🇮🇳

Ghi nhớ những từ thông dụng nhất trong Tiếng Marathi

Một phương pháp hiệu quả để ghi nhớ những từ phổ biến nhất trong Tiếng Marathi là dựa trên trí nhớ cơ bắp. Bằng cách gõ liên tục các từ, bạn sẽ nâng cao khả năng ghi nhớ chúng. Dành 10 phút luyện tập mỗi ngày và bạn có thể học tất cả các từ cần thiết trong vòng hai ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao 1000 từ đầu tiên trong Tiếng Marathi lại quan trọng

Không có số lượng từ Tiếng Marathi kỳ diệu nào có thể giúp bạn nói chuyện trôi chảy vì trình độ ngôn ngữ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Chúng bao gồm sự phức tạp nội tại của Tiếng Marathi, các tình huống cụ thể mà bạn muốn giao tiếp và kỹ năng áp dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo và linh hoạt. Tuy nhiên, trong lĩnh vực học ngôn ngữ Tiếng Marathi, CEFR (Khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu) đưa ra hướng dẫn để đánh giá mức độ thành thạo ngôn ngữ.

Cấp độ A1 của CEFR, được gắn nhãn là cấp độ Sơ cấp, tương ứng với mức độ làm quen cơ bản với Tiếng Marathi. Ở giai đoạn đầu này, người học được trang bị để nắm bắt và sử dụng các cách diễn đạt thông dụng hàng ngày cũng như các cụm từ cơ bản được thiết kế để đáp ứng nhu cầu trước mắt. Điều này bao gồm việc tự giới thiệu, trả lời và đặt câu hỏi về thông tin cá nhân cũng như tham gia vào các tương tác đơn giản, giả sử đối tác trò chuyện nói chậm, rõ ràng và kiên nhẫn. Mặc dù vốn từ vựng chính xác dành cho học sinh trình độ A1 có thể khác nhau nhưng thường dao động từ 500 đến 1.000 từ, một nền tảng đủ vững chắc để tạo các câu đơn giản và đóng khung các truy vấn liên quan đến số, ngày tháng, thông tin cá nhân thiết yếu, đồ vật thông thường và các hoạt động không phức tạp trong Tiếng Marathi.

Phân tích sâu hơn cho thấy rằng việc kiểm đếm từ vựng ở cấp độ A2 là lúc khả năng đàm thoại cơ bản bằng Tiếng Marathi bắt đầu hình thành. Ở giai đoạn này, khả năng nói khoảng 1.200 đến 2.000 từ có thể đủ cho cuộc đối thoại cơ bản về các chủ đề quen thuộc.

Do đó, việc tích lũy từ vựng gồm 1.000 Tiếng Marathi từ được coi là một chiến lược hiệu quả cao để hiểu rộng hơn về ngữ cảnh nói và viết, bên cạnh khả năng diễn đạt rõ ràng bản thân trong một loạt các tình huống thông thường. Đạt được từ vựng này là bạn trang bị cho mình vốn từ vựng quan trọng cần thiết để giao tiếp một cách dễ dàng và là mục tiêu hữu hình đối với hầu hết người học ngôn ngữ.

Điều quan trọng cần lưu ý là kiến ​​thức đơn thuần về từng từ Tiếng Marathi sẽ không đủ. Chìa khóa để thành thạo ngôn ngữ nằm ở khả năng kết hợp những từ này thành những cuộc trao đổi mạch lạc, có ý nghĩa và điều hướng các cuộc trò chuyện một cách tự tin bằng Tiếng Marathi. Điều này không chỉ bao gồm từ vựng mà còn nắm bắt được các nguyên tắc ngữ pháp cơ bản của Tiếng Marathi, mẫu phát âm và cách diễn đạt quen thuộc—tất cả các yếu tố quan trọng để thực sự tận dụng kho vũ khí 1.000 từ của bạn.


Danh sách 1000 từ thông dụng nhất (Tiếng Marathi)

आय TÔI
तो Anh ta
ती cô ấy
ते
आम्ही chúng tôi
ते họ
मी Tôi
आपण Bạn
त्याला anh ta
आम्हाला chúng ta
त्यांना họ
माझे Của tôi
आपले của bạn
तिला cô ấy
त्याचे của nó
आमचे của chúng tôi
त्यांचे của họ
माझे của tôi
तुमचे của bạn
त्याचा của anh ấy
तिचा của cô ấy
आमचे của chúng tôi
त्यांचे của họ
हे cái này
सर्व tất cả
पहिला Đầu tiên
दुसरा thứ hai
तिसऱ्या ngày thứ ba
पुढे Kế tiếp
शेवटचे cuối cùng
एक một
दोन hai
तीन ba
चार bốn
पाच năm
सहा sáu
सात bảy
आठ tám
नऊ chín
दहा mười
पुन्हा lại
नेहमी luôn luôn
कधीही không bao giờ
दुसरा khác
इतर khác
त्याच như nhau
भिन्न khác biệt
खूप nhiều
आणि
करण्यासाठी ĐẾN
मध्ये TRONG
आहे
ते cái đó
होते đã từng là
च्या साठी
वर TRÊN
आहेत
म्हणून BẰNG
सह với
येथे Tại
असणे
आहे
पासून từ
किंवा hoặc
होते
द्वारे qua
शब्द từ
परंतु Nhưng
नाही không
काय
होते đã từng
कधी khi
करू शकता Có thể
म्हणाला nói
तेथे ở đó
वापर sử dụng
शून्य số không
प्रत्येक mỗi
जे cái mà
करा LÀM
कसे Làm sao
तर nếu như
इच्छा sẽ
वर hướng lên
बद्दल Về
बाहेर ngoài
अनेक nhiều
नंतर sau đó
या những cái này
त्यामुळे Vì thế
काही một số
होईल sẽ
बनवणे làm
जसे giống
मध्ये vào trong
वेळ thời gian
आहे
दिसत Nhìn
अधिक hơn
लिहा viết
जा đi
पहा nhìn thấy
संख्या con số
नाही KHÔNG
मार्ग đường
शकते có thể
लोक mọi người
पेक्षा hơn
पाणी Nước
होते
कॉल gọi
WHO Ai
तेल dầu
आता Hiện nay
शोधणे tìm thấy
लांब dài
खाली xuống
दिवस ngày
केले làm
मिळवा lấy
येणे đến
केले làm ra
मे có thể
भाग phần
प्रती qua
म्हणा nói
सेट bộ
नवीन mới
महान Tuyệt
टाकणे đặt
आवाज âm thanh
कुठे Ở đâu
शेवट kết thúc
घेणे lấy
मदत giúp đỡ
करतो làm
फक्त chỉ một
माध्यमातून bởi vì
थोडे nhỏ bé
खूप nhiều
चांगले Tốt
काम công việc
आधी trước
मोठे lớn
माहित आहे biết
ओळ đường kẻ
हे केलेच पाहिजे phải
जागा địa điểm
बरोबर Phải
मोठा to lớn
वर्ष năm
खूप cũng vậy
अगदी thậm chí
राहतात sống
अर्थ nghĩa là
अशा như là
जुन्या
कारण bởi vì
परत mặt sau
कोणतेही bất kì
वळण xoay
देणे đưa cho
येथे đây
सर्वाधिक hầu hết
सांगा kể
का Tại sao
खूप rất
मुलगा con trai
विचारा hỏi
नंतर sau đó
अनुसरण करा theo
गेला đi
गोष्ट điều
आले đã đến
पुरुष đàn ông
इच्छित muốn
वाचा đọc
फक्त chỉ
दाखवा trình diễn
गरज nhu cầu
नाव tên
तसेच Mà còn
जमीन đất
चांगले Tốt
सुमारे xung quanh
वाक्य câu
फॉर्म hình thức
मुख्यपृष्ठ trang chủ
माणूस người đàn ông
विचार nghĩ
लहान bé nhỏ
हलवा di chuyển
प्रयत्न thử
दयाळू loại
हात tay
चित्र hình ảnh
बदल thay đổi
बंद tắt
खेळणे chơi
शब्दलेखन Đánh vần
हवा không khí
लांब xa
प्राणी động vật
घर căn nhà
बिंदू điểm
पृष्ठ trang
पत्र thư
आई mẹ
उत्तर trả lời
आढळले thành lập
अभ्यास học
अजूनही vẫn
शिका học hỏi
पाहिजे nên
अमेरिका Mỹ
जग thế giới
उच्च cao
प्रत्येक mọi
अकरा mười một
बारा mười hai
तेरा mười ba
चौदा mười bốn
पंधरा mười lăm
सोळा mười sáu
सतरा mười bảy
अठरा mười tám
एकोणीस mười chín
वीस hai mươi
जवळ gần
जोडा thêm vào
अन्न đồ ăn
यांच्यातील giữa
स्वतःचे sở hữu
खाली dưới
देश quốc gia
वनस्पती thực vật
शाळा trường học
वडील bố
ठेवा giữ
झाड cây
प्रारंभ bắt đầu
शहर thành phố
पृथ्वी trái đất
डोळा mắt
प्रकाश ánh sáng
विचार nghĩ
डोके cái đầu
अंतर्गत dưới
कथा câu chuyện
पाहिले cái cưa
महत्वाचे quan trọng
बाकी bên trái
पर्यंत cho đến khi
करू नका đừng
मुले những đứa trẻ
काही một vài
बाजू bên
असताना trong khi
पाय bàn chân
बाजूने dọc theo
गाडी xe hơi
कदाचित có thể
मैल dặm
बंद đóng
रात्री đêm
काहीतरी thứ gì đó
चालणे đi bộ
दिसते có vẻ
पांढरा trắng
समुद्र biển
कठीण cứng
सुरुवात केली đã bắt đầu
उघडा mở
वाढणे phát triển
उदाहरण ví dụ
घेतले lấy đi
सुरू bắt đầu
नदी dòng sông
जीवन mạng sống
वाहून नेणे mang
त्या những thứ kia
राज्य tình trạng
दोन्ही cả hai
एकदा một lần
कागद giấy
पुस्तक sách
एकत्र cùng nhau
ऐकणे nghe
मिळाले lấy
थांबा dừng lại
गट nhóm
शिवाय không có
अनेकदा thường
धावणे chạy
नंतर sau đó
चुकणे
कल्पना ý tưởng
पुरेसा đủ
खाणे ăn
चेहरा khuôn mặt
घड्याळ đồng hồ
दूर xa
भारतीय người Ấn Độ
खरोखर Thực ra
जवळजवळ hầu hết
द्या cho phép
वर bên trên
मुलगी con gái
कधी कधी Thỉnh thoảng
डोंगर núi
कट cắt
तरुण trẻ
बोलणे nói chuyện
लवकरच sớm
यादी danh sách
गाणे bài hát
अस्तित्व hiện tại
सोडा rời khỏi
कुटुंब gia đình
आहे của nó
शरीर thân hình
संगीत âm nhạc
रंग màu sắc
उभे đứng
सूर्य mặt trời
प्रश्न câu hỏi
मासे
क्षेत्र khu vực
चिन्ह đánh dấu
कुत्रा chó
घोडा ngựa
पक्षी chim
समस्या vấn đề
पूर्ण hoàn thành
खोली phòng
माहीत होते biết
पासून từ
कधीही bao giờ
तुकडा cái
सांगितले nói
सहसा thường xuyên
नाही đã không
मित्र bạn
सोपे dễ
ऐकले đã nghe
ऑर्डर đặt hàng
लाल màu đỏ
दरवाजा cửa
खात्रीने Chắc chắn
बनणे trở nên
शीर्ष đứng đầu
जहाज tàu thủy
ओलांडून sang
आज Hôm nay
दरम्यान trong lúc
लहान ngắn
चांगले tốt hơn
सर्वोत्तम tốt nhất
तथापि Tuy nhiên
कमी thấp
तास giờ
काळा đen
उत्पादने các sản phẩm
घडले đã xảy ra
संपूर्ण trọn
मोजमाप đo lường
लक्षात ठेवा nhớ
लवकर sớm
लाटा sóng
गाठली đạt
पूर्ण xong
इंग्रजी Tiếng Anh
रस्ता đường
थांबणे tạm dừng lại
उडणे bay
दिली đã đưa cho
बॉक्स hộp
शेवटी Cuối cùng
प्रतीक्षा करा Chờ đợi
योग्य Chính xác
अरे
पटकन nhanh
व्यक्ती người
झाले đã trở thành
दाखवले cho xem
मिनिटे phút
मजबूत mạnh
क्रियापद động từ
तारे ngôi sao
समोर đằng trước
वाटते cảm thấy
वस्तुस्थिती sự thật
इंच inch
रस्ता đường phố
ठरवले quyết định
समाविष्ट bao gồm
अभ्यासक्रम khóa học
पृष्ठभाग bề mặt
उत्पादन sản xuất
इमारत xây dựng
महासागर đại dương
वर्ग lớp học
नोंद ghi chú
काहीही नाही Không có gì
उर्वरित nghỉ ngơi
काळजीपूर्वक cẩn thận
शास्त्रज्ञ các nhà khoa học
आत bên trong
चाके bánh xe
राहा ở lại
हिरवा màu xanh lá
ज्ञात được biết đến
बेट hòn đảo
आठवडा tuần
कमी ít hơn
मशीन máy móc
पाया căn cứ
पूर्वी trước kia
उभा राहिला đứng
विमान máy bay
प्रणाली hệ thống
मागे phía sau
धावले đã chạy
गोल tròn
बोट thuyền
खेळ trò chơi
सक्ती lực lượng
आणले đem lại
समजून घेणे hiểu
उबदार ấm
सामान्य chung
आणणे mang đến
स्पष्ट करणे giải thích
कोरडे khô
तरी mặc dù
इंग्रजी ngôn ngữ
आकार hình dạng
खोल sâu
हजारो hàng ngàn
होय Đúng
स्पष्ट thông thoáng
समीकरण phương trình
अद्याप chưa
सरकार chính phủ
भरलेले điền
उष्णता nhiệt
पूर्ण đầy
गरम nóng
तपासा kiểm tra
वस्तू sự vật
आहे
नियम luật lệ
मध्ये giữa
संज्ञा danh từ
शक्ती quyền lực
करू शकत नाही không thể
सक्षम có thể
आकार kích cỡ
गडद tối tăm
चेंडू quả bóng
साहित्य vật liệu
विशेष đặc biệt
जड nặng
ठीक khỏe
जोडी đôi
वर्तुळ vòng tròn
समाविष्ट करा bao gồm
बांधले được xây dựng
करू शकत नाही không thể
बाब vấn đề
चौरस quảng trường
अक्षरे âm tiết
कदाचित có lẽ
बिल hóa đơn
वाटले cảm thấy
अचानक đột nhiên
चाचणी Bài kiểm tra
दिशा phương hướng
केंद्र trung tâm
शेतकरी nông dân
तयार sẵn sàng
काहीही bất cứ điều gì
विभाजित đã chia ra
सामान्य tổng quan
ऊर्जा năng lượng
विषय chủ thể
युरोप Châu Âu
चंद्र mặt trăng
प्रदेश vùng đất
परत trở lại
विश्वास tin tưởng
नृत्य nhảy
सदस्य các thành viên
उचलले đã chọn
सोपे đơn giản
पेशी tế bào
रंग sơn
मन tâm trí
प्रेम yêu
कारण gây ra
पाऊस cơn mưa
व्यायाम bài tập
अंडी trứng
ट्रेन xe lửa
निळा màu xanh da trời
इच्छा ước
थेंब làm rơi
विकसित đã phát triển
खिडकी cửa sổ
फरक sự khác biệt
अंतर khoảng cách
हृदय trái tim
बसणे ngồi
बेरीज Tổng
उन्हाळा mùa hè
भिंत tường
वन rừng
कदाचित có lẽ
पाय chân
बसला đã ngồi
मुख्य chủ yếu
हिवाळा mùa đông
रुंद rộng
लिहिलेले bằng văn bản
लांबी chiều dài
कारण lý do
ठेवले đã giữ
व्याज quan tâm
हात cánh tay
भाऊ anh trai
शर्यत loài
उपस्थित hiện tại
सुंदर xinh đẹp
स्टोअर cửa hàng
नोकरी công việc
धार bờ rìa
भूतकाळ quá khứ
चिन्ह dấu hiệu
विक्रम ghi
पूर्ण hoàn thành
शोधले đã phát hiện
जंगली hoang dã
आनंदी vui mừng
बाजूला bên cạnh
गेले đi mất
आकाश bầu trời
काच thủy tinh
दशलक्ष triệu
पश्चिम hướng Tây
घालणे đặt nằm
हवामान thời tiết
मूळ nguồn gốc
साधने dụng cụ
भेटणे gặp
महिने tháng
परिच्छेद đoạn văn
उठवले nâng lên
प्रतिनिधित्व करा đại diện
मऊ mềm mại
की नाही liệu
कपडे quần áo
फुले những bông hoa
करेल nên
शिक्षक giáo viên
आयोजित cầm
वर्णन करणे mô tả
ड्राइव्ह lái xe
फुली đi qua
बोलणे nói chuyện
सोडवणे gỡ rối
दिसणे xuất hiện
धातू kim loại
मुलगा Con trai
एकतर hoặc
बर्फ đá
झोप ngủ
गाव làng bản
घटक các nhân tố
परिणाम kết quả
उडी मारली nhảy
बर्फ tuyết
सवारी lái
काळजी quan tâm
मजला sàn nhà
टेकडी đồi
ढकलले đẩy
बाळ Đứa bé
खरेदी mua
शतक thế kỷ
बाहेर ngoài
सर्व काही mọi thứ
उंच cao
आधीच đã
त्याऐवजी thay vì
वाक्यांश cụm từ
माती đất
पलंग giường
कॉपी sao chép
फुकट miễn phí
आशा mong
वसंत ऋतू mùa xuân
केस trường hợp
हसले cười
राष्ट्र Quốc gia
अगदी khá
प्रकार kiểu
स्वत: chúng tôi
तापमान nhiệt độ
तेजस्वी sáng
आघाडी chỉ huy
प्रत्येकजण mọi người
पद्धत phương pháp
विभाग phần
लेक hồ
व्यंजन phụ âm
आत ở trong
शब्दकोश từ điển
केस tóc
वय tuổi
रक्कम số lượng
स्केल tỉ lệ
पाउंड bảng
जरी mặc dù
प्रति mỗi
तुटलेली vỡ
क्षण chốc lát
लहान nhỏ xíu
शक्य khả thi
सोने vàng
दूध sữa
शांत im lặng
नैसर्गिक tự nhiên
भरपूर nhiều
दगड cục đá
कृती hành động
बांधणे xây dựng
मधला ở giữa
गती tốc độ
मोजणे đếm
मांजर con mèo
कोणीतरी người nào đó
पाल chèo
गुंडाळले cán
अस्वल con gấu
आश्चर्य thắc mắc
हसले mỉm cười
कोन góc
अपूर्णांक phân số
आफ्रिका Châu phi
ठार bị giết
चाल giai điệu
तळाशी đáy
सहल chuyến đi
छिद्र hố
गरीब nghèo
चला hãy
लढा trận đánh
आश्चर्य sự ngạc nhiên
फ्रेंच người Pháp
मरण पावला chết
मारणे tiết tấu
नक्की chính xác
राहणे duy trì
ड्रेस đầm
लोखंड sắt
करू शकलो नाही không thể
बोटे ngón tay
पंक्ती hàng ngang
किमान ít nhất
झेल nắm lấy
चढले leo lên
लिहिले đã viết
ओरडले kêu la
चालू ठेवले tiếp tục
स्वतः chính nó
इतर khác
मैदाने đồng bằng
गॅस khí ga
इंग्लंड nước Anh
जळत आहे đốt cháy
डिझाइन thiết kế
सामील झाले đã tham gia
पाऊल chân
कायदा pháp luật
कान đôi tai
गवत cỏ
तू आहेस bạn là
वाढले lớn lên
त्वचा da
दरी thung lũng
सेंट xu
की chìa khóa
अध्यक्ष chủ tịch
तपकिरी màu nâu
त्रास rắc rối
थंड mát mẻ
ढग đám mây
हरवले mất
पाठवले đã gửi
चिन्हे biểu tượng
परिधान mặc
वाईट xấu
जतन करा cứu
प्रयोग cuộc thí nghiệm
इंजिन động cơ
एकटा một mình
रेखाचित्र vẽ
पूर्व phía đông
पैसे द्या chi trả
अविवाहित đơn
स्पर्श chạm
माहिती thông tin
व्यक्त thể hiện
तोंड miệng
यार्ड sân
समान bình đẳng
दशांश số thập phân
तू स्वतः bản thân bạn
नियंत्रण điều khiển
सराव luyện tập
अहवाल báo cáo
सरळ thẳng
उदय tăng lên
विधान tuyên bố
काठी dán
पार्टी buổi tiệc
बिया hạt giống
समजा giả định
स्त्री đàn bà
किनारा bờ biển
बँक ngân hàng
कालावधी Giai đoạn
तार dây điện
निवडा chọn
स्वच्छ lau dọn
भेट thăm nom
बिट chút
ज्याचे của ai
मिळाले đã nhận
बाग vườn
कृपया Xin vui lòng
विचित्र lạ lùng
झेल bắt gặp
पडले rơi
संघ đội
देव Chúa
कर्णधार đội trưởng
थेट trực tiếp
अंगठी nhẫn
सर्व्ह करणे phục vụ
मूल đứa trẻ
वाळवंट sa mạc
वाढ tăng
इतिहास lịch sử
खर्च trị giá
कदाचित Có lẽ
व्यवसाय việc kinh doanh
वेगळे chia
खंडित phá vỡ
काका chú
शिकार săn bắn
प्रवाह chảy
बाई quý bà
विद्यार्थीच्या sinh viên
मानव nhân loại
कला nghệ thuật
भावना cảm giác
पुरवठा cung cấp
कोपरा góc
विद्युत điện
कीटक côn trùng
पिके cây trồng
टोन tấn
दाबा đánh
वाळू cát
डॉक्टर bác sĩ
प्रदान cung cấp
अशा प्रकारे do đó
करणार नाही sẽ không
कूक đầu bếp
हाडे xương
शेपूट đuôi
बोर्ड Cái bảng
आधुनिक hiện đại
कंपाऊंड hợp chất
नव्हते đã không
फिट phù hợp
या व्यतिरिक्त phép cộng
संबंधित thuộc về
सुरक्षित an toàn
सैनिक lính
अंदाज đoán
शांत im lặng
व्यापार buôn bán
त्याऐवजी hơn là
तुलना करा so sánh
गर्दी đám đông
कविता bài thơ
आनंद घ्या thưởng thức
घटक yếu tố
सूचित करा biểu thị
वगळता ngoại trừ
अपेक्षा trông chờ
फ्लॅट phẳng
मनोरंजक hấp dẫn
अर्थ giác quan
स्ट्रिंग sợi dây
फुंकणे thổi
प्रसिद्ध nổi tiếng
मूल्य giá trị
पंख cánh
हालचाल sự chuyển động
खांब cây sào
रोमांचक thú vị
शाखा chi nhánh
जाड dày
रक्त máu
खोटे बोलणे nói dối
स्पॉट điểm
घंटा chuông
मजा vui vẻ
जोरात ồn ào
विचार करा coi như
सुचवले đề xuất
पातळ gầy
स्थिती chức vụ
प्रविष्ट केले đã nhập
फळ hoa quả
बद्ध bị ràng buộc
श्रीमंत giàu có
डॉलर्स USD
पाठवा gửi
दृष्टी thị giác
प्रमुख người đứng đầu
जपानी tiếng Nhật
प्रवाह suối
ग्रह những hành tinh
ताल nhịp
विज्ञान khoa học
प्रमुख lớn lao
निरीक्षण quan sát
ट्यूब ống
आवश्यक cần thiết
वजन cân nặng
मांस thịt
उचलले nâng lên
प्रक्रिया quá trình
सैन्य quân đội
टोपी
मालमत्ता tài sản
विशिष्ट cụ thể
पोहणे bơi
अटी điều kiện
वर्तमान hiện hành
पार्क công viên
विक्री bán
खांदा vai
उद्योग ngành công nghiệp
धुवा rửa
ब्लॉक khối
प्रसार lây lan
गाई - गुरे gia súc
पत्नी vợ
तीक्ष्ण sắc
कंपनी công ty
रेडिओ Đài
आम्ही करू Tốt
क्रिया hoạt động
भांडवल thủ đô
कारखाने nhà máy
स्थायिक định cư
पिवळा màu vàng
नाही không phải
दक्षिणेकडील phía Nam
ट्रक xe tải
योग्य hội chợ
छापलेले in
करणार नाही sẽ không
पुढे phía trước
संधी cơ hội
जन्म sinh ra
पातळी mức độ
त्रिकोण Tam giác
रेणू phân tử
फ्रान्स Pháp
पुनरावृत्ती lặp đi lặp lại
स्तंभ cột
पश्चिम miền Tây
चर्च nhà thờ
बहीण em gái
ऑक्सिजन ôxy
अनेकवचन số nhiều
विविध nhiều
सहमत đã đồng ý
विरुद्ध đối diện
चुकीचे sai
तक्ता đồ thị
तयार chuẩn bị
सुंदर đẹp
उपाय giải pháp
ताजे tươi
दुकान cửa hàng
विशेषतः đặc biệt
शूज đôi giày
प्रत्यक्षात Thực ra
नाक mũi
भीती sợ
मृत chết
साखर đường
विशेषण tính từ
अंजीर quả sung
कार्यालय văn phòng
प्रचंड to lớn
बंदूक súng
समान tương tự
मृत्यू cái chết
धावसंख्या điểm
पुढे phía trước
ताणलेले kéo dài
अनुभव kinh nghiệm
गुलाब hoa hồng
परवानगी द्या cho phép
भीती nỗi sợ
कामगार công nhân
वॉशिंग्टन Washington
ग्रीक người Hy Lạp
महिला phụ nữ
विकत घेतले mua
एलईडी dẫn đến
मार्च bước đều
उत्तर Phương bắc
तयार करा tạo nên
अवघड khó
जुळणे cuộc thi đấu
जिंकणे thắng
नाही không
स्टील Thép
एकूण tổng cộng
करार thỏa thuận
ठरवणे quyết tâm
संध्याकाळ buổi tối
किंवा cũng không
दोरी dây thừng
कापूस bông
सफरचंद quả táo
तपशील chi tiết
संपूर्ण toàn bộ
कॉर्न Ngô
पदार्थ vật liệu xây dựng
वास mùi
साधने công cụ
परिस्थिती điều kiện
गायी bò cái
ट्रॅक theo dõi
पोहोचले tới nơi
स्थित xác định vị trí
सर quý ngài
आसन ghế
विभागणी phân công
परिणाम tác dụng
अधोरेखित gạch chân
दृश्य xem
दुःखी buồn
कुरुप xấu xí
कंटाळवाणा nhạt nhẽo
व्यस्त bận
उशीरा muộn
वाईट tệ hơn
अनेक một số
काहीही नाही không có
विरुद्ध chống lại
क्वचितच hiếm khi
एकही नाही không
उद्या Ngày mai
काल Hôm qua
दुपारी buổi chiều
महिना tháng
रविवार Chủ nhật
सोमवार Thứ hai
मंगळवार Thứ ba
बुधवार Thứ Tư
गुरुवार Thứ năm
शुक्रवार Thứ sáu
शनिवार Thứ bảy
शरद ऋतूतील mùa thu
उत्तर phía bắc
दक्षिण phía nam
भुकेले đói bụng
तहानलेला khát
ओले ướt
धोकादायक nguy hiểm
मित्र người bạn
पालक cha mẹ
मुलगी con gái
नवरा chồng
स्वयंपाकघर phòng bếp
स्नानगृह phòng tắm
बेडरूम phòng ngủ
लिव्हिंग रूम phòng khách
शहर thị trấn
विद्यार्थी học sinh
पेन cái bút
नाश्ता bữa sáng
दुपारचे जेवण bữa trưa
रात्रीचे जेवण bữa tối
जेवण bữa ăn
केळी chuối
संत्रा quả cam
लिंबू chanh vàng
भाजी rau quả
बटाटा khoai tây
टोमॅटो cà chua
कांदा củ hành
कोशिंबीर xa lát
गोमांस thịt bò
डुकराचे मांस thịt lợn
चिकन thịt gà
ब्रेड bánh mỳ
लोणी
चीज phô mai
अंडी trứng
तांदूळ cơm
पास्ता mỳ ống
सूप canh
केक bánh ngọt
कॉफी cà phê
चहा trà
रस nước ép
मीठ muối
मिरपूड hạt tiêu
पेय uống
बेक करावे nướng
चव nếm
सूट bộ đồ
शर्ट áo sơ mi
परकर váy ngắn
पँट quần dài
कोट áo choàng
पिशवी cái túi
राखाडी xám
गुलाबी hồng

Học các ngôn ngữ khác