🇱🇹

Ghi nhớ những từ thông dụng nhất trong tiếng Litva

Một phương pháp hiệu quả để ghi nhớ những từ phổ biến nhất trong tiếng Litva là dựa trên trí nhớ cơ bắp. Bằng cách gõ liên tục các từ, bạn sẽ nâng cao khả năng ghi nhớ chúng. Dành 10 phút luyện tập mỗi ngày và bạn có thể học tất cả các từ cần thiết trong vòng hai ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao 1000 từ đầu tiên trong tiếng Litva lại quan trọng

Không có số lượng từ tiếng Litva kỳ diệu nào có thể giúp bạn nói chuyện trôi chảy vì trình độ ngôn ngữ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Chúng bao gồm sự phức tạp nội tại của tiếng Litva, các tình huống cụ thể mà bạn muốn giao tiếp và kỹ năng áp dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo và linh hoạt. Tuy nhiên, trong lĩnh vực học ngôn ngữ tiếng Litva, CEFR (Khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu) đưa ra hướng dẫn để đánh giá mức độ thành thạo ngôn ngữ.

Cấp độ A1 của CEFR, được gắn nhãn là cấp độ Sơ cấp, tương ứng với mức độ làm quen cơ bản với tiếng Litva. Ở giai đoạn đầu này, người học được trang bị để nắm bắt và sử dụng các cách diễn đạt thông dụng hàng ngày cũng như các cụm từ cơ bản được thiết kế để đáp ứng nhu cầu trước mắt. Điều này bao gồm việc tự giới thiệu, trả lời và đặt câu hỏi về thông tin cá nhân cũng như tham gia vào các tương tác đơn giản, giả sử đối tác trò chuyện nói chậm, rõ ràng và kiên nhẫn. Mặc dù vốn từ vựng chính xác dành cho học sinh trình độ A1 có thể khác nhau nhưng thường dao động từ 500 đến 1.000 từ, một nền tảng đủ vững chắc để tạo các câu đơn giản và đóng khung các truy vấn liên quan đến số, ngày tháng, thông tin cá nhân thiết yếu, đồ vật thông thường và các hoạt động không phức tạp trong tiếng Litva.

Phân tích sâu hơn cho thấy rằng việc kiểm đếm từ vựng ở cấp độ A2 là lúc khả năng đàm thoại cơ bản bằng tiếng Litva bắt đầu hình thành. Ở giai đoạn này, khả năng nói khoảng 1.200 đến 2.000 từ có thể đủ cho cuộc đối thoại cơ bản về các chủ đề quen thuộc.

Do đó, việc tích lũy từ vựng gồm 1.000 tiếng Litva từ được coi là một chiến lược hiệu quả cao để hiểu rộng hơn về ngữ cảnh nói và viết, bên cạnh khả năng diễn đạt rõ ràng bản thân trong một loạt các tình huống thông thường. Đạt được từ vựng này là bạn trang bị cho mình vốn từ vựng quan trọng cần thiết để giao tiếp một cách dễ dàng và là mục tiêu hữu hình đối với hầu hết người học ngôn ngữ.

Điều quan trọng cần lưu ý là kiến ​​thức đơn thuần về từng từ tiếng Litva sẽ không đủ. Chìa khóa để thành thạo ngôn ngữ nằm ở khả năng kết hợp những từ này thành những cuộc trao đổi mạch lạc, có ý nghĩa và điều hướng các cuộc trò chuyện một cách tự tin bằng tiếng Litva. Điều này không chỉ bao gồm từ vựng mà còn nắm bắt được các nguyên tắc ngữ pháp cơ bản của tiếng Litva, mẫu phát âm và cách diễn đạt quen thuộc—tất cả các yếu tố quan trọng để thực sự tận dụng kho vũ khí 1.000 từ của bạn.


Danh sách 1000 từ thông dụng nhất (tiếng Litva)

TÔI
jis Anh ta
ji cô ấy
tai
mes chúng tôi
jie họ
Tôi
tu Bạn
jam anh ta
mus chúng ta
juos họ
mano Của tôi
tavo của bạn
cô ấy
jos của nó
mūsų của chúng tôi
của họ
mano của tôi
tavo của bạn
jo của anh ấy
jos của cô ấy
mūsų của chúng tôi
của họ
tai cái này
visi tất cả
Pirmas Đầu tiên
antra thứ hai
trečias ngày thứ ba
Kitas Kế tiếp
paskutinis cuối cùng
vienas một
du hai
trys ba
keturi bốn
penkios năm
šeši sáu
septyni bảy
aštuoni tám
devynios chín
dešimt mười
vėl lại
visada luôn luôn
niekada không bao giờ
kitas khác
kitas khác
tas pats như nhau
skirtinga khác biệt
daug nhiều
ir
į ĐẾN
in TRONG
yra
kad cái đó
buvo đã từng là
dėl
įjungta TRÊN
yra
kaip BẰNG
su với
adresu Tại
būti
turėti
từ
arba hoặc
turėjo
pateikė qua
žodį từ
bet Nhưng
ne không
buvo đã từng
kada khi
gali Có thể
sakė nói
ten ở đó
naudoti sử dụng
nulis số không
kiekviena mỗi
kurios cái mà
daryti LÀM
kaip Làm sao
jeigu nếu như
valios sẽ
aukštyn hướng lên
apie Về
išeiti ngoài
daug nhiều
tada sau đó
šie những cái này
taip Vì thế
kai kurie một số
būtų sẽ
padaryti làm
Kaip giống
į vào trong
laikas thời gian
turi
žiūrėk Nhìn
daugiau hơn
rašyti viết
eik đi
matyti nhìn thấy
numerį con số
ne KHÔNG
būdu đường
galėtų có thể
žmonių mọi người
nei hơn
vandens Nước
buvo
skambinti gọi
PSO Ai
Alyva dầu
dabar Hiện nay
rasti tìm thấy
ilgai dài
žemyn xuống
dieną ngày
padarė làm
gauti lấy
ateiti đến
pagamintas làm ra
Gegužė có thể
dalis phần
baigta qua
pasakyti nói
rinkinys bộ
naujas mới
puiku Tuyệt
įdėti đặt
garsas âm thanh
kur Ở đâu
galas kết thúc
imti lấy
padėti giúp đỡ
daro làm
tik chỉ một
per bởi vì
mažai nhỏ bé
daug nhiều
gerai Tốt
dirbti công việc
prieš trước
didelis lớn
žinoti biết
linija đường kẻ
privalo phải
vieta địa điểm
teisingai Phải
didelis to lớn
metų năm
taip pat cũng vậy
net thậm chí
gyventi sống
reiškia nghĩa là
toks như là
senas
nes bởi vì
atgal mặt sau
bet koks bất kì
pasukti xoay
duoti đưa cho
čia đây
dauguma hầu hết
pasakyk kể
kodėl Tại sao
labai rất
berniukas con trai
paklausti hỏi
po to sau đó
sekti theo
nuvyko đi
dalykas điều
atėjo đã đến
vyrų đàn ông
nori muốn
skaityti đọc
tiesiog chỉ
Rodyti trình diễn
reikia nhu cầu
vardas tên
taip pat Mà còn
žemė đất
Gerai Tốt
aplinkui xung quanh
sakinį câu
forma hình thức
namai trang chủ
vyras người đàn ông
galvoti nghĩ
mažas bé nhỏ
judėti di chuyển
bandyti thử
malonus loại
ranka tay
paveikslėlį hình ảnh
pakeisti thay đổi
išjungti tắt
žaisti chơi
burtas Đánh vần
oro không khí
toli xa
gyvūnas động vật
namas căn nhà
tašką điểm
puslapį trang
laišką thư
motina mẹ
atsakyti trả lời
rasta thành lập
studijuoti học
vis dar vẫn
mokytis học hỏi
turėtų nên
Amerika Mỹ
pasaulis thế giới
aukštas cao
kas mọi
vienuolika mười một
dvylika mười hai
trylika mười ba
keturiolika mười bốn
penkiolika mười lăm
šešiolika mười sáu
septyniolika mười bảy
aštuoniolika mười tám
devyniolika mười chín
dvidešimt hai mươi
šalia gần
papildyti thêm vào
maistas đồ ăn
tarp giữa
savo sở hữu
žemiau dưới
Šalis quốc gia
augalas thực vật
mokykla trường học
tėvas bố
išlaikyti giữ
medis cây
pradėti bắt đầu
miestas thành phố
žemė trái đất
akis mắt
šviesos ánh sáng
maniau nghĩ
galva cái đầu
pagal dưới
istorija câu chuyện
pamačiau cái cưa
svarbu quan trọng
paliko bên trái
iki cho đến khi
nedaryk đừng
vaikai những đứa trẻ
nedaug một vài
pusėje bên
kol trong khi
pėdos bàn chân
kartu dọc theo
automobilis xe hơi
gali có thể
mylios dặm
Uždaryti đóng
naktis đêm
kažkas thứ gì đó
vaikščioti đi bộ
atrodo có vẻ
baltas trắng
jūra biển
sunku cứng
prasidėjo đã bắt đầu
atviras mở
augti phát triển
pavyzdys ví dụ
paėmė lấy đi
pradėti bắt đầu
upė dòng sông
gyvenimą mạng sống
nešti mang
tie những thứ kia
valstybė tình trạng
tiek cả hai
kartą một lần
popierius giấy
knyga sách
kartu cùng nhau
girdėti nghe
gavo lấy
sustabdyti dừng lại
grupė nhóm
be không có
dažnai thường
paleisti chạy
vėliau sau đó
panele
idėja ý tưởng
pakankamai đủ
valgyti ăn
veidas khuôn mặt
žiūrėti đồng hồ
toli xa
Indijos người Ấn Độ
tikrai Thực ra
beveik hầu hết
leisti cho phép
aukščiau bên trên
mergina con gái
kartais Thỉnh thoảng
kalnas núi
supjaustyti cắt
jaunas trẻ
kalbėti nói chuyện
greitai sớm
sąrašą danh sách
daina bài hát
esamas hiện tại
palikti rời khỏi
šeima gia đình
tai của nó
kūnas thân hình
muzika âm nhạc
spalva màu sắc
stovėti đứng
saulė mặt trời
klausimas câu hỏi
žuvis
plotas khu vực
ženklas đánh dấu
šuo chó
arklys ngựa
paukščiai chim
problema vấn đề
užbaigti hoàn thành
kambarys phòng
žinojau biết
nuo từ
kada nors bao giờ
gabalas cái
pasakojo nói
paprastai thường xuyên
nepadarė đã không
draugai bạn
lengva dễ
išgirdo đã nghe
įsakymas đặt hàng
raudona màu đỏ
duris cửa
tikrai Chắc chắn
tapti trở nên
viršuje đứng đầu
laivas tàu thủy
skersai sang
šiandien Hôm nay
metu trong lúc
trumpas ngắn
geriau tốt hơn
geriausia tốt nhất
tačiau Tuy nhiên
žemas thấp
valandų giờ
juodas đen
Produktai các sản phẩm
įvyko đã xảy ra
visas trọn
matuoti đo lường
Prisiminti nhớ
anksti sớm
bangos sóng
pasiekė đạt
padaryta xong
Anglų Tiếng Anh
kelias đường
sustabdyti tạm dừng lại
skristi bay
davė đã đưa cho
dėžė hộp
pagaliau Cuối cùng
laukti Chờ đợi
teisinga Chính xác
Oi
greitai nhanh
asmuo người
tapo đã trở thành
parodyta cho xem
minučių phút
stiprus mạnh
veiksmažodis động từ
žvaigždės ngôi sao
priekyje đằng trước
jausti cảm thấy
faktas sự thật
colių inch
gatve đường phố
nusprendė quyết định
turėti bao gồm
kursą khóa học
paviršius bề mặt
gaminti sản xuất
pastatas xây dựng
vandenynas đại dương
klasė lớp học
pastaba ghi chú
nieko Không có gì
poilsis nghỉ ngơi
atsargiai cẩn thận
mokslininkai các nhà khoa học
viduje bên trong
ratai bánh xe
likti ở lại
žalias màu xanh lá
žinomas được biết đến
sala hòn đảo
savaitę tuần
mažiau ít hơn
mašina máy móc
bazė căn cứ
prieš trước kia
stovėjo đứng
lėktuvas máy bay
sistema hệ thống
už nugaros phía sau
bėgo đã chạy
apvalus tròn
valtis thuyền
žaidimas trò chơi
jėga lực lượng
atnešė đem lại
suprasti hiểu
šiltas ấm
bendras chung
atsinešti mang đến
paaiškinti giải thích
sausas khô
nors mặc dù
kalba ngôn ngữ
figūra hình dạng
giliai sâu
tūkstančiai hàng ngàn
taip Đúng
aišku thông thoáng
lygtis phương trình
dar chưa
vyriausybė chính phủ
užpildytas điền
karštis nhiệt
pilnas đầy
karšta nóng
patikrinti kiểm tra
objektas sự vật
esu
taisyklė luật lệ
tarp giữa
daiktavardis danh từ
galia quyền lực
negali không thể
galintis có thể
dydis kích cỡ
tamsus tối tăm
kamuolys quả bóng
medžiaga vật liệu
ypatingas đặc biệt
sunkus nặng
gerai khỏe
pora đôi
ratas vòng tròn
įtraukti bao gồm
pastatytas được xây dựng
negaliu không thể
reikalas vấn đề
kvadratas quảng trường
skiemenų âm tiết
galbūt có lẽ
sąskaita hóa đơn
jaučiamas cảm thấy
staiga đột nhiên
bandymas Bài kiểm tra
kryptis phương hướng
centras trung tâm
ūkininkai nông dân
pasiruošę sẵn sàng
bet ką bất cứ điều gì
padalintas đã chia ra
bendras tổng quan
energijos năng lượng
tema chủ thể
Europa Châu Âu
mėnulis mặt trăng
regione vùng đất
grąžinti trở lại
tikėti tin tưởng
šokis nhảy
nariai các thành viên
išrinko đã chọn
paprastas đơn giản
ląstelės tế bào
dažyti sơn
protas tâm trí
meilė yêu
priežastis gây ra
lietus cơn mưa
pratimas bài tập
kiaušiniai trứng
traukinys xe lửa
mėlyna màu xanh da trời
noras ước
lašas làm rơi
išvystyta đã phát triển
langas cửa sổ
skirtumas sự khác biệt
atstumas khoảng cách
širdies trái tim
sėdėti ngồi
suma Tổng
vasara mùa hè
siena tường
miškas rừng
tikriausiai có lẽ
kojos chân
sėdėjo đã ngồi
pagrindinis chủ yếu
žiema mùa đông
platus rộng
parašyta bằng văn bản
ilgio chiều dài
priežastis lý do
laikomi đã giữ
palūkanų quan tâm
rankos cánh tay
brolis anh trai
lenktynės loài
pateikti hiện tại
graži xinh đẹp
parduotuvė cửa hàng
darbas công việc
kraštas bờ rìa
praeitis quá khứ
ženklas dấu hiệu
rekordas ghi
baigtas hoàn thành
atrado đã phát hiện
laukinis hoang dã
laimingas vui mừng
šalia bên cạnh
dingo đi mất
dangus bầu trời
stiklo thủy tinh
milijonas triệu
vakarus hướng Tây
gulėti đặt nằm
oras thời tiết
šaknis nguồn gốc
instrumentai dụng cụ
susitikti gặp
mėnesių tháng
pastraipą đoạn văn
pakeltas nâng lên
atstovauti đại diện
minkštas mềm mại
ar liệu
drabužiai quần áo
gėlės những bông hoa
turės nên
mokytojas giáo viên
vyko cầm
apibūdinti mô tả
vairuoti lái xe
kirsti đi qua
kalbėti nói chuyện
išspręsti gỡ rối
pasirodyti xuất hiện
metalo kim loại
sūnus Con trai
arba hoặc
ledas đá
miegoti ngủ
kaimas làng bản
faktoriai các nhân tố
rezultatas kết quả
pašoko nhảy
sniego tuyết
važiuoti lái
priežiūra quan tâm
grindų sàn nhà
kalva đồi
pastūmė đẩy
kūdikis Đứa bé
pirkti mua
amžiaus thế kỷ
lauke ngoài
viskas mọi thứ
ūgio cao
jau đã
vietoj to thay vì
frazė cụm từ
dirvožemio đất
lova giường
kopija sao chép
Laisvas miễn phí
viltis mong
pavasaris mùa xuân
atveju trường hợp
nusijuokė cười
tauta Quốc gia
gana khá
tipo kiểu
patys chúng tôi
temperatūros nhiệt độ
šviesus sáng
vadovauti chỉ huy
Visi mọi người
metodas phương pháp
skyrius phần
ežeras hồ
priebalsis phụ âm
viduje ở trong
žodynas từ điển
plaukai tóc
amžiaus tuổi
suma số lượng
skalė tỉ lệ
svarų bảng
nors mặc dù
per mỗi
sulaužytas vỡ
momentas chốc lát
mažas nhỏ xíu
galima khả thi
auksas vàng
pieno sữa
tylus im lặng
natūralus tự nhiên
daug nhiều
akmuo cục đá
veikti hành động
statyti xây dựng
vidurio ở giữa
greitis tốc độ
skaičiuoti đếm
katė con mèo
kas nors người nào đó
burė chèo
susuktas cán
turėti con gấu
stebuklas thắc mắc
nusišypsojo mỉm cười
kampu góc
trupmena phân số
Afrika Châu phi
nužudytas bị giết
melodija giai điệu
apačioje đáy
kelionė chuyến đi
skylė hố
vargšas nghèo
tegul hãy
kovoti trận đánh
siurprizas sự ngạc nhiên
Prancūzų kalba người Pháp
mirė chết
mušti tiết tấu
tiksliai chính xác
likti duy trì
suknele đầm
geležies sắt
negalėjo không thể
pirštai ngón tay
eilė hàng ngang
mažiausiai ít nhất
sugauti nắm lấy
užkopė leo lên
rašė đã viết
sušuko kêu la
tęsė tiếp tục
pats chính nó
Kitas khác
lygumos đồng bằng
dujų khí ga
Anglija nước Anh
deginimas đốt cháy
dizainas thiết kế
prisijungė đã tham gia
pėda chân
įstatymas pháp luật
ausis đôi tai
žolė cỏ
tu esi bạn là
augo lớn lên
oda da
slėnis thung lũng
centų xu
Raktas chìa khóa
prezidentas chủ tịch
rudas màu nâu
bėda rắc rối
Saunus mát mẻ
debesis đám mây
prarado mất
išsiųstas đã gửi
simboliai biểu tượng
dėvėti mặc
blogai xấu
sutaupyti cứu
eksperimentas cuộc thí nghiệm
variklis động cơ
vienas một mình
piešimas vẽ
rytus phía đông
mokėti chi trả
viengungis đơn
liesti chạm
informacija thông tin
išreikšti thể hiện
Burna miệng
kiemas sân
lygus bình đẳng
dešimtainis số thập phân
save bản thân bạn
kontrolė điều khiển
praktika luyện tập
ataskaita báo cáo
tiesiai thẳng
kilti tăng lên
pareiškimas tuyên bố
lazda dán
vakarėlis buổi tiệc
sėklos hạt giống
tarkime giả định
moteris đàn bà
pakrantėje bờ biển
bankas ngân hàng
laikotarpį Giai đoạn
viela dây điện
pasirinkti chọn
švarus lau dọn
apsilankymas thăm nom
šiek tiek chút
kurių của ai
gavo đã nhận
sodas vườn
Prašau Xin vui lòng
keista lạ lùng
sugauti bắt gặp
nukrito rơi
komanda đội
Dieve Chúa
kapitonas đội trưởng
tiesioginis trực tiếp
žiedas nhẫn
tarnauti phục vụ
vaikas đứa trẻ
dykuma sa mạc
padidinti tăng
istorija lịch sử
kaina trị giá
gal būt Có lẽ
verslui việc kinh doanh
atskiras chia
pertrauka phá vỡ
dėdė chú
medžioklė săn bắn
srautas chảy
ponia quý bà
studentai sinh viên
žmogus nhân loại
str nghệ thuật
jausmas cảm giác
tiekimas cung cấp
kampas góc
elektrinis điện
vabzdžių côn trùng
pasėlius cây trồng
tonas tấn
pataikyti đánh
smėlis cát
gydytojas bác sĩ
teikti cung cấp
taigi do đó
nebus sẽ không
virėjas đầu bếp
kaulų xương
uodega đuôi
lenta Cái bảng
modernus hiện đại
junginys hợp chất
nebuvo đã không
tinka phù hợp
papildymas phép cộng
priklauso thuộc về
saugus an toàn
karių lính
spėti đoán
tyli im lặng
prekyba buôn bán
veikiau hơn là
palyginti so sánh
minia đám đông
eilėraštis bài thơ
mėgautis thưởng thức
elementai yếu tố
nurodyti biểu thị
išskyrus ngoại trừ
tikėtis trông chờ
butas phẳng
įdomus hấp dẫn
jausmas giác quan
styga sợi dây
smūgis thổi
garsus nổi tiếng
vertė giá trị
sparnai cánh
judėjimas sự chuyển động
stulpas cây sào
jaudinantis thú vị
šakos chi nhánh
storas dày
kraujo máu
meluoti nói dối
vieta điểm
varpas chuông
linksma vui vẻ
garsiai ồn ào
apsvarstyti coi như
pasiūlė đề xuất
plonas gầy
padėtis chức vụ
įėjo đã nhập
vaisių hoa quả
pririštas bị ràng buộc
turtingas giàu có
dolerių USD
siųsti gửi
reginys thị giác
vyr người đứng đầu
japonų tiếng Nhật
srautas suối
planetos những hành tinh
ritmas nhịp
mokslas khoa học
majoras lớn lao
stebėti quan sát
vamzdis ống
būtina cần thiết
svorio cân nặng
mėsos thịt
pakeltas nâng lên
procesas quá trình
kariuomenė quân đội
skrybėlę
nuosavybė tài sản
ypač cụ thể
plaukti bơi
terminai điều kiện
srovė hiện hành
parkas công viên
parduoti bán
pečių vai
industrija ngành công nghiệp
plauti rửa
blokas khối
plisti lây lan
galvijai gia súc
žmona vợ
aštrus sắc
bendrovė công ty
radijas Đài
mes padarysime Tốt
veiksmas hoạt động
kapitalo thủ đô
gamyklos nhà máy
apsigyveno định cư
geltona màu vàng
nėra không phải
pietinė phía Nam
sunkvežimis xe tải
šviesus hội chợ
atspausdinta in
nenorėtų sẽ không
priekyje phía trước
galimybė cơ hội
gimęs sinh ra
lygiu mức độ
trikampis Tam giác
molekulių phân tử
Prancūzija Pháp
kartojo lặp đi lặp lại
stulpelyje cột
vakarietiškas miền Tây
bažnyčia nhà thờ
sesuo em gái
deguonies ôxy
daugiskaita số nhiều
įvairių nhiều
sutiko đã đồng ý
priešingas đối diện
negerai sai
diagramą đồ thị
paruoštas chuẩn bị
graži đẹp
sprendimas giải pháp
šviežias tươi
parduotuvė cửa hàng
ypač đặc biệt
avalynė đôi giày
iš tikrųjų Thực ra
nosies mũi
išsigandęs sợ
miręs chết
cukraus đường
būdvardis tính từ
pav quả sung
biuras văn phòng
didelis to lớn
ginklas súng
panašus tương tự
mirtis cái chết
balas điểm
Persiųsti phía trước
ištemptas kéo dài
patirtį kinh nghiệm
rožė hoa hồng
leisti cho phép
baimė nỗi sợ
darbininkų công nhân
Vašingtonas Washington
graikų người Hy Lạp
moterys phụ nữ
nusipirkau mua
vadovavo dẫn đến
Kovas bước đều
šiaurinis Phương bắc
sukurti tạo nên
sunku khó
rungtynės cuộc thi đấu
laimėti thắng
ne không
plieno Thép
viso tổng cộng
sandoris thỏa thuận
nustatyti quyết tâm
vakaro buổi tối
nei cũng không
virvė dây thừng
medvilnė bông
obuolys quả táo
detales chi tiết
visas toàn bộ
kukurūzai Ngô
medžiagų vật liệu xây dựng
kvapas mùi
įrankiai công cụ
sąlygos điều kiện
karvių bò cái
takelis theo dõi
atvyko tới nơi
esančios xác định vị trí
pone quý ngài
sėdynė ghế
padalinys phân công
poveikis tác dụng
pabraukti gạch chân
peržiūrėti xem
liūdnas buồn
bjaurus xấu xí
nuobodu nhạt nhẽo
užsiėmes bận
vėlai muộn
blogiau tệ hơn
kelis một số
nė vienas không có
prieš chống lại
retai hiếm khi
neigi không
rytoj Ngày mai
vakar Hôm qua
popietę buổi chiều
mėnuo tháng
sekmadienis Chủ nhật
pirmadienis Thứ hai
antradienis Thứ ba
trečiadienį Thứ Tư
ketvirtadienis Thứ năm
penktadienis Thứ sáu
šeštadienis Thứ bảy
ruduo mùa thu
Šiaurė phía bắc
pietus phía nam
alkanas đói bụng
ištroškęs khát
šlapias ướt
pavojingas nguy hiểm
draugas người bạn
tėvas cha mẹ
dukra con gái
vyras chồng
virtuvė phòng bếp
vonia phòng tắm
miegamasis phòng ngủ
Svetainė phòng khách
Miestas thị trấn
studentas học sinh
rašiklis cái bút
pusryčiai bữa sáng
pietūs bữa trưa
vakarienė bữa tối
valgio bữa ăn
bananas chuối
oranžinė quả cam
citrina chanh vàng
daržovių rau quả
bulvė khoai tây
pomidoras cà chua
svogūnas củ hành
salotos xa lát
jautiena thịt bò
kiauliena thịt lợn
vištiena thịt gà
duona bánh mỳ
sviesto
sūris phô mai
kiaušinis trứng
ryžių cơm
makaronai mỳ ống
sriuba canh
tortas bánh ngọt
kavos cà phê
arbata trà
sulčių nước ép
druskos muối
pipirų hạt tiêu
gerti uống
kepti nướng
skonis nếm
kostiumas bộ đồ
marškinėliai áo sơ mi
sijonas váy ngắn
kelnes quần dài
paltas áo choàng
maišas cái túi
pilka xám
rožinis hồng

Học các ngôn ngữ khác