🇮🇳

Ghi nhớ những từ thông dụng nhất trong Tiếng Punjab

Một phương pháp hiệu quả để ghi nhớ những từ phổ biến nhất trong Tiếng Punjab là dựa trên trí nhớ cơ bắp. Bằng cách gõ liên tục các từ, bạn sẽ nâng cao khả năng ghi nhớ chúng. Dành 10 phút luyện tập mỗi ngày và bạn có thể học tất cả các từ cần thiết trong vòng hai ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao 1000 từ đầu tiên trong Tiếng Punjab lại quan trọng

Không có số lượng từ Tiếng Punjab kỳ diệu nào có thể giúp bạn nói chuyện trôi chảy vì trình độ ngôn ngữ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Chúng bao gồm sự phức tạp nội tại của Tiếng Punjab, các tình huống cụ thể mà bạn muốn giao tiếp và kỹ năng áp dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo và linh hoạt. Tuy nhiên, trong lĩnh vực học ngôn ngữ Tiếng Punjab, CEFR (Khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu) đưa ra hướng dẫn để đánh giá mức độ thành thạo ngôn ngữ.

Cấp độ A1 của CEFR, được gắn nhãn là cấp độ Sơ cấp, tương ứng với mức độ làm quen cơ bản với Tiếng Punjab. Ở giai đoạn đầu này, người học được trang bị để nắm bắt và sử dụng các cách diễn đạt thông dụng hàng ngày cũng như các cụm từ cơ bản được thiết kế để đáp ứng nhu cầu trước mắt. Điều này bao gồm việc tự giới thiệu, trả lời và đặt câu hỏi về thông tin cá nhân cũng như tham gia vào các tương tác đơn giản, giả sử đối tác trò chuyện nói chậm, rõ ràng và kiên nhẫn. Mặc dù vốn từ vựng chính xác dành cho học sinh trình độ A1 có thể khác nhau nhưng thường dao động từ 500 đến 1.000 từ, một nền tảng đủ vững chắc để tạo các câu đơn giản và đóng khung các truy vấn liên quan đến số, ngày tháng, thông tin cá nhân thiết yếu, đồ vật thông thường và các hoạt động không phức tạp trong Tiếng Punjab.

Phân tích sâu hơn cho thấy rằng việc kiểm đếm từ vựng ở cấp độ A2 là lúc khả năng đàm thoại cơ bản bằng Tiếng Punjab bắt đầu hình thành. Ở giai đoạn này, khả năng nói khoảng 1.200 đến 2.000 từ có thể đủ cho cuộc đối thoại cơ bản về các chủ đề quen thuộc.

Do đó, việc tích lũy từ vựng gồm 1.000 Tiếng Punjab từ được coi là một chiến lược hiệu quả cao để hiểu rộng hơn về ngữ cảnh nói và viết, bên cạnh khả năng diễn đạt rõ ràng bản thân trong một loạt các tình huống thông thường. Đạt được từ vựng này là bạn trang bị cho mình vốn từ vựng quan trọng cần thiết để giao tiếp một cách dễ dàng và là mục tiêu hữu hình đối với hầu hết người học ngôn ngữ.

Điều quan trọng cần lưu ý là kiến ​​thức đơn thuần về từng từ Tiếng Punjab sẽ không đủ. Chìa khóa để thành thạo ngôn ngữ nằm ở khả năng kết hợp những từ này thành những cuộc trao đổi mạch lạc, có ý nghĩa và điều hướng các cuộc trò chuyện một cách tự tin bằng Tiếng Punjab. Điều này không chỉ bao gồm từ vựng mà còn nắm bắt được các nguyên tắc ngữ pháp cơ bản của Tiếng Punjab, mẫu phát âm và cách diễn đạt quen thuộc—tất cả các yếu tố quan trọng để thực sự tận dụng kho vũ khí 1.000 từ của bạn.


Danh sách 1000 từ thông dụng nhất (Tiếng Punjab)

ਆਈ TÔI
ਉਹ Anh ta
ਉਹ cô ấy
ਇਹ
ਅਸੀਂ chúng tôi
ਉਹ họ
ਮੈਨੂੰ Tôi
ਤੁਸੀਂ Bạn
ਉਸ ਨੂੰ anh ta
ਸਾਨੂੰ chúng ta
ਉਹਨਾਂ ਨੂੰ họ
ਮੇਰਾ Của tôi
ਤੁਹਾਡਾ của bạn
ਉਸ ਨੂੰ cô ấy
ਇਸ ਦਾ của nó
ਸਾਡੇ của chúng tôi
ਉਹਨਾਂ ਦਾ của họ
ਮੇਰਾ của tôi
ਤੁਹਾਡਾ của bạn
ਉਸਦਾ của anh ấy
ਉਸਦਾ của cô ấy
ਸਾਡਾ của chúng tôi
ਉਹਨਾਂ ਦਾ của họ
ਇਹ cái này
ਸਾਰੇ tất cả
ਪਹਿਲਾਂ Đầu tiên
ਦੂਜਾ thứ hai
ਤੀਜਾ ngày thứ ba
ਅਗਲਾ Kế tiếp
ਆਖਰੀ cuối cùng
ਇੱਕ một
ਦੋ hai
ਤਿੰਨ ba
ਚਾਰ bốn
ਪੰਜ năm
ਛੇ sáu
ਸੱਤ bảy
ਅੱਠ tám
ਨੌਂ chín
ਦਸ mười
ਦੁਬਾਰਾ lại
ਹਮੇਸ਼ਾ luôn luôn
ਕਦੇ ਨਹੀਂ không bao giờ
ਹੋਰ khác
ਹੋਰ khác
ਉਹੀ như nhau
ਵੱਖਰਾ khác biệt
ਬਹੁਤ ਕੁਝ nhiều
ਅਤੇ
ਨੂੰ ĐẾN
ਵਿੱਚ TRONG
ਹੈ
ਉਹ cái đó
ਸੀ đã từng là
ਲਈ
'ਤੇ TRÊN
ਹਨ
ਜਿਵੇਂ BẰNG
ਨਾਲ với
'ਤੇ Tại
ਹੋਣਾ
ਕੋਲ
ਤੋਂ từ
ਜਾਂ hoặc
ਸੀ
ਨਾਲ qua
ਸ਼ਬਦ từ
ਪਰ Nhưng
ਨਹੀਂ không
ਕੀ
ਸਨ đã từng
ਜਦੋਂ khi
ਕਰ ਸਕਦੇ ਹਨ Có thể
ਨੇ ਕਿਹਾ nói
ਉੱਥੇ ở đó
ਵਰਤੋ sử dụng
ਜ਼ੀਰੋ số không
ਹਰੇਕ mỗi
ਜੋ cái mà
ਕਰਦੇ ਹਨ LÀM
ਕਿਵੇਂ Làm sao
ਜੇਕਰ nếu như
ਕਰੇਗਾ sẽ
ਉੱਪਰ hướng lên
ਬਾਰੇ Về
ਬਾਹਰ ngoài
ਬਹੁਤ ਸਾਰੇ nhiều
ਫਿਰ sau đó
ਇਹ những cái này
ਇਸ ਲਈ Vì thế
ਕੁੱਝ một số
ਕਰੇਗਾ sẽ
ਬਣਾਉ làm
ਪਸੰਦ giống
ਵਿੱਚ vào trong
ਸਮਾਂ thời gian
ਕੋਲ ਹੈ
ਦੇਖੋ Nhìn
ਹੋਰ hơn
ਲਿਖੋ viết
ਜਾਣਾ đi
ਦੇਖੋ nhìn thấy
ਗਿਣਤੀ con số
ਨਹੀਂ KHÔNG
ਤਰੀਕਾ đường
ਕਰ ਸਕਦਾ ਹੈ có thể
ਲੋਕ mọi người
ਨਾਲੋਂ hơn
ਪਾਣੀ Nước
ਰਿਹਾ ਹੈ
ਕਾਲ ਕਰੋ gọi
WHO Ai
ਤੇਲ dầu
ਹੁਣ Hiện nay
ਲੱਭੋ tìm thấy
ਲੰਬੇ dài
ਥੱਲੇ, ਹੇਠਾਂ, ਨੀਂਵਾ xuống
ਦਿਨ ngày
ਨੇ ਕੀਤਾ làm
ਪ੍ਰਾਪਤ ਕਰੋ lấy
ਆਉਣਾ đến
ਬਣਾਇਆ làm ra
ਹੋ ਸਕਦਾ ਹੈ có thể
ਹਿੱਸਾ phần
ਵੱਧ qua
ਕਹੋ nói
ਸੈੱਟ bộ
ਨਵਾਂ mới
ਮਹਾਨ Tuyệt
ਪਾਓ đặt
ਆਵਾਜ਼ âm thanh
ਕਿੱਥੇ Ở đâu
ਅੰਤ kết thúc
ਲੈਣਾ lấy
ਮਦਦ ਕਰੋ giúp đỡ
ਕਰਦਾ ਹੈ làm
ਸਿਰਫ chỉ một
ਦੁਆਰਾ bởi vì
ਥੋੜ੍ਹਾ nhỏ bé
ਬਹੁਤ nhiều
ਨਾਲ ਨਾਲ Tốt
ਕੰਮ công việc
ਅੱਗੇ trước
ਵੱਡਾ lớn
ਪਤਾ ਹੈ biết
ਲਾਈਨ đường kẻ
ਚਾਹੀਦਾ ਹੈ phải
ਸਥਾਨ địa điểm
ਸਹੀ Phải
ਵੱਡਾ to lớn
ਸਾਲ năm
ਵੀ cũng vậy
ਵੀ thậm chí
ਲਾਈਵ sống
ਮਤਲਬ nghĩa là
ਅਜਿਹੇ như là
ਪੁਰਾਣਾ
ਕਿਉਂਕਿ bởi vì
ਵਾਪਸ mặt sau
ਕੋਈ ਵੀ bất kì
ਮੋੜ xoay
ਦੇਣਾ đưa cho
ਇਥੇ đây
ਜ਼ਿਆਦਾਤਰ hầu hết
ਦੱਸੋ kể
ਕਿਉਂ Tại sao
ਬਹੁਤ rất
ਮੁੰਡਾ con trai
ਪੁੱਛੋ hỏi
ਬਾਅਦ sau đó
ਦੀ ਪਾਲਣਾ ਕਰੋ theo
ਚਲਾ ਗਿਆ đi
ਚੀਜ਼ điều
ਆਇਆ đã đến
ਮਰਦ đàn ông
ਚਾਹੁੰਦੇ muốn
ਪੜ੍ਹੋ đọc
ਬਸ chỉ
ਦਿਖਾਓ trình diễn
ਲੋੜ nhu cầu
ਨਾਮ tên
ਵੀ Mà còn
ਜ਼ਮੀਨ đất
ਚੰਗਾ Tốt
ਆਲੇ-ਦੁਆਲੇ xung quanh
ਵਾਕ câu
ਫਾਰਮ hình thức
ਘਰ trang chủ
ਆਦਮੀ người đàn ông
ਸੋਚੋ nghĩ
ਛੋਟਾ bé nhỏ
ਹਿਲਾਓ di chuyển
ਕੋਸ਼ਿਸ਼ ਕਰੋ thử
ਕਿਸਮ loại
ਹੱਥ tay
ਤਸਵੀਰ hình ảnh
ਤਬਦੀਲੀ thay đổi
ਬੰਦ tắt
ਖੇਡੋ chơi
ਜਾਦੂ Đánh vần
ਹਵਾ không khí
ਦੂਰ xa
ਜਾਨਵਰ động vật
ਘਰ căn nhà
ਬਿੰਦੂ điểm
ਪੰਨਾ trang
ਪੱਤਰ thư
ਮਾਂ mẹ
ਜਵਾਬ trả lời
ਪਾਇਆ thành lập
ਅਧਿਐਨ học
ਅਜੇ ਵੀ vẫn
ਸਿੱਖੋ học hỏi
ਚਾਹੀਦਾ ਹੈ nên
ਅਮਰੀਕਾ Mỹ
ਸੰਸਾਰ thế giới
ਉੱਚ cao
ਹਰ mọi
ਗਿਆਰਾਂ mười một
ਬਾਰਾਂ mười hai
ਤੇਰ੍ਹਾਂ mười ba
ਚੌਦਾਂ mười bốn
ਪੰਦਰਾਂ mười lăm
ਸੋਲਾਂ mười sáu
ਸਤਾਰਾਂ mười bảy
ਅਠਾਰਾਂ mười tám
ਉਨ੍ਹੀ mười chín
ਵੀਹ hai mươi
ਨੇੜੇ gần
ਸ਼ਾਮਲ ਕਰੋ thêm vào
ਭੋਜਨ đồ ăn
ਵਿਚਕਾਰ giữa
ਆਪਣੇ sở hữu
ਹੇਠਾਂ dưới
ਦੇਸ਼ quốc gia
ਪੌਦਾ thực vật
ਵਿਦਿਆਲਾ trường học
ਪਿਤਾ bố
ਰੱਖੋ giữ
ਰੁੱਖ cây
ਸ਼ੁਰੂ ਕਰੋ bắt đầu
ਸ਼ਹਿਰ thành phố
ਧਰਤੀ trái đất
ਅੱਖ mắt
ਰੋਸ਼ਨੀ ánh sáng
ਸੋਚਿਆ nghĩ
ਸਿਰ cái đầu
ਅਧੀਨ dưới
ਕਹਾਣੀ câu chuyện
ਦੇਖਿਆ cái cưa
ਮਹੱਤਵਪੂਰਨ quan trọng
ਛੱਡ ਦਿੱਤਾ bên trái
ਜਦ ਤੱਕ cho đến khi
ਨਾ ਕਰੋ đừng
ਬੱਚੇ những đứa trẻ
ਕੁਝ một vài
ਪਾਸੇ bên
ਜਦਕਿ trong khi
ਪੈਰ bàn chân
ਨਾਲ dọc theo
ਕਾਰ xe hơi
ਹੋ ਸਕਦਾ ਹੈ có thể
ਮੀਲ dặm
ਬੰਦ ਕਰੋ đóng
ਰਾਤ đêm
ਕੁਝ thứ gì đó
ਤੁਰਨਾ đi bộ
ਲੱਗਦਾ ਹੈ có vẻ
ਚਿੱਟਾ trắng
ਸਮੁੰਦਰ biển
ਸਖ਼ਤ cứng
ਸ਼ੁਰੂ ਕੀਤਾ đã bắt đầu
ਖੁੱਲਾ mở
ਵਧਣਾ phát triển
ਉਦਾਹਰਨ ví dụ
ਲੈ ਲਿਆ lấy đi
ਸ਼ੁਰੂ bắt đầu
ਨਦੀ dòng sông
ਜੀਵਨ mạng sống
ਲੈ ਜਾਣਾ mang
ਉਹ những thứ kia
ਰਾਜ tình trạng
ਦੋਵੇਂ cả hai
ਇੱਕ ਵਾਰ một lần
ਕਾਗਜ਼ giấy
ਕਿਤਾਬ sách
ਇਕੱਠੇ cùng nhau
ਸੁਣੋ nghe
ਮਿਲੀ lấy
ਰੂਕੋ dừng lại
ਗਰੁੱਪ nhóm
ਬਿਨਾ không có
ਅਕਸਰ thường
ਰਨ chạy
ਬਾਅਦ ਵਿੱਚ sau đó
ਮਿਸ
ਵਿਚਾਰ ý tưởng
ਕਾਫ਼ੀ đủ
ਖਾਓ ăn
ਚਿਹਰਾ khuôn mặt
ਘੜੀ đồng hồ
ਦੂਰ xa
ਭਾਰਤੀ người Ấn Độ
ਅਸਲ ਵਿੱਚ Thực ra
ਲਗਭਗ hầu hết
ਚਲੋ cho phép
ਉੱਪਰ bên trên
ਕੁੜੀ con gái
ਕਈ ਵਾਰ Thỉnh thoảng
ਪਹਾੜ núi
ਕੱਟੋ cắt
ਨੌਜਵਾਨ trẻ
ਗੱਲ ਕਰੋ nói chuyện
ਜਲਦੀ ਹੀ sớm
ਸੂਚੀ danh sách
ਗੀਤ bài hát
ਹੋਣ hiện tại
ਛੱਡੋ rời khỏi
ਪਰਿਵਾਰ gia đình
ਇਹ ਹੈ của nó
ਸਰੀਰ thân hình
ਸੰਗੀਤ âm nhạc
ਰੰਗ màu sắc
ਖੜ੍ਹੇ đứng
ਸੂਰਜ mặt trời
ਸਵਾਲ câu hỏi
ਮੱਛੀ
ਖੇਤਰ khu vực
ਨਿਸ਼ਾਨ đánh dấu
ਕੁੱਤਾ chó
ਘੋੜਾ ngựa
ਪੰਛੀ chim
ਸਮੱਸਿਆ vấn đề
ਪੂਰਾ hoàn thành
ਕਮਰਾ phòng
ਜਾਣਦਾ ਸੀ biết
ਤੋਂ từ
ਕਦੇ bao giờ
ਟੁਕੜਾ cái
ਦੱਸਿਆ nói
ਆਮ ਤੌਰ 'ਤੇ thường xuyên
ਨਹੀਂ ਕੀਤਾ đã không
ਦੋਸਤ bạn
ਆਸਾਨ dễ
ਸੁਣਿਆ đã nghe
ਆਰਡਰ đặt hàng
ਲਾਲ màu đỏ
ਦਰਵਾਜ਼ਾ cửa
ਯਕੀਨਨ Chắc chắn
ਬਣ trở nên
ਸਿਖਰ đứng đầu
ਜਹਾਜ਼ tàu thủy
ਪਾਰ sang
ਅੱਜ Hôm nay
ਦੌਰਾਨ trong lúc
ਛੋਟਾ ngắn
ਬਿਹਤਰ tốt hơn
ਵਧੀਆ tốt nhất
ਹਾਲਾਂਕਿ Tuy nhiên
ਘੱਟ thấp
ਘੰਟੇ giờ
ਕਾਲਾ đen
ਉਤਪਾਦ các sản phẩm
ਹੋਇਆ đã xảy ra
ਪੂਰੀ trọn
ਮਾਪ đo lường
ਯਾਦ ਰੱਖਣਾ nhớ
ਛੇਤੀ sớm
ਲਹਿਰਾਂ sóng
ਪਹੁੰਚ ਗਿਆ đạt
ਕੀਤਾ xong
ਅੰਗਰੇਜ਼ੀ Tiếng Anh
ਸੜਕ đường
ਰੁਕਣਾ tạm dừng lại
ਉੱਡਣਾ bay
ਦਿੱਤਾ đã đưa cho
ਡੱਬਾ hộp
ਅੰਤ ਵਿੱਚ Cuối cùng
ਉਡੀਕ ਕਰੋ Chờ đợi
ਸਹੀ Chính xác
ਓਹ
ਜਲਦੀ nhanh
ਵਿਅਕਤੀ người
ਬਣ ਗਿਆ đã trở thành
ਦਿਖਾਇਆ ਗਿਆ cho xem
ਮਿੰਟ phút
ਮਜ਼ਬੂਤ mạnh
ਕਿਰਿਆ động từ
ਤਾਰੇ ngôi sao
ਸਾਹਮਣੇ đằng trước
ਮਹਿਸੂਸ cảm thấy
ਤੱਥ sự thật
ਇੰਚ inch
ਗਲੀ đường phố
ਫੈਸਲਾ ਕੀਤਾ quyết định
ਰੱਖਦਾ ਹੈ bao gồm
ਕੋਰਸ khóa học
ਸਤ੍ਹਾ bề mặt
ਉਤਪਾਦਨ sản xuất
ਇਮਾਰਤ xây dựng
ਸਮੁੰਦਰ đại dương
ਕਲਾਸ lớp học
ਨੋਟ ghi chú
ਕੁਝ ਨਹੀਂ Không có gì
ਆਰਾਮ nghỉ ngơi
ਧਿਆਨ ਨਾਲ cẩn thận
ਵਿਗਿਆਨੀ các nhà khoa học
ਅੰਦਰ bên trong
ਪਹੀਏ bánh xe
ਰਹਿਣਾ ở lại
ਹਰਾ màu xanh lá
ਜਾਣਿਆ ਜਾਂਦਾ ਹੈ được biết đến
ਟਾਪੂ hòn đảo
ਹਫ਼ਤਾ tuần
ਘੱਟ ít hơn
ਮਸ਼ੀਨ máy móc
ਅਧਾਰ căn cứ
ਪਹਿਲਾਂ trước kia
ਖੜ੍ਹਾ ਸੀ đứng
ਜਹਾਜ਼ máy bay
ਸਿਸਟਮ hệ thống
ਪਿੱਛੇ phía sau
ਦੌੜਿਆ đã chạy
ਗੋਲ tròn
ਕਿਸ਼ਤੀ thuyền
ਖੇਡ trò chơi
ਫੋਰਸ lực lượng
ਲਿਆਇਆ đem lại
ਸਮਝੋ hiểu
ਗਰਮ ấm
ਆਮ chung
ਲਿਆਓ mang đến
ਵਿਆਖਿਆ giải thích
ਸੁੱਕਾ khô
ਪਰ mặc dù
ਭਾਸ਼ਾ ngôn ngữ
ਸ਼ਕਲ hình dạng
ਡੂੰਘੀ sâu
ਹਜ਼ਾਰਾਂ hàng ngàn
ਹਾਂ Đúng
ਸਾਫ਼ thông thoáng
ਸਮੀਕਰਨ phương trình
ਅਜੇ ਤੱਕ chưa
ਸਰਕਾਰ chính phủ
ਭਰਿਆ điền
ਗਰਮੀ nhiệt
ਪੂਰਾ đầy
ਗਰਮ nóng
ਚੈਕ kiểm tra
ਵਸਤੂ sự vật
am
ਨਿਯਮ luật lệ
ਵਿਚਕਾਰ giữa
ਨਾਂਵ danh từ
ਤਾਕਤ quyền lực
ਨਹੀਂ ਕਰ ਸਕਦੇ không thể
ਯੋਗ có thể
ਆਕਾਰ kích cỡ
ਹਨੇਰ tối tăm
ਗੇਂਦ quả bóng
ਸਮੱਗਰੀ vật liệu
ਵਿਸ਼ੇਸ਼ đặc biệt
ਭਾਰੀ nặng
ਵਧੀਆ khỏe
ਜੋੜਾ đôi
ਚੱਕਰ vòng tròn
ਸ਼ਾਮਲ ਹਨ bao gồm
ਬਣਾਇਆ được xây dựng
ਨਹੀਂ ਕਰ ਸਕਦੇ không thể
ਮਾਮਲਾ vấn đề
ਵਰਗ quảng trường
ਸਿਲੇਬਲ âm tiết
ਸ਼ਾਇਦ có lẽ
ਬਿੱਲ hóa đơn
ਮਹਿਸੂਸ ਕੀਤਾ cảm thấy
ਅਚਾਨਕ đột nhiên
ਟੈਸਟ Bài kiểm tra
ਦਿਸ਼ਾ phương hướng
ਕੇਂਦਰ trung tâm
ਕਿਸਾਨ nông dân
ਤਿਆਰ sẵn sàng
ਕੁਝ ਵੀ bất cứ điều gì
ਵੰਡਿਆ đã chia ra
ਜਨਰਲ tổng quan
ਊਰਜਾ năng lượng
ਵਿਸ਼ਾ chủ thể
ਯੂਰਪ Châu Âu
ਚੰਦ mặt trăng
ਖੇਤਰ vùng đất
ਵਾਪਸੀ trở lại
ਵਿਸ਼ਵਾਸ tin tưởng
ਡਾਂਸ nhảy
ਮੈਂਬਰ các thành viên
ਚੁੱਕਿਆ đã chọn
ਆਸਾਨ đơn giản
ਸੈੱਲ tế bào
ਰੰਗਤ sơn
ਮਨ tâm trí
ਪਿਆਰ yêu
ਕਾਰਨ gây ra
ਮੀਂਹ cơn mưa
ਕਸਰਤ bài tập
ਅੰਡੇ trứng
ਰੇਲਗੱਡੀ xe lửa
ਨੀਲਾ màu xanh da trời
ਇੱਛਾ ước
ਸੁੱਟੋ làm rơi
ਵਿਕਸਿਤ đã phát triển
ਵਿੰਡੋ cửa sổ
ਅੰਤਰ sự khác biệt
ਦੂਰੀ khoảng cách
ਦਿਲ trái tim
ਬੈਠੋ ngồi
ਜੋੜ Tổng
ਗਰਮੀਆਂ mùa hè
ਕੰਧ tường
ਜੰਗਲ rừng
ਸੰਭਵ ਹੈ ਕਿ có lẽ
ਲੱਤਾਂ chân
ਬੈਠ ਗਿਆ đã ngồi
ਮੁੱਖ chủ yếu
ਸਰਦੀਆਂ mùa đông
ਚੌੜਾ rộng
ਲਿਖਿਆ bằng văn bản
ਲੰਬਾਈ chiều dài
ਕਾਰਨ lý do
ਰੱਖਿਆ đã giữ
ਦਿਲਚਸਪੀ quan tâm
ਹਥਿਆਰ cánh tay
ਭਰਾ anh trai
ਦੌੜ loài
ਮੌਜੂਦ hiện tại
ਸੁੰਦਰ xinh đẹp
ਸਟੋਰ cửa hàng
ਨੌਕਰੀ công việc
ਕਿਨਾਰਾ bờ rìa
ਬੀਤੇ quá khứ
ਚਿੰਨ੍ਹ dấu hiệu
ਰਿਕਾਰਡ ghi
ਮੁਕੰਮਲ hoàn thành
ਖੋਜਿਆ đã phát hiện
ਜੰਗਲੀ hoang dã
ਖੁਸ਼ vui mừng
ਕੋਲ bên cạnh
ਚਲਾ ਗਿਆ đi mất
ਅਸਮਾਨ bầu trời
ਗਲਾਸ thủy tinh
ਮਿਲੀਅਨ triệu
ਪੱਛਮ hướng Tây
ਰੱਖਣਾ đặt nằm
ਮੌਸਮ thời tiết
ਰੂਟ nguồn gốc
ਯੰਤਰ dụng cụ
ਮਿਲੋ gặp
ਮਹੀਨੇ tháng
ਪੈਰਾ đoạn văn
ਉਠਾਇਆ nâng lên
ਦੀ ਨੁਮਾਇੰਦਗੀ đại diện
ਨਰਮ mềm mại
ਕੀ liệu
ਕੱਪੜੇ quần áo
ਫੁੱਲ những bông hoa
ਕਰੇਗਾ nên
ਅਧਿਆਪਕ giáo viên
ਆਯੋਜਿਤ cầm
ਵਿਆਖਿਆ mô tả
ਚਲਾਉਣਾ lái xe
ਪਾਰ đi qua
ਬੋਲੋ nói chuyện
ਹੱਲ gỡ rối
ਦਿਖਾਈ ਦਿੰਦੇ ਹਨ xuất hiện
ਧਾਤ kim loại
ਪੁੱਤਰ Con trai
ਜਾਂ ਤਾਂ hoặc
ਬਰਫ਼ đá
ਨੀਂਦ ngủ
ਪਿੰਡ làng bản
ਕਾਰਕ các nhân tố
ਨਤੀਜਾ kết quả
ਛਾਲ ਮਾਰ ਦਿੱਤੀ nhảy
ਬਰਫ਼ tuyết
ਸਵਾਰੀ lái
ਦੇਖਭਾਲ quan tâm
ਮੰਜ਼ਿਲ sàn nhà
ਪਹਾੜੀ đồi
ਧੱਕਾ ਦਿੱਤਾ đẩy
ਬੱਚਾ Đứa bé
ਖਰੀਦੋ mua
ਸਦੀ thế kỷ
ਬਾਹਰ ngoài
ਸਭ ਕੁਝ mọi thứ
ਲੰਬਾ cao
ਪਹਿਲਾਂ ਹੀ đã
ਇਸ ਦੀ ਬਜਾਏ thay vì
ਵਾਕਾਂਸ਼ cụm từ
ਮਿੱਟੀ đất
ਬਿਸਤਰਾ giường
ਕਾਪੀ sao chép
ਮੁਫ਼ਤ miễn phí
ਉਮੀਦ mong
ਬਸੰਤ mùa xuân
ਕੇਸ trường hợp
ਹੱਸਿਆ cười
ਕੌਮ Quốc gia
ਕਾਫ਼ੀ khá
ਕਿਸਮ kiểu
ਆਪਣੇ ਆਪ ਨੂੰ chúng tôi
ਤਾਪਮਾਨ nhiệt độ
ਚਮਕਦਾਰ sáng
ਅਗਵਾਈ chỉ huy
ਹਰ ਕੋਈ mọi người
ਢੰਗ phương pháp
ਅਨੁਭਾਗ phần
ਝੀਲ hồ
ਵਿਅੰਜਨ phụ âm
ਅੰਦਰ ở trong
ਸ਼ਬਦਕੋਸ਼ từ điển
ਵਾਲ tóc
ਉਮਰ tuổi
ਦੀ ਰਕਮ số lượng
ਸਕੇਲ tỉ lệ
ਪੌਂਡ bảng
ਹਾਲਾਂਕਿ mặc dù
ਪ੍ਰਤੀ mỗi
ਟੁੱਟਿਆ vỡ
ਪਲ chốc lát
ਛੋਟਾ nhỏ xíu
ਸੰਭਵ ਹੈ khả thi
ਸੋਨਾ vàng
ਦੁੱਧ sữa
ਸ਼ਾਂਤ im lặng
ਕੁਦਰਤੀ tự nhiên
ਬਹੁਤ nhiều
ਪੱਥਰ cục đá
ਐਕਟ hành động
ਬਣਾਉਣਾ xây dựng
ਮੱਧ ở giữa
ਗਤੀ tốc độ
ਗਿਣਤੀ đếm
ਬਿੱਲੀ con mèo
ਕੋਈ người nào đó
ਸਮੁੰਦਰੀ ਜਹਾਜ਼ chèo
ਰੋਲਡ cán
ਰਿੱਛ con gấu
ਹੈਰਾਨ thắc mắc
ਮੁਸਕਰਾਇਆ mỉm cười
ਕੋਣ góc
ਅੰਸ਼ phân số
ਅਫਰੀਕਾ Châu phi
ਮਾਰਿਆ bị giết
ਧੁਨ giai điệu
ਥੱਲੇ đáy
ਯਾਤਰਾ chuyến đi
ਮੋਰੀ hố
ਗਰੀਬ nghèo
ਚਲੋ hãy
ਲੜਾਈ trận đánh
ਹੈਰਾਨੀ sự ngạc nhiên
ਫ੍ਰੈਂਚ người Pháp
ਦੀ ਮੌਤ ਹੋ ਗਈ chết
ਹਰਾਇਆ tiết tấu
ਬਿਲਕੁਲ chính xác
ਰਹਿੰਦੇ ਹਨ duy trì
ਪਹਿਰਾਵਾ đầm
ਲੋਹਾ sắt
ਨਹੀਂ ਕਰ ਸਕਿਆ không thể
ਉਂਗਲਾਂ ngón tay
ਕਤਾਰ hàng ngang
ਘੱਟੋ-ਘੱਟ ít nhất
ਫੜਨਾ nắm lấy
ਚੜ੍ਹਿਆ leo lên
ਲਿਖਿਆ đã viết
ਚੀਕਿਆ kêu la
ਜਾਰੀ ਰੱਖਿਆ tiếp tục
ਆਪਣੇ ਆਪ ਨੂੰ chính nó
ਹੋਰ khác
ਮੈਦਾਨੀ ਖੇਤਰ đồng bằng
ਗੈਸ khí ga
ਇੰਗਲੈਂਡ nước Anh
ਜਲਣ đốt cháy
ਡਿਜ਼ਾਈਨ thiết kế
ਸ਼ਾਮਲ ਹੋਏ đã tham gia
ਪੈਰ chân
ਕਾਨੂੰਨ pháp luật
ਕੰਨ đôi tai
ਘਾਹ cỏ
ਤੁਸੀਂ ਹੋ bạn là
ਵਧਿਆ lớn lên
ਚਮੜੀ da
ਘਾਟੀ thung lũng
ਸੈਂਟ xu
ਕੁੰਜੀ chìa khóa
ਪ੍ਰਧਾਨ chủ tịch
ਭੂਰਾ màu nâu
ਮੁਸੀਬਤ rắc rối
ਠੰਡਾ mát mẻ
ਬੱਦਲ đám mây
ਗੁਆਚ ਗਿਆ mất
ਭੇਜਿਆ đã gửi
ਚਿੰਨ੍ਹ biểu tượng
ਪਹਿਨੋ mặc
ਬੁਰਾ xấu
ਬਚਾਓ cứu
ਪ੍ਰਯੋਗ cuộc thí nghiệm
ਇੰਜਣ động cơ
ਇਕੱਲਾ một mình
ਡਰਾਇੰਗ vẽ
ਪੂਰਬ phía đông
ਭੁਗਤਾਨ ਕਰੋ chi trả
ਸਿੰਗਲ đơn
ਛੂਹ chạm
ਜਾਣਕਾਰੀ thông tin
ਪ੍ਰਗਟ thể hiện
ਮੂੰਹ miệng
ਵਿਹੜਾ sân
ਬਰਾਬਰ bình đẳng
ਦਸ਼ਮਲਵ số thập phân
ਆਪਣੇ ਆਪ ਨੂੰ bản thân bạn
ਕੰਟਰੋਲ điều khiển
ਅਭਿਆਸ luyện tập
ਰਿਪੋਰਟ báo cáo
ਸਿੱਧਾ thẳng
ਵਧਣਾ tăng lên
ਬਿਆਨ tuyên bố
ਸਟਿੱਕ dán
ਪਾਰਟੀ buổi tiệc
ਬੀਜ hạt giống
ਮੰਨ ਲਓ giả định
ਔਰਤ đàn bà
ਤੱਟ bờ biển
ਬੈਂਕ ngân hàng
ਮਿਆਦ Giai đoạn
ਤਾਰ dây điện
ਚੁਣੋ chọn
ਸਾਫ਼ lau dọn
ਫੇਰੀ thăm nom
ਬਿੱਟ chút
ਜਿਸਦਾ của ai
ਪ੍ਰਾਪਤ ਕੀਤਾ đã nhận
ਬਾਗ vườn
ਕ੍ਰਿਪਾ Xin vui lòng
ਅਜੀਬ lạ lùng
ਫੜਿਆ bắt gặp
ਡਿੱਗਿਆ rơi
ਟੀਮ đội
ਰੱਬ Chúa
ਕਪਤਾਨ đội trưởng
ਸਿੱਧਾ trực tiếp
ਰਿੰਗ nhẫn
ਸੇਵਾ ਕਰੋ phục vụ
ਬੱਚਾ đứa trẻ
ਮਾਰੂਥਲ sa mạc
ਵਾਧਾ tăng
ਇਤਿਹਾਸ lịch sử
ਲਾਗਤ trị giá
ਸ਼ਾਇਦ Có lẽ
ਕਾਰੋਬਾਰ việc kinh doanh
ਵੱਖਰਾ chia
ਤੋੜ phá vỡ
ਚਾਚਾ chú
ਸ਼ਿਕਾਰ săn bắn
ਵਹਾਅ chảy
ਔਰਤ quý bà
ਵਿਦਿਆਰਥੀ sinh viên
ਮਨੁੱਖ nhân loại
ਕਲਾ nghệ thuật
ਭਾਵਨਾ cảm giác
ਸਪਲਾਈ cung cấp
ਕੋਨਾ góc
ਬਿਜਲੀ điện
ਕੀੜੇ côn trùng
ਫਸਲਾਂ cây trồng
ਟੋਨ tấn
ਹਿੱਟ đánh
ਰੇਤ cát
ਡਾਕਟਰ bác sĩ
ਪ੍ਰਦਾਨ ਕਰਦੇ ਹਨ cung cấp
ਇਸ ਤਰ੍ਹਾਂ do đó
ਨਹੀਂ ਕਰੇਗਾ sẽ không
ਪਕਾਉਣਾ đầu bếp
ਹੱਡੀਆਂ xương
ਪੂਛ đuôi
ਫੱਟੀ Cái bảng
ਆਧੁਨਿਕ hiện đại
ਮਿਸ਼ਰਣ hợp chất
ਨਹੀਂ ਸੀ đã không
ਫਿੱਟ phù hợp
ਇਸ ਤੋਂ ਇਲਾਵਾ phép cộng
ਸਬੰਧਤ ਹੈ thuộc về
ਸੁਰੱਖਿਅਤ an toàn
ਸਿਪਾਹੀ lính
ਅਨੁਮਾਨ đoán
ਚੁੱਪ im lặng
ਵਪਾਰ buôn bán
ਸਗੋਂ hơn là
ਤੁਲਨਾ ਕਰੋ so sánh
ਭੀੜ đám đông
ਕਵਿਤਾ bài thơ
ਆਨੰਦ ਮਾਣੋ thưởng thức
ਤੱਤ yếu tố
ਦਰਸਾਉਂਦੇ ਹਨ biểu thị
ਸਿਵਾਏ ngoại trừ
ਉਮੀਦ trông chờ
ਫਲੈਟ phẳng
ਦਿਲਚਸਪ hấp dẫn
ਭਾਵਨਾ giác quan
ਸਤਰ sợi dây
ਝਟਕਾ thổi
ਮਸ਼ਹੂਰ nổi tiếng
ਮੁੱਲ giá trị
ਖੰਭ cánh
ਅੰਦੋਲਨ sự chuyển động
ਖੰਭਾ cây sào
ਰੋਮਾਂਚਕ thú vị
ਸ਼ਾਖਾਵਾਂ chi nhánh
ਮੋਟਾ dày
ਖੂਨ máu
ਝੂਠ nói dối
ਸਥਾਨ điểm
ਘੰਟੀ chuông
ਮਜ਼ੇਦਾਰ vui vẻ
ਉੱਚੀ ồn ào
ਵਿਚਾਰ ਕਰੋ coi như
ਸੁਝਾਅ ਦਿੱਤਾ đề xuất
ਪਤਲਾ gầy
ਸਥਿਤੀ chức vụ
ਦਾਖਲ ਕੀਤਾ đã nhập
ਫਲ hoa quả
ਬੰਨ੍ਹਿਆ bị ràng buộc
ਅਮੀਰ giàu có
ਡਾਲਰ USD
ਭੇਜੋ gửi
ਨਜ਼ਰ thị giác
ਮੁਖੀ người đứng đầu
ਜਾਪਾਨੀ tiếng Nhật
ਸਟ੍ਰੀਮ suối
ਗ੍ਰਹਿ những hành tinh
ਤਾਲ nhịp
ਵਿਗਿਆਨ khoa học
ਪ੍ਰਮੁੱਖ lớn lao
ਨਿਰੀਖਣ quan sát
ਟਿਊਬ ống
ਜ਼ਰੂਰੀ cần thiết
ਭਾਰ cân nặng
ਮੀਟ thịt
ਚੁੱਕ ਲਿਆ nâng lên
ਪ੍ਰਕਿਰਿਆ quá trình
ਫੌਜ quân đội
ਟੋਪੀ
ਸੰਪਤੀ tài sản
ਖਾਸ cụ thể
ਤੈਰਾਕੀ bơi
ਸ਼ਰਤਾਂ điều kiện
ਮੌਜੂਦਾ hiện hành
ਪਾਰਕ công viên
ਵੇਚੋ bán
ਮੋਢੇ vai
ਉਦਯੋਗ ngành công nghiệp
ਧੋਣਾ rửa
ਬਲਾਕ khối
ਫੈਲਣਾ lây lan
ਪਸ਼ੂ gia súc
ਪਤਨੀ vợ
ਤਿੱਖਾ sắc
ਕੰਪਨੀ công ty
ਰੇਡੀਓ Đài
ਅਸੀਂ ਕਰਾਂਗੇ Tốt
ਕਾਰਵਾਈ hoạt động
ਪੂੰਜੀ thủ đô
ਫੈਕਟਰੀਆਂ nhà máy
ਸੈਟਲ định cư
ਪੀਲਾ màu vàng
ਨਹੀਂ ਹੈ không phải
ਦੱਖਣੀ phía Nam
ਟਰੱਕ xe tải
ਮੇਲਾ hội chợ
ਛਾਪਿਆ in
ਨਹੀਂ ਕਰੇਗਾ sẽ không
ਅੱਗੇ phía trước
ਮੌਕਾ cơ hội
ਪੈਦਾ ਹੋਇਆ sinh ra
ਪੱਧਰ mức độ
ਤਿਕੋਣ Tam giác
ਅਣੂ phân tử
ਫਰਾਂਸ Pháp
ਦੁਹਰਾਇਆ lặp đi lặp lại
ਕਾਲਮ cột
ਪੱਛਮੀ miền Tây
ਚਰਚ nhà thờ
ਭੈਣ em gái
ਆਕਸੀਜਨ ôxy
ਬਹੁਵਚਨ số nhiều
ਵੱਖ - ਵੱਖ nhiều
ਸਹਿਮਤ ਹੋ ਗਏ đã đồng ý
ਉਲਟ đối diện
ਗਲਤ sai
ਚਾਰਟ đồ thị
ਤਿਆਰ chuẩn bị
ਸੁੰਦਰ đẹp
ਦਾ ਹੱਲ giải pháp
ਤਾਜ਼ਾ tươi
ਦੁਕਾਨ cửa hàng
ਖਾਸ ਕਰਕੇ đặc biệt
ਜੁੱਤੀ đôi giày
ਅਸਲ ਵਿੱਚ Thực ra
ਨੱਕ mũi
ਡਰ sợ
ਮਰੇ chết
ਖੰਡ đường
ਵਿਸ਼ੇਸ਼ਣ tính từ
ਅੰਜੀਰ quả sung
ਦਫ਼ਤਰ văn phòng
ਵਿਸ਼ਾਲ to lớn
ਬੰਦੂਕ súng
ਸਮਾਨ tương tự
ਮੌਤ cái chết
ਸਕੋਰ điểm
ਅੱਗੇ phía trước
ਖਿੱਚਿਆ kéo dài
ਅਨੁਭਵ kinh nghiệm
ਗੁਲਾਬ hoa hồng
ਦੀ ਇਜਾਜ਼ਤ cho phép
ਡਰ nỗi sợ
ਵਰਕਰ công nhân
ਵਾਸ਼ਿੰਗਟਨ Washington
ਯੂਨਾਨੀ người Hy Lạp
ਔਰਤਾਂ phụ nữ
ਖਰੀਦਿਆ mua
ਅਗਵਾਈ dẫn đến
ਮਾਰਚ bước đều
ਉੱਤਰੀ Phương bắc
ਬਣਾਓ tạo nên
ਮੁਸ਼ਕਲ khó
ਮੈਚ cuộc thi đấu
ਜਿੱਤ thắng
ਨਹੀਂ ਕਰਦਾ không
ਸਟੀਲ Thép
ਕੁੱਲ tổng cộng
ਸੌਦਾ thỏa thuận
ਨਿਰਧਾਰਤ ਕਰੋ quyết tâm
ਸ਼ਾਮ buổi tối
ਨਾ ਹੀ cũng không
ਰੱਸੀ dây thừng
ਕਪਾਹ bông
ਸੇਬ quả táo
ਵੇਰਵੇ chi tiết
ਪੂਰਾ toàn bộ
ਮਕਈ Ngô
ਪਦਾਰਥ vật liệu xây dựng
ਗੰਧ mùi
ਸੰਦ công cụ
ਹਾਲਾਤ điều kiện
ਗਾਵਾਂ bò cái
ਟਰੈਕ theo dõi
ਪਹੁੰਚਿਆ tới nơi
ਸਥਿਤ xác định vị trí
ਜਨਾਬ quý ngài
ਸੀਟ ghế
ਵੰਡ phân công
ਪ੍ਰਭਾਵ tác dụng
ਰੇਖਾਂਕਿਤ gạch chân
ਦ੍ਰਿਸ਼ xem
ਉਦਾਸ buồn
ਬਦਸੂਰਤ xấu xí
ਬੋਰਿੰਗ nhạt nhẽo
ਵਿਅਸਤ bận
ਦੇਰ ਨਾਲ muộn
ਬਦਤਰ tệ hơn
ਕਈ một số
ਕੋਈ ਨਹੀਂ không có
ਵਿਰੁੱਧ chống lại
ਘੱਟ ਹੀ hiếm khi
ਨਾ ਹੀ không
ਕੱਲ੍ਹ Ngày mai
ਕੱਲ੍ਹ Hôm qua
ਦੁਪਹਿਰ buổi chiều
ਮਹੀਨਾ tháng
ਐਤਵਾਰ Chủ nhật
ਸੋਮਵਾਰ Thứ hai
ਮੰਗਲਵਾਰ Thứ ba
ਬੁੱਧਵਾਰ Thứ Tư
ਵੀਰਵਾਰ Thứ năm
ਸ਼ੁੱਕਰਵਾਰ Thứ sáu
ਸ਼ਨੀਵਾਰ Thứ bảy
ਪਤਝੜ mùa thu
ਉੱਤਰ phía bắc
ਦੱਖਣ phía nam
ਭੁੱਖਾ đói bụng
ਪਿਆਸਾ khát
ਗਿੱਲਾ ướt
ਖ਼ਤਰਨਾਕ nguy hiểm
ਦੋਸਤ người bạn
ਮਾਪੇ cha mẹ
ਧੀ con gái
ਪਤੀ chồng
ਰਸੋਈ phòng bếp
ਬਾਥਰੂਮ phòng tắm
ਬੈੱਡਰੂਮ phòng ngủ
ਰਿਹਣ ਵਾਲਾ ਕਮਰਾ phòng khách
ਸ਼ਹਿਰ thị trấn
ਵਿਦਿਆਰਥੀ học sinh
ਕਲਮ cái bút
ਨਾਸ਼ਤਾ bữa sáng
ਦੁਪਹਿਰ ਦਾ ਖਾਣਾ bữa trưa
ਰਾਤ ਦਾ ਖਾਣਾ bữa tối
ਭੋਜਨ bữa ăn
ਕੇਲਾ chuối
ਸੰਤਰਾ quả cam
ਨਿੰਬੂ chanh vàng
ਸਬਜ਼ੀ rau quả
ਆਲੂ khoai tây
ਟਮਾਟਰ cà chua
ਪਿਆਜ củ hành
ਸਲਾਦ xa lát
ਬੀਫ thịt bò
ਸੂਰ ਦਾ ਮਾਸ thịt lợn
ਮੁਰਗੇ ਦਾ ਮੀਟ thịt gà
ਰੋਟੀ bánh mỳ
ਮੱਖਣ
ਪਨੀਰ phô mai
ਅੰਡੇ trứng
ਚੌਲ cơm
ਪਾਸਤਾ mỳ ống
ਸੂਪ canh
ਕੇਕ bánh ngọt
ਕਾਫੀ cà phê
ਚਾਹ trà
ਜੂਸ nước ép
ਲੂਣ muối
ਮਿਰਚ hạt tiêu
ਪੀਓ uống
ਸੇਕਣਾ nướng
ਸੁਆਦ nếm
ਸੂਟ bộ đồ
ਕਮੀਜ਼ áo sơ mi
ਸਕਰਟ váy ngắn
ਪੈਂਟ quần dài
ਕੋਟ áo choàng
ਬੈਗ cái túi
ਸਲੇਟੀ xám
ਗੁਲਾਬੀ hồng

Học các ngôn ngữ khác