🇮🇳

Ghi nhớ những từ thông dụng nhất trong Bangla

Một phương pháp hiệu quả để ghi nhớ những từ phổ biến nhất trong Bangla là dựa trên trí nhớ cơ bắp. Bằng cách gõ liên tục các từ, bạn sẽ nâng cao khả năng ghi nhớ chúng. Dành 10 phút luyện tập mỗi ngày và bạn có thể học tất cả các từ cần thiết trong vòng hai ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao 1000 từ đầu tiên trong Bangla lại quan trọng

Không có số lượng từ Bangla kỳ diệu nào có thể giúp bạn nói chuyện trôi chảy vì trình độ ngôn ngữ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Chúng bao gồm sự phức tạp nội tại của Bangla, các tình huống cụ thể mà bạn muốn giao tiếp và kỹ năng áp dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo và linh hoạt. Tuy nhiên, trong lĩnh vực học ngôn ngữ Bangla, CEFR (Khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu) đưa ra hướng dẫn để đánh giá mức độ thành thạo ngôn ngữ.

Cấp độ A1 của CEFR, được gắn nhãn là cấp độ Sơ cấp, tương ứng với mức độ làm quen cơ bản với Bangla. Ở giai đoạn đầu này, người học được trang bị để nắm bắt và sử dụng các cách diễn đạt thông dụng hàng ngày cũng như các cụm từ cơ bản được thiết kế để đáp ứng nhu cầu trước mắt. Điều này bao gồm việc tự giới thiệu, trả lời và đặt câu hỏi về thông tin cá nhân cũng như tham gia vào các tương tác đơn giản, giả sử đối tác trò chuyện nói chậm, rõ ràng và kiên nhẫn. Mặc dù vốn từ vựng chính xác dành cho học sinh trình độ A1 có thể khác nhau nhưng thường dao động từ 500 đến 1.000 từ, một nền tảng đủ vững chắc để tạo các câu đơn giản và đóng khung các truy vấn liên quan đến số, ngày tháng, thông tin cá nhân thiết yếu, đồ vật thông thường và các hoạt động không phức tạp trong Bangla.

Phân tích sâu hơn cho thấy rằng việc kiểm đếm từ vựng ở cấp độ A2 là lúc khả năng đàm thoại cơ bản bằng Bangla bắt đầu hình thành. Ở giai đoạn này, khả năng nói khoảng 1.200 đến 2.000 từ có thể đủ cho cuộc đối thoại cơ bản về các chủ đề quen thuộc.

Do đó, việc tích lũy từ vựng gồm 1.000 Bangla từ được coi là một chiến lược hiệu quả cao để hiểu rộng hơn về ngữ cảnh nói và viết, bên cạnh khả năng diễn đạt rõ ràng bản thân trong một loạt các tình huống thông thường. Đạt được từ vựng này là bạn trang bị cho mình vốn từ vựng quan trọng cần thiết để giao tiếp một cách dễ dàng và là mục tiêu hữu hình đối với hầu hết người học ngôn ngữ.

Điều quan trọng cần lưu ý là kiến ​​thức đơn thuần về từng từ Bangla sẽ không đủ. Chìa khóa để thành thạo ngôn ngữ nằm ở khả năng kết hợp những từ này thành những cuộc trao đổi mạch lạc, có ý nghĩa và điều hướng các cuộc trò chuyện một cách tự tin bằng Bangla. Điều này không chỉ bao gồm từ vựng mà còn nắm bắt được các nguyên tắc ngữ pháp cơ bản của Bangla, mẫu phát âm và cách diễn đạt quen thuộc—tất cả các yếu tố quan trọng để thực sự tận dụng kho vũ khí 1.000 từ của bạn.


Danh sách 1000 từ thông dụng nhất (Bangla)

আমি TÔI
তিনি Anh ta
সে cô ấy
এটা
আমরা chúng tôi
তারা họ
আমাকে Tôi
আপনি Bạn
তাকে anh ta
আমাদের chúng ta
তাদের họ
আমার Của tôi
তোমার của bạn
তার cô ấy
এর của nó
আমাদের của chúng tôi
তাদের của họ
আমার của tôi
তোমার của bạn
তার của anh ấy
তার của cô ấy
আমাদের của chúng tôi
তাদের của họ
এই cái này
সব tất cả
প্রথম Đầu tiên
দ্বিতীয় thứ hai
তৃতীয় ngày thứ ba
পরবর্তী Kế tiếp
শেষ cuối cùng
এক một
দুই hai
তিন ba
চার bốn
পাঁচ năm
ছয় sáu
সাত bảy
আট tám
নয়টি chín
দশ mười
আবার lại
সর্বদা luôn luôn
কখনই không bao giờ
অন্য khác
অন্যান্য khác
একই như nhau
ভিন্ন khác biệt
অনেক nhiều
এবং
প্রতি ĐẾN
ভিতরে TRONG
হয়
যে cái đó
ছিল đã từng là
জন্য
চালু TRÊN
হয়
হিসাবে BẰNG
সঙ্গে với
Tại
থাকা
আছে
থেকে từ
বা hoặc
ছিল
দ্বারা qua
শব্দ từ
কিন্তু Nhưng
না không
কি
ছিল đã từng
কখন khi
করতে পারা Có thể
বলেছেন nói
সেখানে ở đó
ব্যবহার sử dụng
শূন্য số không
প্রতিটি mỗi
যা cái mà
করতে LÀM
কিভাবে Làm sao
যদি nếu như
ইচ্ছাশক্তি sẽ
আপ hướng lên
সম্পর্কিত Về
আউট ngoài
অনেক nhiều
তারপর sau đó
এইগুলো những cái này
তাই Vì thế
কিছু một số
হবে sẽ
করা làm
পছন্দ giống
মধ্যে vào trong
সময় thời gian
আছে
তাকান Nhìn
আরো hơn
লিখুন viết
যাওয়া đi
দেখা nhìn thấy
সংখ্যা con số
না KHÔNG
উপায় đường
পারে có thể
মানুষ mọi người
চেয়ে hơn
জল Nước
হয়েছে
কল gọi
WHO Ai
তেল dầu
এখন Hiện nay
অনুসন্ধান tìm thấy
দীর্ঘ dài
নিচে xuống
দিন ngày
করেছিল làm
পাওয়া lấy
আসা đến
তৈরি làm ra
হতে পারে có thể
অংশ phần
ওভার qua
বল nói
সেট bộ
নতুন mới
মহান Tuyệt
রাখা đặt
শব্দ âm thanh
কোথায় Ở đâu
শেষ kết thúc
গ্রহণ করা lấy
সাহায্য giúp đỡ
করে làm
কেবল chỉ một
মাধ্যম bởi vì
সামান্য nhỏ bé
অনেক nhiều
আমরা হব Tốt
কাজ công việc
আগে trước
বড় lớn
জানি biết
লাইন đường kẻ
অবশ্যই phải
স্থান địa điểm
অধিকার Phải
বড় to lớn
বছর năm
খুব cũng vậy
এমন কি thậm chí
লাইভ দেখান sống
মানে nghĩa là
যেমন như là
পুরাতন
কারণ bởi vì
পেছনে mặt sau
যেকোনো bất kì
পালা xoay
দিতে đưa cho
এখানে đây
সর্বাধিক hầu hết
বল kể
কেন Tại sao
খুব rất
ছেলে con trai
জিজ্ঞাসা hỏi
পরে sau đó
অনুসরণ theo
গিয়েছিলাম đi
জিনিস điều
এসেছে đã đến
পুরুষদের đàn ông
চাই muốn
পড়া đọc
শুধু chỉ
প্রদর্শন trình diễn
প্রয়োজন nhu cầu
নাম tên
এছাড়াও Mà còn
জমি đất
ভাল Tốt
কাছাকাছি xung quanh
বাক্য câu
ফর্ম hình thức
বাড়ি trang chủ
মানুষ người đàn ông
মনে nghĩ
ছোট bé nhỏ
সরানো di chuyển
চেষ্টা করুন thử
ধরনের loại
হাত tay
ছবি hình ảnh
পরিবর্তন thay đổi
বন্ধ tắt
খেলা chơi
বানান Đánh vần
বায়ু không khí
দূরে xa
পশু động vật
গৃহ căn nhà
বিন্দু điểm
পৃষ্ঠা trang
চিঠি thư
মা mẹ
উত্তর trả lời
পাওয়া গেছে thành lập
অধ্যয়ন học
এখনও vẫn
শিখতে học hỏi
উচিত nên
আমেরিকা Mỹ
বিশ্ব thế giới
উচ্চ cao
প্রতি mọi
এগারো mười một
বারো mười hai
তেরো mười ba
চৌদ্দ mười bốn
পনের mười lăm
ষোল mười sáu
সতের mười bảy
আঠার mười tám
উনিশ mười chín
বিশ hai mươi
কাছাকাছি gần
যোগ করুন thêm vào
খাদ্য đồ ăn
মধ্যে giữa
নিজস্ব sở hữu
নিচে dưới
দেশ quốc gia
উদ্ভিদ thực vật
বিদ্যালয় trường học
পিতা bố
রাখা giữ
গাছ cây
শুরু bắt đầu
শহর thành phố
পৃথিবী trái đất
চোখ mắt
আলো ánh sáng
চিন্তা nghĩ
মাথা cái đầu
অধীন dưới
গল্প câu chuyện
দেখেছি cái cưa
গুরুত্বপূর্ণ quan trọng
বাম bên trái
পর্যন্ত cho đến khi
না đừng
শিশু những đứa trẻ
কিছু một vài
পাশ bên
যখন trong khi
পা দুটো bàn chân
বরাবর dọc theo
গাড়ী xe hơi
হতে পারে có thể
মাইল dặm
বন্ধ đóng
রাত đêm
কিছু thứ gì đó
হাঁটা đi bộ
মনে হয় có vẻ
সাদা trắng
সমুদ্র biển
কঠিন cứng
শুরু đã bắt đầu
খোলা mở
হত্তয়া phát triển
উদাহরণ ví dụ
নিয়েছে lấy đi
শুরু bắt đầu
নদী dòng sông
জীবন mạng sống
বহন mang
সেগুলো những thứ kia
অবস্থা tình trạng
উভয় cả hai
একদা một lần
কাগজ giấy
বই sách
একসাথে cùng nhau
শুনতে nghe
পেয়েছি lấy
থামা dừng lại
দল nhóm
ছাড়া không có
প্রায়ই thường
চালান chạy
পরে sau đó
হারানো
ধারণা ý tưởng
যথেষ্ট đủ
খাওয়া ăn
মুখ khuôn mặt
ঘড়ি đồng hồ
দূরে xa
ভারতীয় người Ấn Độ
সত্যিই Thực ra
প্রায় hầu hết
দিন cho phép
উপরে bên trên
মেয়ে con gái
কখনও কখনও Thỉnh thoảng
পর্বত núi
কাটা cắt
তরুণ trẻ
আলাপ nói chuyện
শীঘ্রই sớm
তালিকা danh sách
গান bài hát
হচ্ছে hiện tại
ছেড়ে rời khỏi
পরিবার gia đình
এটা của nó
শরীর thân hình
সঙ্গীত âm nhạc
রঙ màu sắc
দাঁড়ানো đứng
সূর্য mặt trời
প্রশ্ন câu hỏi
মাছ
এলাকা khu vực
চিহ্ন đánh dấu
কুকুর chó
ঘোড়া ngựa
পাখি chim
সমস্যা vấn đề
সম্পূর্ণ hoàn thành
রুম phòng
জানতাম biết
থেকে từ
কখনও bao giờ
টুকরা cái
বলা nói
সাধারণত thường xuyên
করেনি đã không
বন্ধুরা bạn
সহজ dễ
শুনেছি đã nghe
আদেশ đặt hàng
লাল màu đỏ
দরজা cửa
নিশ্চিত Chắc chắn
হয়ে trở nên
শীর্ষ đứng đầu
জাহাজ tàu thủy
জুড়ে sang
আজ Hôm nay
সময় trong lúc
সংক্ষিপ্ত ngắn
উত্তম tốt hơn
সেরা tốt nhất
যাহোক Tuy nhiên
কম thấp
ঘন্টার giờ
কালো đen
পণ্য các sản phẩm
ঘটেছিলো đã xảy ra
সম্পূর্ণ trọn
পরিমাপ করা đo lường
মনে রাখবেন nhớ
তাড়াতাড়ি sớm
তরঙ্গ sóng
পৌঁছেছে đạt
সম্পন্ন xong
ইংরেজি Tiếng Anh
রাস্তা đường
থামা tạm dừng lại
মাছি bay
দিয়েছে đã đưa cho
বাক্স hộp
অবশেষে Cuối cùng
অপেক্ষা করুন Chờ đợi
সঠিক Chính xác
উহু
দ্রুত nhanh
ব্যক্তি người
পরিণত đã trở thành
দেখানো cho xem
মিনিট phút
শক্তিশালী mạnh
ক্রিয়া động từ
তারা ngôi sao
সামনে đằng trước
অনুভব করা cảm thấy
সত্য sự thật
ইঞ্চি inch
রাস্তা đường phố
সিদ্ধান্ত নিয়েছে quyết định
ধারণ bao gồm
অবশ্যই khóa học
পৃষ্ঠতল bề mặt
উৎপাদন করা sản xuất
ভবন xây dựng
মহাসাগর đại dương
ক্লাস lớp học
বিঃদ্রঃ ghi chú
কিছুই না Không có gì
বিশ্রাম nghỉ ngơi
সাবধানে cẩn thận
বিজ্ঞানীরা các nhà khoa học
ভিতরে bên trong
চাকা bánh xe
থাকা ở lại
সবুজ màu xanh lá
পরিচিত được biết đến
দ্বীপ hòn đảo
সপ্তাহ tuần
কম ít hơn
মেশিন máy móc
ভিত্তি căn cứ
আগে trước kia
দাঁড়িয়ে đứng
সমতল máy bay
পদ্ধতি hệ thống
পিছনে phía sau
দৌড়ে đã chạy
বৃত্তাকার tròn
নৌকা thuyền
খেলা trò chơi
বল lực lượng
আনা đem lại
বোঝা hiểu
উষ্ণ ấm
সাধারণ chung
আনা mang đến
ব্যাখ্যা করা giải thích
শুকনো khô
যদিও mặc dù
ভাষা ngôn ngữ
আকৃতি hình dạng
গভীর sâu
হাজার হাজার hàng ngàn
হ্যাঁ Đúng
পরিষ্কার thông thoáng
সমীকরণ phương trình
এখনো chưa
সরকার chính phủ
ভরা điền
তাপ nhiệt
সম্পূর্ণ đầy
গরম nóng
চেক kiểm tra
বস্তু sự vật
am
নিয়ম luật lệ
মধ্যে giữa
বিশেষ্য danh từ
ক্ষমতা quyền lực
না পারেন không thể
সক্ষম có thể
আকার kích cỡ
অন্ধকার tối tăm
বল quả bóng
উপাদান vật liệu
বিশেষ đặc biệt
ভারী nặng
জরিমানা khỏe
জোড়া đôi
বৃত্ত vòng tròn
অন্তর্ভুক্ত bao gồm
নির্মিত được xây dựng
পারে না không thể
ব্যাপার vấn đề
বর্গক্ষেত্র quảng trường
সিলেবল âm tiết
সম্ভবত có lẽ
বিল hóa đơn
অনুভূত cảm thấy
হঠাৎ đột nhiên
পরীক্ষা Bài kiểm tra
অভিমুখ phương hướng
কেন্দ্র trung tâm
কৃষক nông dân
প্রস্তুত sẵn sàng
কিছু bất cứ điều gì
বিভক্ত đã chia ra
সাধারণ tổng quan
শক্তি năng lượng
বিষয় chủ thể
ইউরোপ Châu Âu
চাঁদ mặt trăng
অঞ্চল vùng đất
ফিরে trở lại
বিশ্বাস tin tưởng
নাচ nhảy
সদস্যদের các thành viên
বাছাই করা đã chọn
সহজ đơn giản
কোষ tế bào
পেইন্ট sơn
মন tâm trí
ভালবাসা yêu
কারণ gây ra
বৃষ্টি cơn mưa
ব্যায়াম bài tập
ডিম trứng
ট্রেন xe lửa
নীল màu xanh da trời
ইচ্ছা ước
ড্রপ làm rơi
উন্নত đã phát triển
জানলা cửa sổ
পার্থক্য sự khác biệt
দূরত্ব khoảng cách
হৃদয় trái tim
বসা ngồi
যোগফল Tổng
গ্রীষ্ম mùa hè
প্রাচীর tường
বন। জংগল rừng
সম্ভবত có lẽ
পাগুলো chân
বসে đã ngồi
প্রধান chủ yếu
শীতকাল mùa đông
প্রশস্ত rộng
লিখিত bằng văn bản
দৈর্ঘ্য chiều dài
কারণ lý do
রাখা đã giữ
স্বার্থ quan tâm
অস্ত্র cánh tay
ভাই anh trai
জাতি loài
বর্তমান hiện tại
সুন্দর xinh đẹp
দোকান cửa hàng
চাকরি công việc
প্রান্ত bờ rìa
অতীত quá khứ
চিহ্ন dấu hiệu
রেকর্ড ghi
সমাপ্ত hoàn thành
আবিষ্কৃত đã phát hiện
বন্য hoang dã
খুশি vui mừng
পাশে bên cạnh
সর্বস্বান্ত đi mất
আকাশ bầu trời
গ্লাস thủy tinh
মিলিয়ন triệu
পশ্চিম hướng Tây
রাখা đặt nằm
আবহাওয়া thời tiết
মূল nguồn gốc
যন্ত্র dụng cụ
সম্মেলন gặp
মাস tháng
অনুচ্ছেদ đoạn văn
উত্থাপিত nâng lên
চিত্রিত করা đại diện
নরম mềm mại
কিনা liệu
বস্ত্র quần áo
ফুল những bông hoa
হবে nên
শিক্ষক giáo viên
অনুষ্ঠিত cầm
বর্ণনা mô tả
ড্রাইভ lái xe
ক্রস đi qua
কথা বলা nói chuyện
সমাধান gỡ rối
প্রদর্শিত xuất hiện
ধাতু kim loại
পুত্র Con trai
হয় hoặc
বরফ đá
ঘুম ngủ
গ্রাম làng bản
কারণ các nhân tố
ফলাফল kết quả
লাফ দিয়েছে nhảy
তুষার tuyết
অশ্বারোহণ lái
যত্ন quan tâm
মেঝে sàn nhà
পাহাড় đồi
ধাক্কা đẩy
শিশু Đứa bé
কেনা mua
শতাব্দী thế kỷ
বাইরে ngoài
সবকিছু mọi thứ
লম্বা cao
ইতিমধ্যে đã
পরিবর্তে thay vì
বাক্যাংশ cụm từ
মাটি đất
বিছানা giường
অনুলিপি sao chép
বিনামূল্যে miễn phí
আশা mong
বসন্ত mùa xuân
মামলা trường hợp
হেসেছিল cười
জাতি Quốc gia
বেশ khá
টাইপ kiểu
নিজেদের chúng tôi
তাপমাত্রা nhiệt độ
উজ্জ্বল sáng
নেতৃত্ব chỉ huy
সবাই mọi người
পদ্ধতি phương pháp
অধ্যায় phần
হ্রদ hồ
ব্যঞ্জনবর্ণ phụ âm
মধ্যে ở trong
অভিধান từ điển
চুল tóc
বয়স tuổi
পরিমাণ số lượng
স্কেল tỉ lệ
পাউন্ড bảng
যদিও mặc dù
প্রতি mỗi
ভাঙ্গা vỡ
মুহূর্ত chốc lát
ক্ষুদ্র nhỏ xíu
সম্ভব khả thi
সোনা vàng
দুধ sữa
শান্ত im lặng
প্রাকৃতিক tự nhiên
অনেক nhiều
পাথর cục đá
আইন hành động
নির্মাণ xây dựng
মধ্যম ở giữa
গতি tốc độ
গণনা đếm
বিড়াল con mèo
কেউ người nào đó
পাল chèo
ঘূর্ণিত cán
ভালুক con gấu
আশ্চর্য thắc mắc
হাসল mỉm cười
কোণ góc
ভগ্নাংশ phân số
আফ্রিকা Châu phi
নিহত bị giết
সুর giai điệu
নীচে đáy
ট্রিপ chuyến đi
গর্ত hố
দরিদ্র nghèo
চলুন hãy
যুদ্ধ trận đánh
আশ্চর্য sự ngạc nhiên
ফরাসি người Pháp
মারা গেছে chết
বীট tiết tấu
ঠিক chính xác
থাকা duy trì
পোষাক đầm
লোহা sắt
পারেনি không thể
আঙ্গুল ngón tay
সারি hàng ngang
অন্তত ít nhất
ধরা nắm lấy
আরোহণ leo lên
লিখেছেন đã viết
চিৎকার kêu la
অব্যাহত tiếp tục
নিজেই chính nó
অন্য khác
সমভূমি đồng bằng
গ্যাস khí ga
ইংল্যান্ড nước Anh
জ্বলন্ত đốt cháy
নকশা thiết kế
যোগদান করেছে đã tham gia
পা chân
আইন pháp luật
কান đôi tai
ঘাস cỏ
তুমি bạn là
বড় হয়েছি lớn lên
চামড়া da
উপত্যকা thung lũng
সেন্ট xu
চাবি chìa khóa
রাষ্ট্রপতি chủ tịch
বাদামী màu nâu
কষ্ট rắc rối
শীতল mát mẻ
মেঘ đám mây
নিখোঁজ mất
পাঠানো đã gửi
প্রতীক biểu tượng
পরিধান mặc
খারাপ xấu
সংরক্ষণ cứu
পরীক্ষা cuộc thí nghiệm
ইঞ্জিন động cơ
একা một mình
অঙ্কন vẽ
পূর্ব phía đông
বেতন chi trả
একক đơn
স্পর্শ chạm
তথ্য thông tin
প্রকাশ করা thể hiện
মুখ miệng
গজ sân
সমান bình đẳng
দশমিক số thập phân
নিজেকে bản thân bạn
নিয়ন্ত্রণ điều khiển
অনুশীলন করা luyện tập
রিপোর্ট báo cáo
সোজা thẳng
উঠা tăng lên
বিবৃতি tuyên bố
লাঠি dán
পার্টি buổi tiệc
বীজ hạt giống
ধরুন giả định
মহিলা đàn bà
উপকূল bờ biển
ব্যাংক ngân hàng
সময়কাল Giai đoạn
তার dây điện
পছন্দ করা chọn
পরিষ্কার lau dọn
পরিদর্শন thăm nom
বিট chút
যার của ai
প্রাপ্ত đã nhận
বাগান vườn
অনুগ্রহ Xin vui lòng
অদ্ভুত lạ lùng
ধরা bắt gặp
পড়ে rơi
টীম đội
সৃষ্টিকর্তা Chúa
অধিনায়ক đội trưởng
সরাসরি trực tiếp
রিং nhẫn
পরিবেশন করা phục vụ
শিশু đứa trẻ
মরুভূমি sa mạc
বৃদ্ধি tăng
ইতিহাস lịch sử
খরচ trị giá
হতে পারে Có lẽ
ব্যবসা việc kinh doanh
পৃথক chia
বিরতি phá vỡ
চাচা chú
শিকার săn bắn
প্রবাহ chảy
ভদ্রমহিলা quý bà
ছাত্রদের sinh viên
মানব nhân loại
শিল্প nghệ thuật
অনুভূতি cảm giác
সরবরাহ cung cấp
কোণ góc
বৈদ্যুতিক điện
পোকামাকড় côn trùng
ফসল cây trồng
স্বর tấn
আঘাত đánh
বালি cát
ডাক্তার bác sĩ
প্রদান cung cấp
এইভাবে do đó
হবে না sẽ không
রান্না đầu bếp
হাড় xương
লেজ đuôi
বোর্ড Cái bảng
আধুনিক hiện đại
যৌগ hợp chất
ছিল না đã không
ফিট phù hợp
যোগ phép cộng
অন্তর্গত thuộc về
নিরাপদ an toàn
সৈন্য lính
অনুমান đoán
নীরব im lặng
বাণিজ্য buôn bán
বরং hơn là
তুলনা করা so sánh
ভিড় đám đông
কবিতা bài thơ
উপভোগ thưởng thức
উপাদান yếu tố
নির্দেশ করে biểu thị
ছাড়া ngoại trừ
আশা করা trông chờ
সমান phẳng
মজাদার hấp dẫn
অনুভূতি giác quan
স্ট্রিং sợi dây
ঘা thổi
বিখ্যাত nổi tiếng
মান giá trị
উইংস cánh
আন্দোলন sự chuyển động
মেরু cây sào
উত্তেজনাপূর্ণ thú vị
শাখা chi nhánh
পুরু dày
রক্ত máu
মিথ্যা nói dối
স্পট điểm
ঘণ্টা chuông
মজা vui vẻ
জোরে ồn ào
বিবেচনা coi như
প্রস্তাবিত đề xuất
পাতলা gầy
অবস্থান chức vụ
প্রবেশ đã nhập
ফল hoa quả
বাঁধা bị ràng buộc
ধনী giàu có
ডলার USD
পাঠান gửi
দৃষ্টিশক্তি thị giác
প্রধান người đứng đầu
জাপানিজ tiếng Nhật
প্রবাহ suối
গ্রহ những hành tinh
ছন্দ nhịp
বিজ্ঞান khoa học
প্রধান lớn lao
পর্যবেক্ষণ quan sát
নল ống
প্রয়োজনীয় cần thiết
ওজন cân nặng
মাংস thịt
উত্তোলিত nâng lên
প্রক্রিয়া quá trình
সেনাবাহিনী quân đội
টুপি
সম্পত্তি tài sản
বিশেষ cụ thể
সাঁতার কাটা bơi
শর্তাবলী điều kiện
বর্তমান hiện hành
পার্ক công viên
বিক্রি bán
কাঁধ vai
শিল্প ngành công nghiệp
ধোয়া rửa
ব্লক khối
ছড়িয়ে পড়া lây lan
গবাদি পশু gia súc
স্ত্রী vợ
তীক্ষ্ণ sắc
প্রতিষ্ঠান công ty
রেডিও Đài
আমরা হব Tốt
কর্ম hoạt động
মূলধন thủ đô
কারখানা nhà máy
নিষ্পত্তি định cư
হলুদ màu vàng
হয় না không phải
দক্ষিণ phía Nam
ট্রাক xe tải
ন্যায্য hội chợ
মুদ্রিত in
হবে না sẽ không
এগিয়ে phía trước
সুযোগ cơ hội
জন্ম sinh ra
স্তর mức độ
ত্রিভুজ Tam giác
অণু phân tử
ফ্রান্স Pháp
পুনরাবৃত্ত lặp đi lặp lại
কলাম cột
পশ্চিমী miền Tây
গির্জা nhà thờ
বোন em gái
অক্সিজেন ôxy
বহুবচন số nhiều
বিভিন্ন nhiều
সম্মত đã đồng ý
বিপরীত đối diện
ভুল sai
চার্ট đồ thị
প্রস্তুত chuẩn bị
সুন্দর đẹp
সমাধান giải pháp
তাজা tươi
দোকান cửa hàng
বিশেষ করে đặc biệt
জুতা đôi giày
আসলে Thực ra
নাক mũi
ভীত sợ
মৃত chết
চিনি đường
বিশেষণ tính từ
ডুমুর quả sung
দপ্তর văn phòng
বিপুল to lớn
বন্দুক súng
অনুরূপ tương tự
মৃত্যু cái chết
স্কোর điểm
এগিয়ে phía trước
প্রসারিত kéo dài
অভিজ্ঞতা kinh nghiệm
গোলাপ hoa hồng
অনুমতি cho phép
ভয় nỗi sợ
শ্রমিকদের công nhân
ওয়াশিংটন Washington
গ্রীক người Hy Lạp
নারী phụ nữ
কিনলেন mua
এলইডি dẫn đến
মার্চ bước đều
উত্তর Phương bắc
সৃষ্টি tạo nên
কঠিন khó
ম্যাচ cuộc thi đấu
জয় thắng
না không
ইস্পাত Thép
মোট tổng cộng
চুক্তি thỏa thuận
নির্ধারণ quyết tâm
সন্ধ্যা buổi tối
বা cũng không
দড়ি dây thừng
তুলা bông
আপেল quả táo
বিস্তারিত chi tiết
সম্পূর্ণ toàn bộ
ভুট্টা Ngô
পদার্থ vật liệu xây dựng
গন্ধ mùi
টুলস công cụ
শর্তাবলী điều kiện
গরু bò cái
ট্র্যাক theo dõi
পৌঁছেছে tới nơi
অবস্থিত xác định vị trí
স্যার quý ngài
আসন ghế
বিভাগ phân công
প্রভাব tác dụng
আন্ডারলাইন gạch chân
দেখুন xem
দুঃখজনক buồn
কুৎসিত xấu xí
বিরক্তিকর nhạt nhẽo
ব্যস্ত bận
দেরী muộn
খারাপ tệ hơn
বেশ কিছু một số
কোনটি không có
বিরুদ্ধে chống lại
খুব কমই hiếm khi
না không
আগামীকাল Ngày mai
গতকাল Hôm qua
বিকেল buổi chiều
মাস tháng
রবিবার Chủ nhật
সোমবার Thứ hai
মঙ্গলবার Thứ ba
বুধবার Thứ Tư
বৃহস্পতিবার Thứ năm
শুক্রবার Thứ sáu
শনিবার Thứ bảy
শরৎ mùa thu
উত্তর phía bắc
দক্ষিণ phía nam
ক্ষুধার্ত đói bụng
তৃষ্ণার্ত khát
ভিজা ướt
বিপজ্জনক nguy hiểm
বন্ধু người bạn
অভিভাবক cha mẹ
কন্যা con gái
স্বামী chồng
রান্নাঘর phòng bếp
পায়খানা phòng tắm
শয়নকক্ষ phòng ngủ
বসার ঘর phòng khách
শহর thị trấn
ছাত্র học sinh
কলম cái bút
প্রাতঃরাশ bữa sáng
মধ্যাহ্নভোজ bữa trưa
রাতের খাবার bữa tối
খাবার bữa ăn
কলা chuối
কমলা quả cam
লেবু chanh vàng
শাকসবজি rau quả
আলু khoai tây
টমেটো cà chua
পেঁয়াজ củ hành
সালাদ xa lát
গরুর মাংস thịt bò
শুয়োরের মাংস thịt lợn
মুরগি thịt gà
রুটি bánh mỳ
মাখন
পনির phô mai
ডিম trứng
চাল cơm
পাস্তা mỳ ống
স্যুপ canh
কেক bánh ngọt
কফি cà phê
চা trà
রস nước ép
লবণ muối
মরিচ hạt tiêu
পান করা uống
বেক nướng
স্বাদ nếm
স্যুট bộ đồ
শার্ট áo sơ mi
স্কার্ট váy ngắn
প্যান্ট quần dài
কোট áo choàng
থলে cái túi
ধূসর xám
গোলাপী hồng

Học các ngôn ngữ khác