🇿🇦

Nắm vững các cụm từ Người châu Phi thông dụng

Một kỹ thuật hiệu quả để học các cụm từ phổ biến nhất trong Người châu Phi là dựa trên trí nhớ cơ bắp và kỹ thuật lặp lại ngắt quãng. Thường xuyên luyện tập gõ những cụm từ này sẽ cải thiện khả năng ghi nhớ của bạn. Dành 10 phút mỗi ngày cho bài tập này có thể giúp bạn thành thạo tất cả các cụm từ quan trọng chỉ trong hai đến ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao việc học các cụm từ phổ biến nhất trong Người châu Phi lại quan trọng

Học các cụm từ phổ biến nhất trong Người châu Phi ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong quá trình tiếp thu ngôn ngữ vì nhiều lý do.

Nền tảng vững chắc để học tiếp

Bằng cách nắm vững các cụm từ được sử dụng thường xuyên nhất, về cơ bản bạn đang học các nền tảng của ngôn ngữ. Điều này sẽ giúp bạn hiểu những câu và đoạn hội thoại phức tạp hơn dễ dàng hơn khi bạn tiến bộ trong quá trình học tập.

Giao tiếp cơ bản

Ngay cả với vốn từ vựng hạn chế, việc biết các cụm từ phổ biến có thể giúp bạn diễn đạt những nhu cầu cơ bản, đặt những câu hỏi đơn giản và hiểu những câu trả lời thẳng thắn. Điều này có thể đặc biệt hữu ích nếu bạn đang đi du lịch đến một quốc gia có ngôn ngữ chính là Người châu Phi hoặc tương tác với những người nói ngôn ngữ Người châu Phi.

Giúp hiểu rõ

Bằng cách làm quen với các cụm từ phổ biến, bạn sẽ được trang bị tốt hơn để hiểu được Người châu Phi nói và viết. Điều này có thể giúp bạn dễ dàng theo dõi các cuộc trò chuyện, đọc văn bản và thậm chí xem phim hoặc chương trình truyền hình bằng Người châu Phi.

Giúp xây dựng sự tự tin

Học một ngôn ngữ mới có thể khó khăn, nhưng việc sử dụng và hiểu thành công các cụm từ phổ biến có thể mang lại sự tự tin rất cần thiết. Điều này có thể thúc đẩy bạn tiếp tục học tập và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình.

Cái nhìn sâu sắc về văn hóa

Nhiều cụm từ phổ biến là duy nhất cho một ngôn ngữ cụ thể và có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa và phong tục của người nói ngôn ngữ đó. Bằng cách học những cụm từ này, bạn không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa.

Học các cụm từ phổ biến nhất trong Người châu Phi ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong việc học ngôn ngữ. Nó cung cấp nền tảng cho việc học tập sâu hơn, cho phép giao tiếp cơ bản, hỗ trợ khả năng hiểu, xây dựng sự tự tin và cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa.


Các cụm từ cần thiết cho hội thoại hàng ngày (Người châu Phi)

Hello hoe gaan dit? Xin chào bạn khoẻ không?
Goeie more. Chào buổi sáng.
Goeie middag. Chào buổi chiều.
Goeienaand. Buổi tối vui vẻ.
Goeie nag. Chúc ngủ ngon.
Totsiens. Tạm biệt.
Sien jou later. Hẹn gặp lại.
Sien jou binnekort. Hẹn sớm gặp lại.
Sien jou môre. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.
Asseblief. Vui lòng.
Dankie. Cảm ơn.
Jy is welkom. Không có gì.
Verskoon my. Xin lỗi.
Ek is jammer. Tôi xin lỗi.
Geen probleem. Không có gì.
Ek benodig... Tôi cần...
Ek wil... Tôi muốn...
Ek het... Tôi có...
Ek het nie tôi không có
Het jy...? Bạn có không...?
Ek dink... Tôi nghĩ...
Ek dink nie... Tôi không nghĩ...
Ek weet... Tôi biết...
Ek weet nie... Tôi không biết...
Ek's honger. Tôi đói.
Ek is dors. Tôi khát nước.
Ek is moeg. Tôi mệt.
Ek is siek. Tôi bị ốm.
Dit gaan goed dankie. Tôi khỏe, cám ơn.
Hoe voel jy? Bạn cảm thấy thế nào?
Ek voel goed. Tôi cảm thấy tốt.
Ek voel sleg. Tôi cảm thấy tồi tệ.
Kan ek jou help? Tôi có thể giúp bạn?
Kan jy my help? Bạn có thể giúp tôi được không?
Ek verstaan ​​nie. Tôi không hiểu.
Kan jy dit asseblief herhaal? Bạn có thể lặp lại điều đó được không?
Wat is jou naam? Bạn tên là gì?
My naam is Alex Tên tôi là Alex
Aangename kennis. Rất vui được gặp bạn.
Hoe oud is jy? Bạn bao nhiêu tuổi?
Ek is 30 jaar oud. Tôi 30 tuổi.
Waar kom jy vandaan? Bạn đến từ đâu?
Ek is van Londen tôi đến từ Luân Đôn
Praat jy Engels? Bạn có nói tiếng Anh không?
Ek praat n bietjie Engels. Tôi nói được một chút tiếng Anh.
Ek praat nie goed Engels nie. Tôi không nói tiếng Anh tốt.
Wat doen jy? Bạn làm nghề gì?
Ek is 'n student. Tôi là một học sinh.
Ek werk as onderwyser. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
Ek hou daarvan. Tôi thích nó.
Ek hou nie daarvan nie. Tôi không thích nó.
Wat is dit? Đây là gì?
Dit is 'n boek. Đó là một cuốn sách.
Hoeveel kos dit? Cái này bao nhiêu?
Dit is te duur. Nó quá đắt.
Hoe gaan dit met jou? Bạn dạo này thế nào?
Dit gaan goed dankie. En jy? Tôi khỏe, cám ơn. Và bạn?
Ek is van Londen tôi đến từ Luân Đôn
Ja, ek praat 'n bietjie. Vâng, tôi nói một chút.
Ek is 30 jaar oud. Tôi 30 tuổi.
Ek is 'n student. Tôi là một học sinh.
Ek werk as onderwyser. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
Dit is 'n boek. Nó là một quyển sách.
Kan jy my asseblief help? Bạn co thể giup tôi được không?
Ja natuurlik. Vâng tất nhiên.
Nee ek is jammer. Ek is besig. Không tôi xin lỗi. Tôi đang bận.
Waar is die badkamer? Nhà vệ sinh ở đâu?
Dit is daar. Nó ở đằng kia.
Hoe laat is dit? Mấy giờ rồi?
Dit is drie uur. Bây giờ là ba giờ.
Kom ons eet iets. Hãy ăn gì đó đi.
Wil jy koffie hê? Bạn có muốn uống cà phê không?
Ja asseblief. Vâng, làm ơn.
Nee dankie. Không cám ơn.
Hoeveel is dit? cái này giá bao nhiêu?
Dit is tien dollar. Đó là mười đô la.
Kan ek per kaart betaal? Tôi trả bằng thẻ được không?
Jammer, net kontant. Xin lỗi, chỉ có tiền mặt.
Verskoon my, waar is die naaste bank? Xin lỗi, ngân hàng gần nhất ở đâu?
Dis in die straat af aan die linkerkant. Nó ở dưới đường bên trái.
Kan jy dit herhaal asseblief? Làm ơn lập lại điều đó?
Kan jy stadiger praat, asseblief? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Wat beteken dit? Điều đó nghĩa là gì?
Hoe spel jy dit? Bạn đánh vần chữ đó ra sao?
Kan ek 'n glas water kry? Cho tôi xin ly nước?
Hier is jy. Của bạn đây.
Baie dankie. Cảm ơn rất nhiều.
Dis oukei. Không sao đâu.
Hoe is die weer? Thời tiết như thế nào?
Dis sonnig. Trời nắng.
Dit reën. Trời đang mưa.
Wat maak jy? Bạn đang làm gì thế?
Ek lees 'n boek. Tôi đang đọc một cuốn sách.
Ek kyk TV. Tôi đang xem tivi.
Ek gaan winkel toe. Tôi đang đi đến cửa hàng.
Wil jy kom? Bạn có muốn đến không?
Ja, ek sal graag. Vâng, tôi rất sẵn lòng.
Nee, ek kan nie. Không, tôi không thể.
Wat het jy gister gedoen? Bạn đã làm gì ngày hôm qua?
Ek het na die strand toe gegaan. Tôi đã đi tới bãi biển.
Ek het tuis gebly. Tôi đã ở nhà.
Wanneer is jou verjaarsdag? Bạn sinh ngày nào?
Dit is op 4 Julie. Đó là vào ngày 4 tháng 7.
Kan jy bestuur? Bạn có thể lái xe không?
Ja, ek het 'n rybewys. Vâng, tôi có bằng lái xe.
Nee, ek kan nie bestuur nie. Không, tôi không thể lái xe.
Ek leer bestuur. Tôi đang học lái xe.
Waar het jy Engels geleer? Bạn đã học tiếng Anh ở đâu?
Ek het dit op skool geleer. Tôi đã học nó ở trường.
Ek leer dit aanlyn. Tôi đang học nó trực tuyến.
Wat is jou gunsteling kos? Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Ek is lief vir pizza. Tôi yêu pizza.
Ek hou nie van vis nie. Tôi không thích cá.
Was jy al ooit in Londen? Bạn đã từng đến Luân Đôn chưa?
Ja, ek het verlede jaar besoek. Vâng, tôi đã đến thăm năm ngoái.
Nee, maar ek wil graag gaan. Không, nhưng tôi muốn đi.
Ek gaan slaap. Tôi đi ngủ.
Lekker slaap. Ngủ ngon.
Geniet die dag. Chúc bạn ngày mới tốt lành.
Kyk mooi na jouself. Bảo trọng.
Wat is jou foonnommer? Số điện thoại của bạn là gì?
My nommer is ... Số của tôi là ...
Kan ek jou bel? Tôi có thể gọi cho bạn không?
Ja, bel my enige tyd. Có, gọi cho tôi bất cứ lúc nào.
Jammer, ek het jou oproep gemis. Xin lỗi, tôi đã lỡ cuộc gọi của bạn.
Kan ons môre ontmoet? Mình gặp nhau ngày mai được không?
Waar sal ons ontmoet? Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?
Kom ons ontmoet by die kafee. Hãy gặp nhau ở quán cà phê nhé.
Hoe laat? Mấy giờ?
Om 15:00. Tại 15:00.
Is dit ver? Có xa không?
Draai links. Rẽ trái.
Draai regs. Rẽ phải.
Gaan reguit vorentoe. Đi thẳng.
Neem die eerste links. Rẽ trái đầu tiên.
Neem die tweede regs. Rẽ phải thứ hai.
Dis langs die bank. Nó ở cạnh ngân hàng.
Dis oorkant die supermark. Nó đối diện với siêu thị.
Dis naby die poskantoor. Nó ở gần bưu điện.
Dis ver van hier af. Cách đây khá xa.
Kan ek jou foon gebruik? Tôi có thể dùng điện thoại của bạn được không?
Het jy Wi-Fi? Bạn có wifi?
Wat is die wagwoord? Mật khẩu là gì?
My foon is dood. Điện thoại của tôi đã chết.
Kan ek my foon hier laai? Tôi có thể sạc điện thoại ở đây không?
Ek benodig 'n dokter. Tôi cần bác sĩ.
Bel 'n ambulans. Gọi xe cứu thương.
Ek voel duislig. Tôi cảm thây chong mặt.
Ek het 'n kopseer. Tôi bị đau đầu.
Ek het 'n maagpyn. Tôi bị đau bao tử.
Ek het 'n apteek nodig. Tôi cần một hiệu thuốc.
Waar is die naaste hospitaal? Bệnh viện gần nhất ở đâu?
Ek het my tas verloor. Tôi đã đánh mất cái cặp của tôi.
Kan jy die polisie bel? Bạn có thể gọi cảnh sát được không?
Ek het hulp nodig. Tôi cần giúp đỡ.
Ek soek my vriend. Tôi đang tìm bạn tôi.
Het jy hierdie persoon gesien? Bạn đã thấy người này không?
Ek is verlore. Tôi bị lạc.
Kan jy my op die kaart wys? Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ được không?
Ek het aanwysings nodig. Tôi cần sự hướng dẫn.
Wat is die datum vandag? Hôm nay là ngày mấy?
Hoe laat is dit? Mấy giờ rồi?
Dis vroeg. Còn sớm.
Dit is laat. Muộn rồi.
Ek is betyds. Tôi đúng giờ.
Ek is vroeg. Tôi đến sớm.
Ek is laat. Tôi trễ.
Kan ons herskeduleer? Chúng ta có thể dời lại lịch được không?
Ek moet kanselleer. Tôi cần phải hủy bỏ.
Ek is Maandag beskikbaar. Tôi rảnh vào thứ Hai.
Watter tyd werk vir jou? Thời gian nào phù hợp với bạn?
Dit werk vir my. Nó ổn với tôi.
Ek is dan besig. Thế thì tôi bận rồi.
Kan ek 'n vriend saambring? Tôi có thể mang theo một người bạn được không?
Ek is hier. Tôi đây.
Waar is jy? Bạn ở đâu?
Ek is oppad. Tôi đang trên đường.
Ek is oor 5 minute daar. Tôi sẽ đến đó trong 5 phút nữa.
Jammer dat ek laat is. Xin lỗi tôi tới trễ.
Het jy 'n goeie reis gehad? Chuyến đi của bạn tốt chứ?
Ja, dit was wonderlik. Vâng, nó thật tuyệt vời.
Nee, dit was vermoeiend. Không, nó mệt lắm.
Welkom terug! Chào mừng trở lại!
Kan jy dit vir my neerskryf? Bạn có thể viết nó ra cho tôi được không?
Ek voel nie lekker nie. Tôi cảm thấy không khỏe.
Ek dink dit is 'n goeie idee. Tôi nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt.
Ek dink nie dit is 'n goeie idee nie. Tôi không nghĩ đó là một ý tưởng tốt.
Kan jy my meer daaroor vertel? Bạn có thể cho tôi biết thêm về nó?
Ek wil graag 'n tafel vir twee bespreek. Tôi muốn đặt một bàn cho hai người.
Dit is die eerste Mei. Bây giờ là ngày đầu tiên của tháng Năm.
Kan ek dit probeer? Tôi có thể thử cái này được không?
Waar is die paskamer? Phòng thử đồ ở đâu?
Hierdie is te klein. Cái này quá nhỏ.
Hierdie is te groot. Cái này quá lớn.
Goeie more! Chào buổi sáng!
Lekker dag vir jou! Có một ngày tuyệt vời!
Wat is aan die gang? Có chuyện gì vậy?
Kan ek jou met enigiets help? Tôi có thể giúp gì cho bạn được không?
Baie dankie. Cảm ơn bạn rất nhiều.
Ek is jammer om dit te hoor. Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
Baie geluk! Chúc mừng!
Dit klink goed. Nghe có vẻ tuyệt vời.
Kan jy dit asseblief herhaal? Bạn vui lòng nói lại được không?
Ek het dit nie gevang nie. Tôi đã không nắm bắt được điều đó.
Kom ons haal gou in. Chúng ta hãy bắt kịp sớm.
Wat dink jy? Bạn nghĩ sao?
Ek sal jou laat weet. Tôi sẽ cho bạn biết.
Kan ek jou mening hieroor kry? Tôi có thể lấy ý kiến ​​​​của bạn về điều này?
Ek sien uit daarna. Tôi đang mong chờ nó.
Hoe kan ek jou bystaan? tôi có thể giúp bạn gì nào?
Ek woon in 'n stad. Tôi sống ở một thành phố.
Ek woon in 'n klein dorpie. Tôi sống trong một thị trấn nhỏ.
Ek bly op die platteland. Tôi sống ở nông thôn.
Ek bly naby die strand. Tôi sống gần bãi biển.
Wat is jou werk? Công việc của bạn là gì?
Ek soek werk. Tôi đang tìm kiếm công việc.
Ek is 'n onderwyser. Tôi là một giáo viên.
Ek werk in 'n hospitaal. Tôi làm việc trong bệnh viện.
Ek is afgetree. Tôi đã nghỉ hưu.
Het jy enige troeteldiere? Bạn có nuôi con gì không?
Dit maak sin. Điều đó có ý nghĩa.
Ek waardeur jou hulp. Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn.
Dit was lekker om jou te ontmoet. Rất vui được gặp bạn.
Kom ons bly in kontak. Hãy giữ liên lạc.
Veilig ry! Chuyến đi an toàn!
Beste wense. Lời chúc tốt nhất.
Ek is nie seker nie. Tôi không chắc.
Kan jy dit vir my verduidelik? Bạn có thể giải thích điều đó cho tôi được không?
Ek is regtig jammer. Tôi thực sự xin lỗi.
Hoeveel kos dit? Cái này giá bao nhiêu?
Kan ek asseblief die rekening kry? Cho tôi xin hóa đơn được không?
Kan jy 'n goeie restaurant aanbeveel? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt?
Kan jy vir my aanwysings gee? Bạn có thể chỉ đường cho tôi được không?
Waar is die badkamer? Phòng vệ sinh ở đâu?
Ek wil graag 'n bespreking maak. Tôi muốn đặt phòng.
Kan ons asseblief die spyskaart kry? Cho chúng tôi xin thực đơn được không?
Ek is allergies vir... Tôi bị dị ứng với...
Hoe lank sal dit neem? Làm cái đó mất bao lâu?
Kan ek asseblief 'n glas water kry? Cho tôi xin một cốc nước được không?
Is hierdie sitplek geneem? Chỗ này có người ngồi chưa?
My naam is... Tên tôi là...
Kan jy stadiger praat, asseblief? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Kan jy my asseblief help? Bạn có thể vui lòng giúp tôi không?
Ek is hier vir my afspraak. Tôi đến đây theo hẹn.
Waar kan ek parkeer? Tôi có thể đỗ xe ở đâu?
Ek wil dit graag teruggee. Tôi muốn trả lại cái này.
Lewer jy af? Bạn có giao hàng không?
Wat is die Wi-Fi-wagwoord? Mật khẩu Wi-Fi là gì?
Ek wil graag my bestelling kanselleer. Tôi muốn hủy đơn hàng của tôi.
Kan ek 'n kwitansie kry, asseblief? Tôi có thể có một nhận xin vui lòng?
Wat is die wisselkoers? Tỷ giá hối đoái là bao nhiêu?
Neem jy besprekings? Bạn có nhận đặt phòng không?
Is daar 'n afslag? Có giảm giá không?
Wat is die openingstye? Những giờ mở cửa là những giờ?
Kan ek 'n tafel vir twee bespreek? Tôi có thể đặt bàn cho hai người được không?
Waar is die naaste OTM? Máy ATM gần nhất ở đâu?
Hoe kom ek by die lughawe? Làm thế nào để tôi đến được sân bay?
Kan jy my 'n taxi noem? Bạn có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không?
Ek wil 'n koffie hê, asseblief. Làm ơn cho tôi một ly cà phê.
Kan ek meer hê...? Tôi có thể lấy thêm chút nữa không...?
Wat beteken hierdie woord? Từ này có nghĩa là gì?
Kan ons die rekening verdeel? Chúng ta có thể chia hóa đơn được không?
Ek is hier met vakansie. Tôi đang trong ki nghỉ.
Wat beveel jy aan? Bạn đề xuất món gì?
Ek soek hierdie adres. Tôi đang tìm địa chỉ này.
Hoe ver is dit? Bao xa?
Kan ek asseblief die tjek kry? Cho tôi xin tấm séc được không?
Het jy enige vakatures? Bạn có chỗ trống nào không?
Ek wil graag vertrek. Tôi muốn trả phòng.
Kan ek my bagasie hier los? Tôi có thể để hành lý của mình ở đây được không?
Wat is die beste manier om by ... te kom? Cách tốt nhất để đến...?
Ek het 'n adapter nodig. Tôi cần một bộ chuyển đổi.
Kan ek 'n kaart hê? Tôi có thể có bản đồ được không?
Wat is 'n goeie aandenking? Một món quà lưu niệm tốt là gì?
Kan ek 'n foto neem? Tôi có thể chụp một bức ảnh được không?
Weet jy waar ek kan koop...? Bạn có biết nơi nào tôi có thể mua...?
Ek is hier vir besigheid. Tôi ở đây để kinh doanh.
Kan ek laat betaal? Tôi có thể trả phòng muộn được không?
Waar kan ek 'n motor huur? Tôi có thể thuê xe ở đâu?
Ek moet my bespreking verander. Tôi cần thay đổi đặt chỗ của mình.
Wat is die plaaslike spesialiteit? Đặc sản địa phương là gì?
Kan ek 'n venstersitplek hê? Tôi có thể ngồi cạnh cửa sổ được không?
Is ontbyt ingesluit? Có bao gồm bữa sáng không?
Hoe koppel ek aan die Wi-Fi? Làm cách nào để kết nối với Wi-Fi?
Kan ek 'n nie-rook kamer hê? Tôi có thể có phòng không hút thuốc được không?
Waar kan ek 'n apteek kry? Tôi có thể tìm nhà thuốc ở đâu?
Kan jy 'n toer aanbeveel? Bạn có thể giới thiệu một chuyến tham quan được không?
Hoe kom ek by die treinstasie? Làm thế nào để tôi đến ga xe lửa?
Draai links by die verkeersligte. Rẽ trái ở đèn giao thông.
Gaan reguit vorentoe. Hãy cứ đi thẳng về phía trước.
Dis langs die supermark. Nó ở cạnh siêu thị.
Ek soek meneer Smith. Tôi đang tìm ông Smith.
Kan ek 'n boodskap los? Tôi có thể để lại lời nhắn được không?
Is diens ingesluit? Có bao gồm dịch vụ không?
Dit is nie wat ek bestel het nie. Đây không phải là thứ tôi đã ra lệnh.
Ek dink daar is 'n fout. Tôi nghĩ có một sai lầm.
Ek is allergies vir neute. Tôi bị dị ứng với các loại hạt.
Kan ons nog 'n brood hê? Chúng ta có thể ăn thêm bánh mì được không?
Wat is die wagwoord vir die Wi-Fi? Mật khẩu của Wi-Fi là gì?
My foon se battery is pap. Điện thoại của tôi hết pin rồi.
Het jy 'n laaier wat ek kan gebruik? Bạn có bộ sạc nào tôi có thể sử dụng không?
Kan jy 'n goeie restaurant aanbeveel? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt được không?
Watter besienswaardighede moet ek sien? Tôi nên xem những điểm tham quan nào?
Is daar 'n apteek naby? Có hiệu thuốc nào gần đây không?
Ek moet 'n paar seëls koop. Tôi cần mua vài con tem.
Waar kan ek hierdie brief plaas? Tôi có thể đăng lá thư này ở đâu?
Ek wil graag 'n motor huur. Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi.
Kan jy asseblief jou sak skuif? Bạn có thể di chuyển túi của bạn được không?
Die trein is vol. Tàu đã đầy.
Van watter platform vertrek die trein? Tàu khởi hành từ sân ga nào?
Is dit die trein na Londen? Đây có phải là chuyến tàu tới London không?
Hoe lank neem die reis? Cuộc hành trình mất bao lâu?
Kan ek die venster oopmaak? Tôi có thể mở cửa sổ được không?
Ek wil asseblief 'n venstersitplek hê. Làm ơn cho tôi một chỗ ngồi gần cửa sổ.
Ek voel siek. Tôi cảm thấy bệnh.
Ek het my paspoort verloor. Tôi bị mất hộ chiếu.
Kan jy vir my 'n taxi bel? Bạn có thể gọi taxi cho tôi được không?
Hoe ver is dit na die lughawe? Sân bay cách đây bao xa?
Hoe laat maak die museum oop? Mấy giờ bảo tàng mở cửa?
Hoeveel is die toegangsfooi? Phí vào cửa là bao nhiêu?
Kan ek foto's neem? Tôi có thể chụp ảnh được không?
Waar kan ek kaartjies koop? Tôi có thể mua vé ở đâu?
Dit is beskadig. Nó bị hỏng rồi.
Kan ek 'n terugbetaling kry? Tôi có thể nhận tiền hoàn lại không?
Ek blaai net, dankie. Tôi chỉ duyệt thôi, cảm ơn bạn.
Ek soek 'n geskenk. Tôi đang tìm một món quà.
Het jy dit in 'n ander kleur? Bạn có cái này màu khác không?
Kan ek in paaiemente betaal? Tôi có thể trả góp được không?
Dit is 'n geskenk. Kan jy dit vir my toedraai? Đây là một món quà. Bạn có thể gói nó cho tôi được không?
Ek moet 'n afspraak maak. Tôi cần phải đặt một cuộc hẹn.
Ek het n bespreking. Tôi đã đặt chỗ.
Ek wil graag my bespreking kanselleer. Tôi muốn hủy đặt phòng của tôi.
Ek is hier vir die konferensie. Tôi ở đây để dự hội nghị.
Waar is die registrasietoonbank? Bàn đăng ký ở đâu?
Kan ek 'n kaart van die stad kry? Tôi có thể có bản đồ thành phố được không?
Waar kan ek geld ruil? Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
Ek moet 'n onttrekking maak. Tôi cần phải rút tiền.
My kaart werk nie. Thẻ của tôi không hoạt động.
Ek het my PIN vergeet. Tôi quên mã PIN của mình.
Hoe laat word ontbyt bedien? Bữa sáng được phục vụ lúc mấy giờ?
Het jy 'n gimnasium? Bạn có phòng tập thể dục không?
Is die swembad verhit? Hồ bơi có được làm nóng không?
Ek het 'n ekstra kussing nodig. Tôi cần thêm một cái gối.
Die lugversorging werk nie. Máy điều hòa không hoạt động.
Ek het my verblyf geniet. Tôi rất thích ở lại của tôi.
Kan jy 'n ander hotel aanbeveel? Bạn có thể giới thiệu một khách sạn khác được không?
Ek is deur 'n insek gebyt. Tôi đã bị côn trùng cắn.
Ek het my sleutel verloor. Tôi bị mất chìa khóa.
Kan ek 'n wekroep kry? Tôi có thể gọi báo thức được không?
Ek is opsoek na die toerisme-inligtingskantoor. Tôi đang tìm văn phòng thông tin du lịch.
Kan ek 'n kaartjie hier koop? Tôi có thể mua vé ở đây được không?
Wanneer is die volgende bus na die middestad? Khi nào có chuyến xe buýt tiếp theo tới trung tâm thành phố?
Hoe gebruik ek hierdie kaartjiemasjien? Làm cách nào để sử dụng máy bán vé này?
Is daar afslag vir studente? Có giảm giá cho sinh viên không?
Ek wil graag my lidmaatskap hernu. Tôi muốn gia hạn tư cách thành viên của mình.
Kan ek my sitplek verander? Tôi có thể đổi chỗ ngồi được không?
Ek het my vlug verpas. Tôi đã lỡ chuyến bay.
Waar kan ek my bagasie opeis? Tôi có thể nhận lại hành lý của mình ở đâu?
Is daar 'n pendeltuig na die hotel? Có xe đưa đón về khách sạn không?
Ek moet iets verklaar. Tôi cần phải khai báo một điều gì đó.
Ek reis met 'n kind. Tôi đang đi du lịch với một đứa trẻ.
Kan jy my help met my tasse? Bạn có thể giúp tôi mang túi xách được không?

Học các ngôn ngữ khác