಿ trái đất
ಕಣ್ಣು mắt
ಬೆಳಕು ánh sáng
ವಿಚಾರ nghĩ
ತಲೆ cái đầu
ಅಡಿಯಲ್ಲಿ dưới
ಕಥೆ câu chuyện
ಕಂಡಿತು cái cưa
ಪ್ರಮುಖ quan trọng
ಬಿಟ್ಟರು bên trái
ತನಕ cho đến khi
ಬೇಡ đừng
ಮಕ್ಕಳು những đứa trẻ
ಕೆಲವು một vài
ಬದಿ bên
ಸಮಯದಲ್ಲಿ trong khi
ಅಡಿ bàn chân
ಜೊತೆಗೆ dọc theo
ಕಾರು xe hơi
ಇರಬಹುದು có thể
ಮೈಲಿ dặm
ಮುಚ್ಚಿ đóng
ರಾತ್ರಿ đêm
ಏನೋ thứ gì đó
ನಡೆಯಿರಿ đi bộ
ತೋರುತ್ತದೆ có vẻ
ಬಿಳಿ trắng
ಸಮುದ್ರ biển
ಕಠಿಣ cứng
ಶುರುವಾಯಿತು đã bắt đầu
ತೆರೆದ mở
ಬೆಳೆಯುತ್ತವೆ phát triển
ಉದಾಹರಣೆ ví dụ
ತೆಗೆದುಕೊಂಡರು lấy đi
ಆರಂಭಿಸಲು bắt đầu
ನದಿ dòng sông
ಜೀವನ mạng sống
ಒಯ್ಯುತ್ತಾರೆ mang
những thứ kia
ರಾಜ್ಯ tình trạng
ಎರಡೂ cả hai
ಒಮ್ಮೆ một lần
ಕಾಗದ giấy
ಪುಸ್ತಕ sách
ಒಟ್ಟಿಗೆ cùng nhau
ಕೇಳು nghe
ಸಿಕ್ಕಿತು lấy
ನಿಲ್ಲಿಸು dừng lại
ಗುಂಪು nhóm
ಇಲ್ಲದೆ không có
ಆಗಾಗ್ಗೆ thường
ಓಡು chạy
ನಂತರ sau đó
ಮಿಸ್
ಕಲ್ಪನೆ ý tưởng
ಸಾಕು đủ
ತಿನ್ನುತ್ತಾರೆ ăn
ಮುಖ khuôn mặt
ವೀಕ್ಷಿಸಲು đồng hồ
ದೂರದ xa
ಭಾರತೀಯ người Ấn Độ
ನಿಜವಾಗಿಯೂ Thực ra
ಬಹುತೇಕ hầu hết
ಅವಕಾಶ cho phép
ಮೇಲೆ bên trên
ಹುಡುಗಿ con gái
ಕೆಲವೊಮ್ಮೆ Thỉnh thoảng
ಪರ್ವತ núi
ಕತ್ತರಿಸಿ cắt
ಯುವ trẻ
ಮಾತು nói chuyện
ಶೀಘ್ರದಲ್ಲೇ sớm
ಪಟ್ಟಿ danh sách
ಹಾಡು bài hát
ಇರುವುದು hiện tại
ಬಿಡು rời khỏi
ಕುಟುಂಬ gia đình
ಅದರ của nó
ದೇಹ thân hình
ಸಂಗೀತ âm nhạc
ಬಣ್ಣ màu sắc
ನಿಲ್ಲು đứng
ಸೂರ್ಯ mặt trời
ಪ್ರಶ್ನೆ câu hỏi
ಮೀನು
ಪ್ರದೇಶ khu vực
ಗುರುತು đánh dấu
ನಾಯಿ chó
ಕುದುರೆ ngựa
ಪಕ್ಷಿಗಳು chim
ಸಮಸ್ಯೆ vấn đề
ಸಂಪೂರ್ಣ hoàn thành
ಕೊಠಡಿ phòng
ಗೊತ್ತಿತ್ತು biết
ರಿಂದ từ
ಎಂದೆಂದಿಗೂ bao giờ
ತುಂಡು cái
ಹೇಳಿದರು nói
ಸಾಮಾನ್ಯವಾಗಿ thường xuyên
ಮಾಡಲಿಲ್ಲ đã không
ಸ್ನೇಹಿತರು bạn
ಸುಲಭ dễ
ಕೇಳಿದ đã nghe
ಆದೇಶ đặt hàng
ಕೆಂಪು màu đỏ
ಬಾಗಿಲು cửa
ಖಚಿತವಾಗಿ Chắc chắn
ಆಗುತ್ತವೆ trở nên
ಮೇಲ್ಭಾಗ đứng đầu
ಹಡಗು tàu thủy
ಅಡ್ಡಲಾಗಿ sang
ಇಂದು Hôm nay
ಸಮಯದಲ್ಲಿ trong lúc
ಚಿಕ್ಕದಾಗಿದೆ ngắn
ಉತ್ತಮ tốt hơn
ಅತ್ಯುತ್ತಮ tốt nhất
ಆದಾಗ್ಯೂ Tuy nhiên
ಕಡಿಮೆ thấp
ಗಂಟೆಗಳು giờ
ಕಪ್ಪು đen
ಉತ್ಪನ್ನಗಳು các sản phẩm
ಸಂಭವಿಸಿದ đã xảy ra
ಸಂಪೂರ್ಣ trọn
ಅಳತೆ đo lường
ನೆನಪಿರಲಿ nhớ
ಬೇಗ sớm
ಅಲೆಗಳು sóng
ತಲುಪಿದ đạt
ಮಾಡಲಾಗಿದೆ xong
ಆಂಗ್ಲ Tiếng Anh
ರಸ್ತೆ đường
ನಿಲುಗಡೆ tạm dừng lại
ಹಾರುತ್ತವೆ bay
ನೀಡಿದರು đã đưa cho
ಬಾಕ್ಸ್ hộp
ಅಂತಿಮವಾಗಿ Cuối cùng
ನಿರೀಕ್ಷಿಸಿ Chờ đợi
ಸರಿಯಾದ Chính xác
ಓಹ್
ತ್ವರಿತವಾಗಿ nhanh
ವ್ಯಕ್ತಿ người
ಆಯಿತು đã trở thành
ತೋರಿಸಲಾಗಿದೆ cho xem
ನಿಮಿಷಗಳು phút
ಬಲವಾದ mạnh
ಕ್ರಿಯಾಪದ động từ
ನಕ್ಷತ್ರಗಳು ngôi sao
ಮುಂಭಾಗ đằng trước
ಅನಿಸುತ್ತದೆ cảm thấy
ವಾಸ್ತವವಾಗಿ sự thật
ಇಂಚುಗಳು inch
ಬೀದಿ đường phố
ನಿರ್ಧರಿಸಿದ್ದಾರೆ quyết định
ಒಳಗೊಂಡಿರುತ್ತದೆ bao gồm
ಕೋರ್ಸ್ khóa học
ಮೇಲ್ಮೈ bề mặt
ಉತ್ಪಾದಿಸು sản xuất
ಕಟ್ಟಡ xây dựng
ಸಾಗರ đại dương
ವರ್ಗ lớp học
ಸೂಚನೆ ghi chú
ಏನೂ ಇಲ್ಲ Không có gì
ಉಳಿದ nghỉ ngơi
ಎಚ್ಚರಿಕೆಯಿಂದ cẩn thận
ವಿಜ್ಞಾನಿಗಳು các nhà khoa học
ಒಳಗೆ bên trong
ಚಕ್ರಗಳು bánh xe
ಉಳಿಯಿರಿ ở lại
ಹಸಿರು màu xanh lá
ತಿಳಿದಿದೆ được biết đến
ದ್ವೀಪ hòn đảo
ವಾರ tuần
ಕಡಿಮೆ ít hơn
ಯಂತ್ರ máy móc
ಬೇಸ್ căn cứ
ಹಿಂದೆ trước kia
ನಿಂತರು đứng
ವಿಮಾನ máy bay
ವ್ಯವಸ್ಥೆ hệ thống
ಹಿಂದೆ phía sau
ಓಡಿದೆ đã chạy
ಸುತ್ತಿನಲ್ಲಿ tròn
ದೋಣಿ thuyền
ಆಟ trò chơi
ಬಲ lực lượng
ತಂದರು đem lại
ಅರ್ಥಮಾಡಿಕೊಳ್ಳಿ hiểu
ಬೆಚ್ಚಗಿನ ấm
ಸಾಮಾನ್ಯ chung
ತರುತ್ತಾರೆ mang đến
ವಿವರಿಸಿ giải thích
ಶುಷ್ಕ khô
ಆದರೂ mặc dù
ಭಾಷೆ ngôn ngữ
ಆಕಾರ hình dạng
ಆಳವಾದ sâu
ಸಾವಿರಾರು hàng ngàn
ಹೌದು Đúng
ಸ್ಪಷ್ಟ thông thoáng
ಸಮೀಕರಣ phương trình
ಇನ್ನೂ chưa
ಸರ್ಕಾರ chính phủ
ತುಂಬಿದೆ điền
ಶಾಖ nhiệt
ಪೂರ್ಣ đầy
ಬಿಸಿ nóng
ಪರಿಶೀಲಿಸಿ kiểm tra
ವಸ್ತು sự vật
ಬೆಳಗ್ಗೆ
ನಿಯಮ luật lệ
ನಡುವೆ giữa
ನಾಮಪದ danh từ
ಶಕ್ತಿ quyền lực
ಸಾಧ್ಯವಿಲ್ಲ không thể
ಸಾಧ್ಯವಾಗುತ್ತದೆ có thể
ಗಾತ್ರ kích cỡ
ಕತ್ತಲು tối tăm
ಚೆಂಡು quả bóng
ವಸ್ತು vật liệu
ವಿಶೇಷ đặc biệt
ಭಾರೀ nặng
ಚೆನ್ನಾಗಿದೆ khỏe
ಜೋಡಿ đôi
ವೃತ್ತ vòng tròn
ಸೇರಿವೆ bao gồm
ನಿರ್ಮಿಸಲಾಗಿದೆ được xây dựng
ಸಾಧ್ಯವಿಲ್ಲ không thể
ವಿಷಯ vấn đề
ಚೌಕ quảng trường
ಉಚ್ಚಾರಾಂಶಗಳು âm tiết
ಬಹುಶಃ có lẽ
ಬಿಲ್ hóa đơn
ಅನ್ನಿಸಿತು cảm thấy
ಇದ್ದಕ್ಕಿದ್ದಂತೆ đột nhiên
ಪರೀಕ್ಷೆ Bài kiểm tra
ನಿರ್ದೇಶನ phương hướng
ಕೇಂದ್ರ trung tâm
ರೈತರು nông dân
ಸಿದ್ಧವಾಗಿದೆ sẵn sàng
ಏನು bất cứ điều gì
ವಿಂಗಡಿಸಲಾಗಿದೆ đã chia ra
ಸಾಮಾನ್ಯ tổng quan
ಶಕ್ತಿ năng lượng
ವಿಷಯ chủ thể
ಯುರೋಪ್ Châu Âu
ಚಂದ್ರ mặt trăng
ಪ್ರದೇಶ vùng đất
ಹಿಂತಿರುಗಿ trở lại
ನಂಬುತ್ತಾರೆ tin tưởng
ನೃತ್ಯ nhảy
ಸದಸ್ಯರು các thành viên
ಆರಿಸಿಕೊಂಡರು đã chọn
ಸರಳ đơn giản
ಜೀವಕೋಶಗಳು tế bào
ಬಣ್ಣ sơn
ಮನಸ್ಸು tâm trí
ಪ್ರೀತಿ yêu
ಕಾರಣ gây ra
ಮಳೆ cơn mưa
ವ್ಯಾಯಾಮ bài tập
ಮೊಟ್ಟೆಗಳು trứng
ರೈಲು xe lửa
ನೀಲಿ màu xanh da trời
ಹಾರೈಕೆ ước
ಬಿಡಿ làm rơi
ಅಭಿವೃದ್ಧಿಪಡಿಸಲಾಗಿದೆ đã phát triển
ಕಿಟಕಿ cửa sổ
ವ್ಯತ್ಯಾಸ sự khác biệt
ದೂರ khoảng cách
ಹೃದಯ trái tim
ಕುಳಿತುಕೊಳ್ಳಿ ngồi
ಮೊತ್ತ Tổng
ಬೇಸಿಗೆ mùa hè
ಗೋಡೆ tường
ಅರಣ್ಯ rừng
ಬಹುಶಃ có lẽ
ಕಾಲುಗಳು chân
ಕುಳಿತರು đã ngồi
ಮುಖ್ಯ chủ yếu
ಚಳಿಗಾಲ mùa đông
ಅಗಲ rộng
ಬರೆಯಲಾಗಿದೆ bằng văn bản
ಉದ್ದ chiều dài
ಕಾರಣ lý do
ಇಟ್ಟುಕೊಂಡಿದ್ದಾರೆ đã giữ
ಆಸಕ್ತಿ quan tâm
ತೋಳುಗಳು cánh tay
ಸಹೋದರ anh trai
ಜನಾಂಗ loài
ಪ್ರಸ್ತುತ hiện tại
ಸುಂದರ xinh đẹp
ಅಂಗಡಿ cửa hàng
ಕೆಲಸ công việc
ಅಂಚು bờ rìa
ಹಿಂದಿನ quá khứ
ಚಿಹ್ನೆ dấu hiệu
ದಾಖಲೆ ghi
ಮುಗಿದಿದೆ hoàn thành
ಕಂಡುಹಿಡಿದರು đã phát hiện
ಕಾಡು hoang dã
ಸಂತೋಷ vui mừng
ಪಕ್ಕದಲ್ಲಿ bên cạnh
ಹೋಗಿದೆ đi mất
ಆಕಾಶ bầu trời
ಗಾಜು thủy tinh
ದಶಲಕ್ಷ triệu
ಪಶ್ಚಿಮ hướng Tây
ಇಡುತ್ತವೆ đặt nằm
ಹವಾಮಾನ thời tiết
ಬೇರು nguồn gốc
ವಾದ್ಯಗಳು dụng cụ
ಭೇಟಿಯಾಗುತ್ತಾರೆ gặp
ತಿಂಗಳುಗಳು tháng
ಪ್ಯಾರಾಗ್ರಾಫ್ đoạn văn
ಬೆಳೆದ nâng lên
ಪ್ರತಿನಿಧಿಸುತ್ತವೆ đại diện
ಮೃದು mềm mại
ಎಂಬುದನ್ನು liệu
ಬಟ್ಟೆ quần áo
ಹೂವುಗಳು những bông hoa
ಹಾಗಿಲ್ಲ nên
ಶಿಕ್ಷಕ giáo viên
ನಡೆದವು cầm
ವಿವರಿಸಿ mô tả
ಚಾಲನೆ lái xe
ಅಡ್ಡ đi qua
ಮಾತನಾಡುತ್ತಾರೆ nói chuyện
ಪರಿಹರಿಸು gỡ rối
ಕಾಣಿಸಿಕೊಳ್ಳುತ್ತವೆ xuất hiện
ಲೋಹದ kim loại
ಮಗ Con trai
ಒಂದೋ hoặc
ಮಂಜುಗಡ್ಡೆ đá
ನಿದ್ರೆ ngủ
ಗ್ರಾಮ làng bản
ಅಂಶಗಳು các nhân tố
ಫಲಿತಾಂಶ kết quả
ಹಾರಿದ nhảy
ಹಿಮ tuyết
ಸವಾರಿ lái
ಕಾಳಜಿ quan tâm
ಮಹಡಿ sàn nhà
ಬೆಟ್ಟ đồi
ತಳ್ಳಿದರು đẩy
ಮಗು Đứa bé
ಖರೀದಿಸಿ mua
ಶತಮಾನ thế kỷ
ಹೊರಗೆ ngoài
ಎಲ್ಲವೂ mọi thứ
ಎತ್ತರದ cao
ಈಗಾಗಲೇ đã
ಬದಲಿಗೆ thay vì
ನುಡಿಗಟ್ಟು cụm từ
ಮಣ್ಣು đất
ಹಾಸಿಗೆ giường
ನಕಲು sao chép
ಉಚಿತ miễn phí
ಭರವಸೆ mong
ವಸಂತ mùa xuân
ಪ್ರಕರಣ trường hợp
ನಕ್ಕರು cười
ರಾಷ್ಟ್ರ Quốc gia
ಸಾಕಷ್ಟು khá
ಮಾದರಿ kiểu
ತಮ್ಮನ್ನು chúng tôi
ತಾಪಮಾನ nhiệt độ
ಪ್ರಕಾಶಮಾನವಾದ sáng
ಮುನ್ನಡೆ chỉ huy
ಎಲ್ಲರೂ mọi người
ವಿಧಾನ phương pháp
ವಿಭಾಗ phần
ಸರೋವರ hồ
ವ್ಯಂಜನ phụ âm
ಒಳಗೆ ở trong
ನಿಘಂಟು từ điển
ಕೂದಲು tóc
ವಯಸ್ಸು tuổi
ಮೊತ್ತ số lượng
ಪ್ರಮಾಣದ tỉ lệ
ಪೌಂಡ್ಗಳು bảng
ಆದರೂ mặc dù
ಪ್ರತಿ mỗi
ಮುರಿದಿದೆ vỡ
ಕ್ಷಣ chốc lát
ಚಿಕ್ಕ nhỏ xíu
ಸಾಧ್ಯ khả thi
ಚಿನ್ನ vàng
ಹಾಲು sữa
ಸ್ತಬ್ಧ im lặng
ನೈಸರ್ಗಿಕ tự nhiên
ಬಹಳಷ್ಟು nhiều
ಕಲ್ಲು cục đá
ಕಾರ್ಯ hành động
ನಿರ್ಮಿಸಲು xây dựng
ಮಧ್ಯಮ ở giữa
ವೇಗ tốc độ
ಎಣಿಕೆ đếm
ಬೆಕ್ಕು con mèo
ಯಾರಾದರೂ người nào đó
ನೌಕಾಯಾನ chèo
ಉರುಳಿತು cán
ಕರಡಿ con gấu
ಆಶ್ಚರ್ಯ thắc mắc
ಮುಗುಳ್ನಕ್ಕರು mỉm cười
ಕೋನ góc
ಭಿನ್ನರಾಶಿ phân số
ಆಫ್ರಿಕಾ Châu phi
ಕೊಂದರು bị giết
ಮಧುರ giai điệu
ಕೆಳಗೆ đáy
ಪ್ರವಾಸ chuyến đi
ರಂಧ್ರ hố
ಬಡವರು nghèo
ಮಾಡೋಣ hãy
ಹೋರಾಟ trận đánh
ಆಶ್ಚರ್ಯ sự ngạc nhiên
ಫ್ರೆಂಚ್ người Pháp
ನಿಧನರಾದರು chết
ಸೋಲಿಸಿದರು tiết tấu
ನಿಖರವಾಗಿ chính xác
ಉಳಿಯುತ್ತವೆ duy trì
ಉಡುಗೆ đầm
ಕಬ್ಬಿಣ sắt
ಸಾಧ್ಯವಾಗಲಿಲ್ಲ không thể
ಕೈಬೆರಳುಗಳು ngón tay
ಸಾಲು hàng ngang
ಕನಿಷ್ಠ ít nhất
ಹಿಡಿಯಿರಿ nắm lấy
ಹತ್ತಿದರು leo lên
ಬರೆದಿದ್ದಾರೆ đã viết
ಎಂದು ಕೂಗಿದರು kêu la
ಮುಂದುವರೆಯಿತು tiếp tục
ಸ್ವತಃ chính nó
ಬೇರೆ khác
ಬಯಲು ಪ್ರದೇಶ đồng bằng
ಅನಿಲ khí ga
ಇಂಗ್ಲೆಂಡ್ nước Anh
ಉರಿಯುತ್ತಿದೆ đốt cháy
ವಿನ್ಯಾಸ thiết kế
ಸೇರಿಕೊಂಡರು đã tham gia
ಪಾದ chân
ಕಾನೂನು pháp luật
ಕಿವಿಗಳು đôi tai
ಹುಲ್ಲು cỏ
ನೀವು bạn là
ಬೆಳೆಯಿತು lớn lên
ಚರ್ಮ da
ಕಣಿವೆ thung lũng
ಸೆಂಟ್ಸ್ xu
ಕೀ chìa khóa
ಅಧ್ಯಕ್ಷ chủ tịch
ಕಂದು màu nâu
ತೊಂದರೆ rắc rối
ತಂಪಾದ mát mẻ
ಮೋಡ đám mây
ಸೋತರು mất
ಕಳುಹಿಸಲಾಗಿದೆ đã gửi
ಚಿಹ್ನೆಗಳು biểu tượng
ಧರಿಸುತ್ತಾರೆ mặc
ಕೆಟ್ಟ xấu
ಉಳಿಸಿ cứu
ಪ್ರಯೋಗ cuộc thí nghiệm
ಎಂಜಿನ್ động cơ
ಒಬ್ಬಂಟಿಯಾಗಿ một mình
ಚಿತ್ರ vẽ
ಪೂರ್ವ phía đông
ಪಾವತಿ chi trả
ಏಕ đơn
ಸ್ಪರ್ಶಿಸಿ chạm
ಮಾಹಿತಿ thông tin
ವ್ಯಕ್ತಪಡಿಸಿ thể hiện
ಬಾಯಿ miệng
ಅಂಗಳ sân
ಸಮಾನ bình đẳng
ದಶಮಾಂಶ số thập phân
ನೀವೇ bản thân bạn
ನಿಯಂತ್ರಣ điều khiển
ಅಭ್ಯಾಸ luyện tập
ವರದಿ báo cáo
ನೇರ thẳng
ಏರಿಕೆ tăng lên
ಹೇಳಿಕೆ tuyên bố
ಸ್ಟಿಕ್ dán
ಪಕ್ಷ buổi tiệc
ಬೀಜಗಳು hạt giống
ಊಹಿಸಿಕೊಳ್ಳಿ giả định
ಮಹಿಳೆ đàn bà
ಕರಾವಳಿ bờ biển
ಬ್ಯಾಂಕ್ ngân hàng
ಅವಧಿ Giai đoạn
ತಂತಿ dây điện
ಆಯ್ಕೆ chọn
ಶುದ್ಧ lau dọn
ಭೇಟಿ thăm nom
ಸ್ವಲ್ಪ chút
ಯಾರ của ai
ಸ್ವೀಕರಿಸಿದರು đã nhận
ಉದ್ಯಾನ vườn
ದಯವಿಟ್ಟು Xin vui lòng
ವಿಚಿತ್ರ lạ lùng
ಹಿಡಿದರು bắt gặp
ಬಿದ್ದಿತು rơi
ತಂಡ đội
ದೇವರು Chúa
ನಾಯಕ đội trưởng
ನೇರ trực tiếp
ಉಂಗುರ nhẫn
ಸೇವೆ phục vụ
ಮಗು đứa trẻ
ಮರುಭೂಮಿ sa mạc
ಹೆಚ್ಚಳ tăng
ಇತಿಹಾಸ lịch sử
ವೆಚ್ಚ trị giá
ಇರಬಹುದು Có lẽ
ವ್ಯಾಪಾರ việc kinh doanh
ಪ್ರತ್ಯೇಕ chia
ಬ್ರೇಕ್ phá vỡ
ಚಿಕ್ಕಪ್ಪ chú
ಬೇಟೆಯಾಡುವುದು săn bắn
ಹರಿವು chảy
ಮಹಿಳೆ quý bà
ವಿದ್ಯಾರ್ಥಿಗಳು sinh viên
ಮಾನವ nhân loại
ಕಲೆ nghệ thuật
ಭಾವನೆ cảm giác
ಪೂರೈಕೆ cung cấp
ಮೂಲೆಯಲ್ಲಿ góc
ವಿದ್ಯುತ್ điện
ಕೀಟಗಳು côn trùng
ಬೆಳೆಗಳು cây trồng
ಸ್ವರ tấn
ಹಿಟ್ đánh
ಮರಳು cát
ವೈದ್ಯರು bác sĩ
ಒದಗಿಸುತ್ತವೆ cung cấp
ಹೀಗೆ do đó
ಆಗುವುದಿಲ್ಲ sẽ không
ಅಡುಗೆ ಮಾಡು đầu bếp
ಮೂಳೆಗಳು xương
ಬಾಲ đuôi
ಬೋರ್ಡ್ Cái bảng
ಆಧುನಿಕ hiện đại
ಸಂಯುಕ್ತ hợp chất
ಆಗಿರಲಿಲ್ಲ đã không
ಸರಿಹೊಂದುತ್ತದೆ phù hợp
ಜೊತೆಗೆ phép cộng
ಸೇರಿದ thuộc về
ಸುರಕ್ಷಿತ an toàn
ಸೈನಿಕರು lính
ಊಹೆ đoán
ಮೂಕ im lặng
ವ್ಯಾಪಾರ buôn bán
ಬದಲಿಗೆ hơn là
ಹೋಲಿಸಿ so sánh
ಗುಂಪು đám đông
ಕವಿತೆ bài thơ
ಆನಂದಿಸಿ thưởng thức
ಅಂಶಗಳು yếu tố
ಸೂಚಿಸುತ್ತವೆ biểu thị
ಹೊರತುಪಡಿಸಿ ngoại trừ
ನಿರೀಕ್ಷಿಸಬಹುದು trông chờ
ಫ್ಲಾಟ್ phẳng
ಆಸಕ್ತಿದಾಯಕ hấp dẫn
ಅರ್ಥದಲ್ಲಿ giác quan
ಸ್ಟ್ರಿಂಗ್ sợi dây
ಹೊಡೆತ thổi
ಖ್ಯಾತ nổi tiếng
ಮೌಲ್ಯ giá trị
ರೆಕ್ಕೆಗಳು cánh
ಚಳುವಳಿ sự chuyển động
ಕಂಬ cây sào
ಅತ್ಯಾಕರ್ಷಕ thú vị
ಶಾಖೆಗಳು chi nhánh
ದಪ್ಪ dày
ರಕ್ತ máu
ಸುಳ್ಳು nói dối
ಸ್ಪಾಟ್ điểm
ಗಂಟೆ chuông
ಮೋಜಿನ vui vẻ
ಜೋರಾಗಿ ồn ào
ಪರಿಗಣಿಸಿ coi như
ಸೂಚಿಸಿದರು đề xuất
ತೆಳುವಾದ gầy
ಸ್ಥಾನ chức vụ
ಪ್ರವೇಶಿಸಿದೆ đã nhập
ಹಣ್ಣು hoa quả
ಕಟ್ಟಿದರು bị ràng buộc
ಶ್ರೀಮಂತ giàu có
ಡಾಲರ್ USD
ಕಳುಹಿಸು gửi
ದೃಷ್ಟಿ thị giác
ಮುಖ್ಯಸ್ಥ người đứng đầu
ಜಪಾನೀಸ್ tiếng Nhật
ಸ್ಟ್ರೀಮ್ suối
ಗ್ರಹಗಳು những hành tinh
ಲಯ nhịp
ವಿಜ್ಞಾನ khoa học
ಪ್ರಮುಖ lớn lao
ಗಮನಿಸಿ quan sát
ಕೊಳವೆ ống
ಅಗತ್ಯ cần thiết
ತೂಕ cân nặng
ಮಾಂಸ thịt
ಎತ್ತಿದರು nâng lên
ಪ್ರಕ್ರಿಯೆ quá trình
ಸೈನ್ಯ quân đội
ಟೋಪಿ
ಆಸ್ತಿ tài sản
ನಿರ್ದಿಷ್ಟ cụ thể
ಈಜು bơi
ನಿಯಮಗಳು điều kiện
ಪ್ರಸ್ತುತ hiện hành
ಉದ್ಯಾನವನ công viên
ಮಾರುತ್ತಾರೆ bán
ಭುಜ vai
ಉದ್ಯಮ ngành công nghiệp
ತೊಳೆಯುವುದು rửa
ಬ್ಲಾಕ್ khối
ಹರಡುವಿಕೆ lây lan
ಜಾನುವಾರು gia súc
ಹೆಂಡತಿ vợ
ಚೂಪಾದ sắc
ಕಂಪನಿ công ty
ರೇಡಿಯೋ Đài
ನಾವು ಮಾಡುತ್ತೇವೆ Tốt
ಕ್ರಮ hoạt động
ಬಂಡವಾಳ thủ đô
ಕಾರ್ಖಾನೆಗಳು nhà máy
ನೆಲೆಸಿದೆ định cư
ಹಳದಿ màu vàng
ಅಲ್ಲ không phải
ದಕ್ಷಿಣದ phía Nam
ಟ್ರಕ್ xe tải
ನ್ಯಾಯೋಚಿತ hội chợ
ಮುದ್ರಿಸಲಾಗಿದೆ in
ಆಗುವುದಿಲ್ಲ sẽ không
ಮುಂದೆ phía trước
ಅವಕಾಶ cơ hội
ಹುಟ್ಟು sinh ra
ಮಟ್ಟದ mức độ
ತ್ರಿಕೋನ Tam giác
ಅಣುಗಳು phân tử
ಫ್ರಾನ್ಸ್ Pháp
ಪುನರಾವರ್ತನೆಯಾಯಿತು lặp đi lặp lại
ಕಾಲಮ್ cột
ಪಶ್ಚಿಮ miền Tây
ಚರ್ಚ್ nhà thờ
ಸಹೋದರಿ em gái
ಆಮ್ಲಜನಕ ôxy
ಬಹುವಚನ số nhiều
ವಿವಿಧ nhiều
ಒಪ್ಪಿಕೊಂಡರು đã đồng ý
ವಿರುದ್ದ đối diện
ತಪ್ಪು sai
ಚಾರ್ಟ್ đồ thị
ತಯಾರಾದ chuẩn bị
ಸುಂದರ đẹp
ಪರಿಹಾರ giải pháp
ತಾಜಾ tươi
ಅಂಗಡಿ cửa hàng
ವಿಶೇಷವಾಗಿ đặc biệt
ಶೂಗಳು đôi giày
ವಾಸ್ತವವಾಗಿ Thực ra
ಮೂಗು mũi
ಹೆದರುತ್ತಾರೆ sợ
ಸತ್ತ chết
ಸಕ್ಕರೆ đường
ವಿಶೇಷಣ tính từ
ಅಂಜೂರ quả sung
ಕಛೇರಿ văn phòng
ಬೃಹತ್ to lớn
ಬಂದೂಕು súng
ಇದೇ tương tự
ಸಾವು cái chết
ಅಂಕ điểm
ಮುಂದೆ phía trước
ವಿಸ್ತರಿಸಲಾಗಿದೆ kéo dài
ಅನುಭವ kinh nghiệm
ಗುಲಾಬಿ hoa hồng
ಅವಕಾಶ cho phép
ಭಯ nỗi sợ
ಕಾರ್ಮಿಕರು công nhân
ವಾಷಿಂಗ್ಟನ್ Washington
ಗ್ರೀಕ್ người Hy Lạp
ಮಹಿಳೆಯರು phụ nữ
ಕೊಂಡರು mua
ಎಲ್ ಇ ಡಿ dẫn đến
ಮಾರ್ಚ್ bước đều
ಉತ್ತರದ Phương bắc
ರಚಿಸಿ tạo nên
ಕಷ್ಟ khó
ಹೊಂದಾಣಿಕೆ cuộc thi đấu
ಗೆಲ್ಲುತ್ತಾರೆ thắng
ಮಾಡುವುದಿಲ್ಲ không
ಉಕ್ಕು Thép
ಒಟ್ಟು tổng cộng
ಒಪ್ಪಂದ thỏa thuận
ನಿರ್ಧರಿಸಿ quyết tâm
ಸಂಜೆ buổi tối
ಅಥವಾ cũng không
ಹಗ್ಗ dây thừng
ಹತ್ತಿ bông
ಸೇಬು quả táo
ವಿವರಗಳು chi tiết
ಸಂಪೂರ್ಣ toàn bộ
ಜೋಳ Ngô
ಪದಾರ್ಥಗಳು vật liệu xây dựng
ವಾಸನೆ mùi
ಉಪಕರಣಗಳು công cụ
ಪರಿಸ್ಥಿತಿಗಳು điều kiện
ಹಸುಗಳು bò cái
ಟ್ರ್ಯಾಕ್ theo dõi
ಬಂದರು tới nơi
ಇದೆ xác định vị trí
ಶ್ರೀಮಾನ್ quý ngài
ಆಸನ ghế
ವಿಭಾಗ phân công
ಪರಿಣಾಮ tác dụng
ಅಂಡರ್ಲೈನ್ gạch chân
ನೋಟ xem
ದುಃಖ buồn
ಕೊಳಕು xấu xí
ನೀರಸ nhạt nhẽo
ನಿರತ bận
ತಡವಾಗಿ muộn
ಕೆಟ್ಟದಾಗಿದೆ tệ hơn
ಹಲವಾರು một số
ಯಾವುದೂ không có
ವಿರುದ್ಧ chống lại
ವಿರಳವಾಗಿ hiếm khi
ಆಗಲಿ không
ನಾಳೆ Ngày mai
ನಿನ್ನೆ Hôm qua
ಮಧ್ಯಾಹ್ನ buổi chiều
ತಿಂಗಳು tháng
ಭಾನುವಾರ Chủ nhật
ಸೋಮವಾರ Thứ hai
ಮಂಗಳವಾರ Thứ ba
ಬುಧವಾರ Thứ Tư
ಗುರುವಾರ Thứ năm
ಶುಕ್ರವಾರ Thứ sáu
ಶನಿವಾರ Thứ bảy
ಶರತ್ಕಾಲ mùa thu
ಉತ್ತರ phía bắc
ದಕ್ಷಿಣ phía nam
ಹಸಿದಿದೆ đói bụng
ಬಾಯಾರಿದ khát
ಒದ್ದೆ ướt
ಅಪಾಯಕಾರಿ nguy hiểm
ಸ್ನೇಹಿತ người bạn
ಪೋಷಕ cha mẹ
ಮಗಳು con gái
ಗಂಡ chồng
ಅಡಿಗೆ phòng bếp
ಸ್ನಾನಗೃಹ phòng tắm
ಮಲಗುವ ಕೋಣೆ phòng ngủ
ದೇಶ ಕೊಠಡಿ phòng khách
ಪಟ್ಟಣ thị trấn
ವಿದ್ಯಾರ್ಥಿ học sinh
ಪೆನ್ನು cái bút
ಉಪಹಾರ bữa sáng
ಊಟ bữa trưa
ಊಟ bữa tối
ಊಟ bữa ăn
ಬಾಳೆಹಣ್ಣು chuối
ಕಿತ್ತಳೆ quả cam
ನಿಂಬೆ chanh vàng
ತರಕಾರಿ rau quả
ಆಲೂಗಡ್ಡೆ khoai tây
ಟೊಮೆಟೊ cà chua
ಈರುಳ್ಳಿ củ hành
ಸಲಾಡ್ xa lát
ಗೋಮಾಂಸ thịt bò
ಹಂದಿಮಾಂಸ thịt lợn
ಕೋಳಿ thịt gà
ಬ್ರೆಡ್ bánh mỳ
ಬೆಣ್ಣೆ
ಗಿಣ್ಣು phô mai
ಮೊಟ್ಟೆ trứng
ಅಕ್ಕಿ cơm
ಪಾಸ್ಟಾ mỳ ống
ಸೂಪ್ canh
ಕೇಕ್ bánh ngọt
ಕಾಫಿ cà phê
ಚಹಾ trà
ರಸ nước ép
ಉಪ್ಪು muối
ಮೆಣಸು hạt tiêu
ಕುಡಿಯಿರಿ uống
ತಯಾರಿಸಲು nướng
ರುಚಿ nếm
ಸೂಟ್ bộ đồ
ಅಂಗಿ áo sơ mi
ಸ್ಕರ್ಟ್ váy ngắn
ಪ್ಯಾಂಟ್ quần dài
ಕೋಟ್ áo choàng
ಚೀಲ cái túi
ಬೂದು xám
ಗುಲಾಬಿ hồng

Học các ngôn ngữ khác