🇮🇳

Ghi nhớ những từ thông dụng nhất trong tiếng Telugu

Một phương pháp hiệu quả để ghi nhớ những từ phổ biến nhất trong tiếng Telugu là dựa trên trí nhớ cơ bắp. Bằng cách gõ liên tục các từ, bạn sẽ nâng cao khả năng ghi nhớ chúng. Dành 10 phút luyện tập mỗi ngày và bạn có thể học tất cả các từ cần thiết trong vòng hai ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao 1000 từ đầu tiên trong tiếng Telugu lại quan trọng

Không có số lượng từ tiếng Telugu kỳ diệu nào có thể giúp bạn nói chuyện trôi chảy vì trình độ ngôn ngữ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Chúng bao gồm sự phức tạp nội tại của tiếng Telugu, các tình huống cụ thể mà bạn muốn giao tiếp và kỹ năng áp dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo và linh hoạt. Tuy nhiên, trong lĩnh vực học ngôn ngữ tiếng Telugu, CEFR (Khung tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu) đưa ra hướng dẫn để đánh giá mức độ thành thạo ngôn ngữ.

Cấp độ A1 của CEFR, được gắn nhãn là cấp độ Sơ cấp, tương ứng với mức độ làm quen cơ bản với tiếng Telugu. Ở giai đoạn đầu này, người học được trang bị để nắm bắt và sử dụng các cách diễn đạt thông dụng hàng ngày cũng như các cụm từ cơ bản được thiết kế để đáp ứng nhu cầu trước mắt. Điều này bao gồm việc tự giới thiệu, trả lời và đặt câu hỏi về thông tin cá nhân cũng như tham gia vào các tương tác đơn giản, giả sử đối tác trò chuyện nói chậm, rõ ràng và kiên nhẫn. Mặc dù vốn từ vựng chính xác dành cho học sinh trình độ A1 có thể khác nhau nhưng thường dao động từ 500 đến 1.000 từ, một nền tảng đủ vững chắc để tạo các câu đơn giản và đóng khung các truy vấn liên quan đến số, ngày tháng, thông tin cá nhân thiết yếu, đồ vật thông thường và các hoạt động không phức tạp trong tiếng Telugu.

Phân tích sâu hơn cho thấy rằng việc kiểm đếm từ vựng ở cấp độ A2 là lúc khả năng đàm thoại cơ bản bằng tiếng Telugu bắt đầu hình thành. Ở giai đoạn này, khả năng nói khoảng 1.200 đến 2.000 từ có thể đủ cho cuộc đối thoại cơ bản về các chủ đề quen thuộc.

Do đó, việc tích lũy từ vựng gồm 1.000 tiếng Telugu từ được coi là một chiến lược hiệu quả cao để hiểu rộng hơn về ngữ cảnh nói và viết, bên cạnh khả năng diễn đạt rõ ràng bản thân trong một loạt các tình huống thông thường. Đạt được từ vựng này là bạn trang bị cho mình vốn từ vựng quan trọng cần thiết để giao tiếp một cách dễ dàng và là mục tiêu hữu hình đối với hầu hết người học ngôn ngữ.

Điều quan trọng cần lưu ý là kiến ​​thức đơn thuần về từng từ tiếng Telugu sẽ không đủ. Chìa khóa để thành thạo ngôn ngữ nằm ở khả năng kết hợp những từ này thành những cuộc trao đổi mạch lạc, có ý nghĩa và điều hướng các cuộc trò chuyện một cách tự tin bằng tiếng Telugu. Điều này không chỉ bao gồm từ vựng mà còn nắm bắt được các nguyên tắc ngữ pháp cơ bản của tiếng Telugu, mẫu phát âm và cách diễn đạt quen thuộc—tất cả các yếu tố quan trọng để thực sự tận dụng kho vũ khí 1.000 từ của bạn.


Danh sách 1000 từ thông dụng nhất (tiếng Telugu)

I TÔI
అతను Anh ta
ఆమె cô ấy
అది
మేము chúng tôi
వాళ్ళు họ
నన్ను Tôi
మీరు Bạn
అతనిని anh ta
మాకు chúng ta
వాటిని họ
నా Của tôi
మీ của bạn
ఆమె cô ấy
దాని của nó
మా của chúng tôi
వారి của họ
నాది của tôi
మీది của bạn
తన của anh ấy
ఆమెది của cô ấy
మాది của chúng tôi
వారిది của họ
ఇది cái này
అన్ని tất cả
ప్రధమ Đầu tiên
రెండవ thứ hai
మూడవది ngày thứ ba
తరువాత Kế tiếp
చివరిది cuối cùng
ఒకటి một
రెండు hai
మూడు ba
నాలుగు bốn
ఐదు năm
ఆరు sáu
ఏడు bảy
ఎనిమిది tám
తొమ్మిది chín
పది mười
మళ్ళీ lại
ఎల్లప్పుడూ luôn luôn
ఎప్పుడూ không bao giờ
మరొకటి khác
ఇతర khác
అదే như nhau
భిన్నమైనది khác biệt
చాలా nhiều
మరియు
కు ĐẾN
లో TRONG
ఉంది
అని cái đó
ఉంది đã từng là
కోసం
పై TRÊN
ఉన్నాయి
వంటి BẰNG
తో với
వద్ద Tại
ఉంటుంది
కలిగి ఉంటాయి
నుండి từ
లేదా hoặc
కలిగి ఉంది
ద్వారా qua
పదం từ
కాని Nhưng
కాదు không
ఏమి
ఉన్నారు đã từng
ఎప్పుడు khi
చెయ్యవచ్చు Có thể
అన్నారు nói
అక్కడ ở đó
వా డు sử dụng
సున్నా số không
ప్రతి mỗi
ఏది cái mà
చేయండి LÀM
ఎలా Làm sao
ఉంటే nếu như
రెడీ sẽ
పైకి hướng lên
గురించి Về
బయటకు ngoài
అనేక nhiều
అప్పుడు sau đó
ఇవి những cái này
కాబట్టి Vì thế
కొన్ని một số
ఉంటుంది sẽ
తయారు làm
ఇష్టం giống
లోకి vào trong
సమయం thời gian
కలిగి ఉంది
చూడు Nhìn
మరింత hơn
వ్రాయడానికి viết
వెళ్ళండి đi
చూడండి nhìn thấy
సంఖ్య con số
లేదు KHÔNG
మార్గం đường
కాలేదు có thể
ప్రజలు mọi người
కంటే hơn
నీటి Nước
ఉంది
కాల్ చేయండి gọi
WHO Ai
నూనె dầu
ఇప్పుడు Hiện nay
కనుగొనండి tìm thấy
పొడవు dài
క్రిందికి xuống
రోజు ngày
చేసాడు làm
పొందండి lấy
రండి đến
చేసింది làm ra
మే có thể
భాగం phần
పైగా qua
అంటున్నారు nói
సెట్ bộ
కొత్త mới
గొప్ప Tuyệt
చాలు đặt
ధ్వని âm thanh
ఎక్కడ Ở đâu
ముగింపు kết thúc
తీసుకోవడం lấy
సహాయం giúp đỡ
చేస్తుంది làm
మాత్రమే chỉ một
ద్వారా bởi vì
కొద్దిగా nhỏ bé
చాలా nhiều
బాగా Tốt
పని công việc
ముందు trước
పెద్ద lớn
తెలుసు biết
లైన్ đường kẻ
తప్పక phải
స్థలం địa điểm
కుడి Phải
పెద్ద to lớn
సంవత్సరం năm
చాలా cũng vậy
కూడా thậm chí
జీవించు sống
అర్థం nghĩa là
అటువంటి như là
పాతది
ఎందుకంటే bởi vì
తిరిగి mặt sau
ఏదైనా bất kì
మలుపు xoay
ఇస్తాయి đưa cho
ఇక్కడ đây
అత్యంత hầu hết
చెప్పండి kể
ఎందుకు Tại sao
చాలా rất
అబ్బాయి con trai
అడగండి hỏi
తర్వాత sau đó
అనుసరించండి theo
వెళ్లిన đi
విషయం điều
వచ్చింది đã đến
పురుషులు đàn ông
కావాలి muốn
చదవండి đọc
కేవలం chỉ
చూపించు trình diễn
అవసరం nhu cầu
పేరు tên
కూడా Mà còn
భూమి đất
మంచిది Tốt
చుట్టూ xung quanh
వాక్యం câu
రూపం hình thức
ఇల్లు trang chủ
మనిషి người đàn ông
అనుకుంటాను nghĩ
చిన్నది bé nhỏ
కదలిక di chuyển
ప్రయత్నించండి thử
రకం loại
చెయ్యి tay
చిత్రం hình ảnh
మార్పు thay đổi
ఆఫ్ tắt
ఆడండి chơi
స్పెల్ Đánh vần
గాలి không khí
దూరంగా xa
జంతువు động vật
ఇల్లు căn nhà
పాయింట్ điểm
పేజీ trang
లేఖ thư
తల్లి mẹ
సమాధానం trả lời
కనుగొన్నారు thành lập
చదువు học
ఇప్పటికీ vẫn
నేర్చుకుంటారు học hỏi
ఉండాలి nên
అమెరికా Mỹ
ప్రపంచం thế giới
అధిక cao
ప్రతి mọi
పదకొండు mười một
పన్నెండు mười hai
పదమూడు mười ba
పద్నాలుగు mười bốn
పదిహేను mười lăm
పదహారు mười sáu
పదిహేడు mười bảy
పద్దెనిమిది mười tám
పంతొమ్మిది mười chín
ఇరవై hai mươi
సమీపంలో gần
జోడించు thêm vào
ఆహారం đồ ăn
మధ్య giữa
స్వంతం sở hữu
క్రింద dưới
దేశం quốc gia
మొక్క thực vật
పాఠశాల trường học
తండ్రి bố
ఉంచు giữ
చెట్టు cây
ప్రారంభించండి bắt đầu
నగరం thành phố
భూమి trái đất
కన్ను mắt
కాంతి ánh sáng
అనుకున్నాడు nghĩ
తల cái đầu
కింద dưới
కథ câu chuyện
చూసింది cái cưa
ముఖ్యమైన quan trọng
వదిలేశారు bên trái
వరకు cho đến khi
చేయవద్దు đừng
పిల్లలు những đứa trẻ
కొన్ని một vài
వైపు bên
అయితే trong khi
అడుగులు bàn chân
పాటు dọc theo
కారు xe hơi
ఉండవచ్చు có thể
మైలు dặm
దగ్గరగా đóng
రాత్రి đêm
ఏదో thứ gì đó
నడవండి đi bộ
అనిపించవచ్చు có vẻ
తెలుపు trắng
సముద్రం biển
కష్టం cứng
ప్రారంభమైంది đã bắt đầu
తెరవండి mở
పెరుగు phát triển
ఉదాహరణ ví dụ
పట్టింది lấy đi
ప్రారంభం bắt đầu
నది dòng sông
జీవితం mạng sống
తీసుకువెళ్ళండి mang
những thứ kia
రాష్ట్రం tình trạng
రెండు cả hai
ఒకసారి một lần
కాగితం giấy
పుస్తకం sách
కలిసి cùng nhau
వినండి nghe
వచ్చింది lấy
ఆపండి dừng lại
సమూహం nhóm
లేకుండా không có
తరచుగా thường
పరుగు chạy
తరువాత sau đó
మిస్
ఆలోచన ý tưởng
చాలు đủ
తినండి ăn
ముఖం khuôn mặt
చూడండి đồng hồ
దురముగా xa
భారతీయుడు người Ấn Độ
నిజంగా Thực ra
దాదాపు hầu hết
వీలు cho phép
పైన bên trên
అమ్మాయి con gái
కొన్నిసార్లు Thỉnh thoảng
పర్వతం núi
కట్ cắt
యువకుడు trẻ
మాట్లాడండి nói chuyện
త్వరలో sớm
జాబితా danh sách
పాట bài hát
ఉండటం hiện tại
వదిలివేయండి rời khỏi
కుటుంబం gia đình
అది của nó
శరీరం thân hình
సంగీతం âm nhạc
రంగు màu sắc
నిలబడండి đứng
సూర్యుడు mặt trời
ప్రశ్న câu hỏi
చేప
ప్రాంతం khu vực
గుర్తు đánh dấu
కుక్క chó
గుర్రం ngựa
పక్షులు chim
సమస్య vấn đề
పూర్తి hoàn thành
గది phòng
తెలుసు biết
నుండి từ
ఎప్పుడూ bao giờ
ముక్క cái
చెప్పారు nói
సాధారణంగా thường xuyên
చేయలేదు đã không
స్నేహితులు bạn
సులభంగా dễ
విన్నాను đã nghe
ఆర్డర్ đặt hàng
ఎరుపు màu đỏ
తలుపు cửa
ఖచ్చితంగా Chắc chắn
అవుతాయి trở nên
టాప్ đứng đầu
ఓడ tàu thủy
అంతటా sang
నేడు Hôm nay
సమయంలో trong lúc
చిన్నది ngắn
మంచి tốt hơn
ఉత్తమమైనది tốt nhất
అయితే Tuy nhiên
తక్కువ thấp
గంటలు giờ
నలుపు đen
ఉత్పత్తులు các sản phẩm
జరిగింది đã xảy ra
మొత్తం trọn
కొలత đo lường
గుర్తుంచుకోవాలి nhớ
ప్రారంభ sớm
అలలు sóng
చేరుకుంది đạt
పూర్తి xong
ఆంగ్ల Tiếng Anh
త్రోవ đường
ఆగు tạm dừng lại
ఎగురు bay
ఇచ్చాడు đã đưa cho
పెట్టె hộp
చివరకు Cuối cùng
వేచి ఉండండి Chờ đợi
సరైన Chính xác
ఓహ్
త్వరగా nhanh
వ్యక్తి người
అయ్యాడు đã trở thành
చూపబడింది cho xem
నిమిషాలు phút
బలమైన mạnh
క్రియ động từ
నక్షత్రాలు ngôi sao
ముందు đằng trước
అనుభూతి cảm thấy
వాస్తవం sự thật
అంగుళాలు inch
వీధి đường phố
నిర్ణయించుకుంది quyết định
కలిగి bao gồm
కోర్సు khóa học
ఉపరితల bề mặt
ఉత్పత్తి sản xuất
కట్టడం xây dựng
సముద్ర đại dương
తరగతి lớp học
గమనిక ghi chú
ఏమిలేదు Không có gì
విశ్రాంతి nghỉ ngơi
జాగ్రత్తగా cẩn thận
శాస్త్రవేత్తలు các nhà khoa học
లోపల bên trong
చక్రాలు bánh xe
ఉండు ở lại
ఆకుపచ్చ màu xanh lá
తెలిసిన được biết đến
ద్వీపం hòn đảo
వారం tuần
తక్కువ ít hơn
యంత్రం máy móc
బేస్ căn cứ
క్రితం trước kia
నిలబడ్డాడు đứng
విమానం máy bay
వ్యవస్థ hệ thống
వెనుక phía sau
పరిగెడుతూ đã chạy
గుండ్రంగా tròn
పడవ thuyền
ఆట trò chơi
బలవంతం lực lượng
తెచ్చారు đem lại
అర్థం చేసుకుంటారు hiểu
వెచ్చని ấm
సాధారణ chung
తీసుకురండి mang đến
వివరించండి giải thích
పొడి khô
అయితే mặc dù
భాష ngôn ngữ
ఆకారం hình dạng
లోతైన sâu
వేల hàng ngàn
అవును Đúng
స్పష్టమైన thông thoáng
సమీకరణం phương trình
ఇంకా chưa
ప్రభుత్వం chính phủ
నిండిపోయింది điền
వేడి nhiệt
పూర్తి đầy
వేడి nóng
తనిఖీ kiểm tra
వస్తువు sự vật
ఉదయం
పాలన luật lệ
మధ్య giữa
నామవాచకం danh từ
శక్తి quyền lực
కుదరదు không thể
చేయగలరు có thể
పరిమాణం kích cỡ
చీకటి tối tăm
బంతి quả bóng
పదార్థం vật liệu
ప్రత్యేక đặc biệt
భారీ nặng
జరిమానా khỏe
జత đôi
వృత్తం vòng tròn
చేర్చండి bao gồm
నిర్మించారు được xây dựng
కుదరదు không thể
విషయం vấn đề
చతురస్రం quảng trường
అక్షరాలు âm tiết
బహుశా có lẽ
బిల్లు hóa đơn
భావించాడు cảm thấy
అకస్మాత్తుగా đột nhiên
పరీక్ష Bài kiểm tra
దిశ phương hướng
కేంద్రం trung tâm
రైతులు nông dân
సిద్ధంగా sẵn sàng
ఏదైనా bất cứ điều gì
విభజించబడింది đã chia ra
సాధారణ tổng quan
శక్తి năng lượng
విషయం chủ thể
యూరప్ Châu Âu
చంద్రుడు mặt trăng
ప్రాంతం vùng đất
తిరిగి trở lại
నమ్మకం tin tưởng
నృత్యం nhảy
సభ్యులు các thành viên
ఎన్నుకొన్న đã chọn
సాధారణ đơn giản
కణాలు tế bào
పెయింట్ sơn
మనసు tâm trí
ప్రేమ yêu
కారణం gây ra
వర్షం cơn mưa
వ్యాయామం bài tập
గుడ్లు trứng
రైలు xe lửa
నీలం màu xanh da trời
కోరిక ước
డ్రాప్ làm rơi
అభివృద్ధి చేశారు đã phát triển
కిటికీ cửa sổ
తేడా sự khác biệt
దూరం khoảng cách
గుండె trái tim
కూర్చోండి ngồi
మొత్తం Tổng
వేసవి mùa hè
గోడ tường
అడవి rừng
బహుశా có lẽ
కాళ్ళు chân
కూర్చున్నాడు đã ngồi
ప్రధాన chủ yếu
చలికాలం mùa đông
వెడల్పు rộng
వ్రాయబడింది bằng văn bản
పొడవు chiều dài
కారణం lý do
ఉంచింది đã giữ
ఆసక్తి quan tâm
చేతులు cánh tay
సోదరుడు anh trai
జాతి loài
ప్రస్తుతం hiện tại
అందమైన xinh đẹp
స్టోర్ cửa hàng
ఉద్యోగం công việc
అంచు bờ rìa
గత quá khứ
సంకేతం dấu hiệu
రికార్డు ghi
పూర్తయింది hoàn thành
కనుగొన్నారు đã phát hiện
అడవి hoang dã
సంతోషంగా vui mừng
పక్కన bên cạnh
పోయింది đi mất
ఆకాశం bầu trời
గాజు thủy tinh
మిలియన్ triệu
పడమర hướng Tây
లే đặt nằm
వాతావరణం thời tiết
రూట్ nguồn gốc
సాధన dụng cụ
కలుసుకోవడం gặp
నెలల tháng
పేరా đoạn văn
పెంచారు nâng lên
ప్రాతినిధ్యం వహిస్తాయి đại diện
మృదువైన mềm mại
ఉందొ లేదో అని liệu
బట్టలు quần áo
పువ్వులు những bông hoa
ఉంటుంది nên
గురువు giáo viên
నిర్వహించారు cầm
వర్ణించండి mô tả
డ్రైవ్ lái xe
క్రాస్ đi qua
మాట్లాడతారు nói chuyện
పరిష్కరించండి gỡ rối
కనిపిస్తాయి xuất hiện
మెటల్ kim loại
కొడుకు Con trai
గాని hoặc
మంచు đá
నిద్ర ngủ
గ్రామం làng bản
కారకాలు các nhân tố
ఫలితం kết quả
దూకింది nhảy
మంచు tuyết
రైడ్ lái
శ్రమ quan tâm
అంతస్తు sàn nhà
కొండ đồi
తోసాడు đẩy
శిశువు Đứa bé
కొనుగోలు mua
శతాబ్దం thế kỷ
బయట ngoài
ప్రతిదీ mọi thứ
పొడవు cao
ఇప్పటికే đã
బదులుగా thay vì
పదబంధం cụm từ
నేల đất
మం చం giường
కాపీ sao chép
ఉచిత miễn phí
ఆశిస్తున్నాము mong
వసంత mùa xuân
కేసు trường hợp
నవ్వాడు cười
దేశం Quốc gia
చాలా khá
రకం kiểu
తమను తాము chúng tôi
ఉష్ణోగ్రత nhiệt độ
ప్రకాశవంతమైన sáng
దారి chỉ huy
ప్రతి ఒక్కరూ mọi người
పద్ధతి phương pháp
విభాగం phần
సరస్సు hồ
హల్లు phụ âm
లోపల ở trong
నిఘంటువు từ điển
జుట్టు tóc
వయస్సు tuổi
మొత్తం số lượng
స్థాయి tỉ lệ
పౌండ్లు bảng
అయినప్పటికీ mặc dù
ప్రతి mỗi
విరిగిపోయింది vỡ
క్షణం chốc lát
చిన్న nhỏ xíu
సాధ్యం khả thi
బంగారం vàng
పాలు sữa
నిశ్శబ్దంగా im lặng
సహజ tự nhiên
చాలా nhiều
రాయి cục đá
చట్టం hành động
నిర్మించు xây dựng
మధ్య ở giữa
వేగం tốc độ
లెక్కించండి đếm
పిల్లి con mèo
ఎవరైనా người nào đó
తెరచాప chèo
గాయమైంది cán
ఎలుగుబంటి con gấu
ఆశ్చర్యం thắc mắc
నవ్వింది mỉm cười
కోణం góc
భిన్నం phân số
ఆఫ్రికా Châu phi
చంపబడ్డాడు bị giết
శ్రావ్యత giai điệu
దిగువన đáy
యాత్ర chuyến đi
రంధ్రం hố
పేదవాడు nghèo
చేద్దాం hãy
పోరాడు trận đánh
ఆశ్చర్యం sự ngạc nhiên
ఫ్రెంచ్ người Pháp
మరణించాడు chết
కొట్టారు tiết tấu
సరిగ్గా chính xác
మిగిలి ఉన్నాయి duy trì
దుస్తులు đầm
ఇనుము sắt
కుదరలేదు không thể
వేళ్లు ngón tay
వరుస hàng ngang
కనీసం ít nhất
క్యాచ్ nắm lấy
అధిరోహించి leo lên
రాశారు đã viết
అని అరిచారు kêu la
కొనసాగింది tiếp tục
స్వయంగా chính nó
లేకపోతే khác
మైదానాలు đồng bằng
వాయువు khí ga
ఇంగ్లండ్ nước Anh
దహనం đốt cháy
రూపకల్పన thiết kế
చేరారు đã tham gia
అడుగు chân
చట్టం pháp luật
చెవులు đôi tai
గడ్డి cỏ
మీరు bạn là
పెరిగింది lớn lên
చర్మం da
లోయ thung lũng
సెంట్లు xu
కీ chìa khóa
అధ్యక్షుడు chủ tịch
గోధుమ రంగు màu nâu
ఇబ్బంది rắc rối
చల్లని mát mẻ
మేఘం đám mây
కోల్పోయిన mất
పంపారు đã gửi
చిహ్నాలు biểu tượng
ధరించడం mặc
చెడు xấu
సేవ్ cứu
ప్రయోగం cuộc thí nghiệm
ఇంజిన్ động cơ
ఒంటరిగా một mình
డ్రాయింగ్ vẽ
తూర్పు phía đông
చెల్లించాలి chi trả
సింగిల్ đơn
స్పర్శ chạm
సమాచారం thông tin
ఎక్స్ప్రెస్ thể hiện
నోరు miệng
యార్డ్ sân
సమానం bình đẳng
దశాంశ số thập phân
మీరే bản thân bạn
నియంత్రణ điều khiển
సాధన luyện tập
నివేదిక báo cáo
నేరుగా thẳng
పెరుగుతాయి tăng lên
ప్రకటన tuyên bố
కర్ర dán
పార్టీ buổi tiệc
విత్తనాలు hạt giống
అనుకుందాం giả định
స్త్రీ đàn bà
తీరం bờ biển
బ్యాంకు ngân hàng
కాలం Giai đoạn
తీగ dây điện
ఎంచుకోండి chọn
శుభ్రంగా lau dọn
సందర్శించండి thăm nom
బిట్ chút
ఎవరిది của ai
అందుకుంది đã nhận
తోట vườn
దయచేసి Xin vui lòng
వింత lạ lùng
పట్టుకున్నారు bắt gặp
పడిపోయింది rơi
జట్టు đội
దేవుడు Chúa
కెప్టెన్ đội trưởng
ప్రత్యక్షంగా trực tiếp
రింగ్ nhẫn
అందజేయడం phục vụ
బిడ్డ đứa trẻ
ఎడారి sa mạc
పెంచు tăng
చరిత్ర lịch sử
ఖరీదు trị giá
బహుశా Có lẽ
వ్యాపారం việc kinh doanh
వేరు chia
బ్రేక్ phá vỡ
మామ chú
వేటాడు săn bắn
ప్రవాహం chảy
స్త్రీ quý bà
విద్యార్థులు sinh viên
మానవుడు nhân loại
కళ nghệ thuật
భావన cảm giác
సరఫరా cung cấp
మూలలో góc
విద్యుత్ điện
కీటకాలు côn trùng
పంటలు cây trồng
స్వరం tấn
కొట్టుట đánh
ఇసుక cát
వైద్యుడు bác sĩ
అందించడానికి cung cấp
ఈ విధంగా do đó
కాదు sẽ không
ఉడికించాలి đầu bếp
ఎముకలు xương
తోక đuôi
బోర్డు Cái bảng
ఆధునిక hiện đại
సమ్మేళనం hợp chất
కాదు đã không
సరిపోయింది phù hợp
అదనంగా phép cộng
చెందినవి thuộc về
సురక్షితం an toàn
సైనికులు lính
అంచనా đoán
మౌనంగా im lặng
వాణిజ్యం buôn bán
కాకుండా hơn là
సరిపోల్చండి so sánh
గుంపు đám đông
పద్యం bài thơ
ఆనందించండి thưởng thức
అంశాలు yếu tố
సూచిస్తాయి biểu thị
తప్ప ngoại trừ
ఆశించవచ్చు trông chờ
ఫ్లాట్ phẳng
ఆసక్తికరమైన hấp dẫn
భావం giác quan
స్ట్రింగ్ sợi dây
దెబ్బ thổi
ప్రసిద్ధి nổi tiếng
విలువ giá trị
రెక్కలు cánh
ఉద్యమం sự chuyển động
పోల్ cây sào
ఉత్తేజకరమైన thú vị
శాఖలు chi nhánh
మందపాటి dày
రక్తం máu
అబద్ధం nói dối
స్పాట్ điểm
గంట chuông
సరదాగా vui vẻ
బిగ్గరగా ồn ào
పరిగణించండి coi như
సూచించారు đề xuất
సన్నగా gầy
స్థానం chức vụ
ప్రవేశించింది đã nhập
పండు hoa quả
కట్టారు bị ràng buộc
ధనవంతుడు giàu có
డాలర్లు USD
పంపండి gửi
దృష్టి thị giác
అధినేత người đứng đầu
జపనీస్ tiếng Nhật
ప్రవాహం suối
గ్రహాలు những hành tinh
లయ nhịp
సైన్స్ khoa học
ప్రధాన lớn lao
గమనించండి quan sát
గొట్టం ống
అవసరమైన cần thiết
బరువు cân nặng
మాంసం thịt
ఎత్తివేసింది nâng lên
ప్రక్రియ quá trình
సైన్యం quân đội
టోపీ
ఆస్తి tài sản
ప్రత్యేకంగా cụ thể
ఈత కొట్టండి bơi
నిబంధనలు điều kiện
ప్రస్తుత hiện hành
పార్క్ công viên
అమ్ముతారు bán
భుజం vai
పరిశ్రమ ngành công nghiệp
కడగడం rửa
నిరోధించు khối
వ్యాప్తి lây lan
పశువులు gia súc
భార్య vợ
పదునైన sắc
సంస్థ công ty
రేడియో Đài
మేము చేస్తాము Tốt
చర్య hoạt động
రాజధాని thủ đô
కర్మాగారాలు nhà máy
స్థిరపడ్డారు định cư
పసుపు màu vàng
కాదు không phải
దక్షిణాది phía Nam
ట్రక్ xe tải
న్యాయమైన hội chợ
ముద్రించబడింది in
కాదు sẽ không
ముందుకు phía trước
అవకాశం cơ hội
పుట్టింది sinh ra
స్థాయి mức độ
త్రిభుజం Tam giác
అణువులు phân tử
ఫ్రాన్స్ Pháp
పునరావృతం lặp đi lặp lại
కాలమ్ cột
పశ్చిమ miền Tây
చర్చి nhà thờ
సోదరి em gái
ఆక్సిజన్ ôxy
బహువచనం số nhiều
వివిధ nhiều
అంగీకరించారు đã đồng ý
ఎదురుగా đối diện
తప్పు sai
చార్ట్ đồ thị
సిద్ధం chuẩn bị
చక్కని đẹp
పరిష్కారం giải pháp
తాజా tươi
అంగడి cửa hàng
ముఖ్యంగా đặc biệt
బూట్లు đôi giày
నిజానికి Thực ra
ముక్కు mũi
భయపడటం sợ
చనిపోయాడు chết
చక్కెర đường
విశేషణం tính từ
అత్తి quả sung
కార్యాలయం văn phòng
భారీ to lớn
తుపాకీ súng
ఇలాంటి tương tự
మరణం cái chết
స్కోర్ điểm
ముందుకు phía trước
విస్తరించి kéo dài
అనుభవం kinh nghiệm
పెరిగింది hoa hồng
అనుమతిస్తాయి cho phép
భయం nỗi sợ
కార్మికులు công nhân
వాషింగ్టన్ Washington
గ్రీకు người Hy Lạp
స్త్రీలు phụ nữ
కొన్నారు mua
దారితీసింది dẫn đến
మార్చ్ bước đều
ఉత్తరాది Phương bắc
సృష్టించు tạo nên
కష్టం khó
మ్యాచ్ cuộc thi đấu
గెలుపు thắng
చేయదు không
ఉక్కు Thép
మొత్తం tổng cộng
ఒప్పందం thỏa thuận
గుర్తించడానికి quyết tâm
సాయంత్రం buổi tối
లేదా cũng không
తాడు dây thừng
పత్తి bông
ఆపిల్ quả táo
వివరాలు chi tiết
మొత్తం toàn bộ
మొక్కజొన్న Ngô
పదార్థాలు vật liệu xây dựng
వాసన mùi
ఉపకరణాలు công cụ
పరిస్థితులు điều kiện
ఆవులు bò cái
ట్రాక్ theo dõi
వచ్చారు tới nơi
ఉన్న xác định vị trí
సార్ quý ngài
సీటు ghế
విభజన phân công
ప్రభావం tác dụng
అండర్లైన్ gạch chân
వీక్షణ xem
విచారంగా buồn
అందములేని xấu xí
నీరసం nhạt nhẽo
బిజీగా bận
ఆలస్యం muộn
అధ్వాన్నంగా tệ hơn
అనేక một số
ఏదీ లేదు không có
వ్యతిరేకంగా chống lại
అరుదుగా hiếm khi
కాదు không
రేపు Ngày mai
నిన్న Hôm qua
మధ్యాహ్నం buổi chiều
నెల tháng
ఆదివారం Chủ nhật
సోమవారం Thứ hai
మంగళవారం Thứ ba
బుధవారం Thứ Tư
గురువారం Thứ năm
శుక్రవారం Thứ sáu
శనివారం Thứ bảy
శరదృతువు mùa thu
ఉత్తరం phía bắc
దక్షిణ phía nam
ఆకలితో đói bụng
దాహం వేసింది khát
తడి ướt
ప్రమాదకరమైన nguy hiểm
స్నేహితుడు người bạn
తల్లిదండ్రులు cha mẹ
కూతురు con gái
భర్త chồng
వంటగది phòng bếp
బాత్రూమ్ phòng tắm
పడకగది phòng ngủ
గదిలో phòng khách
పట్టణం thị trấn
విద్యార్థి học sinh
పెన్ cái bút
అల్పాహారం bữa sáng
మధ్యాహ్న భోజనం bữa trưa
విందు bữa tối
భోజనం bữa ăn
అరటిపండు chuối
నారింజ quả cam
నిమ్మకాయ chanh vàng
కూరగాయల rau quả
బంగాళదుంప khoai tây
టమోటా cà chua
ఉల్లిపాయ củ hành
సలాడ్ xa lát
గొడ్డు మాంసం thịt bò
పంది మాంసం thịt lợn
చికెన్ thịt gà
రొట్టె bánh mỳ
వెన్న
జున్ను phô mai
గుడ్డు trứng
బియ్యం cơm
పాస్తా mỳ ống
చారు canh
కేక్ bánh ngọt
కాఫీ cà phê
టీ trà
రసం nước ép
ఉ ప్పు muối
మిరియాలు hạt tiêu
త్రాగండి uống
కాల్చండి nướng
రుచి nếm
దావా bộ đồ
చొక్కా áo sơ mi
లంగా váy ngắn
ప్యాంటు quần dài
కోటు áo choàng
సంచి cái túi
బూడిద రంగు xám
గులాబీ రంగు hồng

Học các ngôn ngữ khác