🇧🇷

Nắm vững các cụm từ Bồ Đào Nha (Brazil) thông dụng

Một kỹ thuật hiệu quả để học các cụm từ phổ biến nhất trong Bồ Đào Nha (Brazil) là dựa trên trí nhớ cơ bắp và kỹ thuật lặp lại ngắt quãng. Thường xuyên luyện tập gõ những cụm từ này sẽ cải thiện khả năng ghi nhớ của bạn. Dành 10 phút mỗi ngày cho bài tập này có thể giúp bạn thành thạo tất cả các cụm từ quan trọng chỉ trong hai đến ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao việc học các cụm từ phổ biến nhất trong Bồ Đào Nha (Brazil) lại quan trọng

Học các cụm từ phổ biến nhất trong Bồ Đào Nha (Brazil) ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong quá trình tiếp thu ngôn ngữ vì nhiều lý do.

Nền tảng vững chắc để học tiếp

Bằng cách nắm vững các cụm từ được sử dụng thường xuyên nhất, về cơ bản bạn đang học các nền tảng của ngôn ngữ. Điều này sẽ giúp bạn hiểu những câu và đoạn hội thoại phức tạp hơn dễ dàng hơn khi bạn tiến bộ trong quá trình học tập.

Giao tiếp cơ bản

Ngay cả với vốn từ vựng hạn chế, việc biết các cụm từ phổ biến có thể giúp bạn diễn đạt những nhu cầu cơ bản, đặt những câu hỏi đơn giản và hiểu những câu trả lời thẳng thắn. Điều này có thể đặc biệt hữu ích nếu bạn đang đi du lịch đến một quốc gia có ngôn ngữ chính là Bồ Đào Nha (Brazil) hoặc tương tác với những người nói ngôn ngữ Bồ Đào Nha (Brazil).

Giúp hiểu rõ

Bằng cách làm quen với các cụm từ phổ biến, bạn sẽ được trang bị tốt hơn để hiểu được Bồ Đào Nha (Brazil) nói và viết. Điều này có thể giúp bạn dễ dàng theo dõi các cuộc trò chuyện, đọc văn bản và thậm chí xem phim hoặc chương trình truyền hình bằng Bồ Đào Nha (Brazil).

Giúp xây dựng sự tự tin

Học một ngôn ngữ mới có thể khó khăn, nhưng việc sử dụng và hiểu thành công các cụm từ phổ biến có thể mang lại sự tự tin rất cần thiết. Điều này có thể thúc đẩy bạn tiếp tục học tập và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình.

Cái nhìn sâu sắc về văn hóa

Nhiều cụm từ phổ biến là duy nhất cho một ngôn ngữ cụ thể và có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa và phong tục của người nói ngôn ngữ đó. Bằng cách học những cụm từ này, bạn không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa.

Học các cụm từ phổ biến nhất trong Bồ Đào Nha (Brazil) ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong việc học ngôn ngữ. Nó cung cấp nền tảng cho việc học tập sâu hơn, cho phép giao tiếp cơ bản, hỗ trợ khả năng hiểu, xây dựng sự tự tin và cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa.


Các cụm từ cần thiết cho hội thoại hàng ngày (Bồ Đào Nha (Brazil))

Olá, como vai? Xin chào bạn khoẻ không?
Bom dia. Chào buổi sáng.
Boa tarde. Chào buổi chiều.
Boa noite. Buổi tối vui vẻ.
Boa noite. Chúc ngủ ngon.
Adeus. Tạm biệt.
Até mais. Hẹn gặp lại.
Vejo você em breve. Hẹn sớm gặp lại.
Vejo você amanhã. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.
Por favor. Vui lòng.
Obrigado. Cảm ơn.
De nada. Không có gì.
Com licença. Xin lỗi.
Desculpe. Tôi xin lỗi.
Sem problemas. Không có gì.
Eu preciso de... Tôi cần...
Eu quero... Tôi muốn...
Eu tenho... Tôi có...
eu não tenho tôi không có
Você tem...? Bạn có không...?
Eu penso... Tôi nghĩ...
Eu não acho... Tôi không nghĩ...
Eu sei... Tôi biết...
Não sei... Tôi không biết...
Estou com fome. Tôi đói.
Estou com sede. Tôi khát nước.
Estou cansado. Tôi mệt.
Eu estou doente. Tôi bị ốm.
Vou bem obrigado. Tôi khỏe, cám ơn.
Como você está se sentindo? Bạn cảm thấy thế nào?
Eu me sinto bem. Tôi cảm thấy tốt.
Eu me sinto mal. Tôi cảm thấy tồi tệ.
Posso ajudar? Tôi có thể giúp bạn?
Pode me ajudar? Bạn có thể giúp tôi được không?
Eu não entendo. Tôi không hiểu.
Pode repetir, por favor? Bạn có thể lặp lại điều đó được không?
Qual o seu nome? Bạn tên là gì?
Meu nome é Alex Tên tôi là Alex
Prazer em conhecê-lo. Rất vui được gặp bạn.
Quantos anos você tem? Bạn bao nhiêu tuổi?
Eu tenho 30 anos de idade. Tôi 30 tuổi.
De onde você é? Bạn đến từ đâu?
eu sou de Londres tôi đến từ Luân Đôn
Você fala inglês? Bạn có nói tiếng Anh không?
Eu falo um pouco de Inglês. Tôi nói được một chút tiếng Anh.
Eu não falo bem inglês. Tôi không nói tiếng Anh tốt.
O que você faz? Bạn làm nghề gì?
Eu sou um estudante. Tôi là một học sinh.
Eu trabalho como professora. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
Eu gosto disso. Tôi thích nó.
Eu não gosto disso. Tôi không thích nó.
O que é isso? Đây là gì?
Isso é um livro. Đó là một cuốn sách.
Quanto é este? Cái này bao nhiêu?
É muito caro. Nó quá đắt.
Como vai? Bạn dạo này thế nào?
Vou bem obrigado. E você? Tôi khỏe, cám ơn. Và bạn?
Eu sou de Londres tôi đến từ Luân Đôn
Sim, eu falo um pouco. Vâng, tôi nói một chút.
Eu tenho 30 anos. Tôi 30 tuổi.
Eu sou um estudante. Tôi là một học sinh.
Eu trabalho como professora. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
É um livro. Nó là một quyển sách.
Você pode me ajudar por favor? Bạn co thể giup tôi được không?
Sim claro. Vâng tất nhiên.
Não me desculpe. Estou ocupado. Không tôi xin lỗi. Tôi đang bận.
Onde fica o banheiro? Nhà vệ sinh ở đâu?
Está ali. Nó ở đằng kia.
Que horas são? Mấy giờ rồi?
São três horas. Bây giờ là ba giờ.
Vamos comer algo. Hãy ăn gì đó đi.
Você quer um pouco de café? Bạn có muốn uống cà phê không?
Sim por favor. Vâng, làm ơn.
Não, obrigado. Không cám ơn.
Quanto isso custa? cái này giá bao nhiêu?
São dez dólares. Đó là mười đô la.
Posso pagar com cartão? Tôi trả bằng thẻ được không?
Desculpe, apenas dinheiro. Xin lỗi, chỉ có tiền mặt.
Com licença, onde fica o banco mais próximo? Xin lỗi, ngân hàng gần nhất ở đâu?
Fica na rua à esquerda. Nó ở dưới đường bên trái.
Você pode repetir por favor? Làm ơn lập lại điều đó?
Você poderia falar mais devagar, por favor? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
O que isso significa? Điều đó nghĩa là gì?
Como se escreve isso? Bạn đánh vần chữ đó ra sao?
Posso tomar um copo de água? Cho tôi xin ly nước?
Olha Você aqui. Của bạn đây.
Muito obrigado. Cảm ơn rất nhiều.
Tudo bem. Không sao đâu.
Como está o tempo? Thời tiết như thế nào?
Está ensolarado. Trời nắng.
Está chovendo. Trời đang mưa.
O que você está fazendo? Bạn đang làm gì thế?
Eu estou lendo um livro. Tôi đang đọc một cuốn sách.
Eu estou assistindo TV. Tôi đang xem tivi.
Eu estou indo para a loja. Tôi đang đi đến cửa hàng.
Você quer vir? Bạn có muốn đến không?
Sim, eu adoraria. Vâng, tôi rất sẵn lòng.
Não, não posso. Không, tôi không thể.
O que você fez ontem? Bạn đã làm gì ngày hôm qua?
Eu fui para a praia. Tôi đã đi tới bãi biển.
Eu fiquei em casa. Tôi đã ở nhà.
Quando é seu aniversário? Bạn sinh ngày nào?
É no dia 4 de julho. Đó là vào ngày 4 tháng 7.
Você pode dirigir? Bạn có thể lái xe không?
Sim, tenho carteira de motorista. Vâng, tôi có bằng lái xe.
Não, não posso dirigir. Không, tôi không thể lái xe.
Estou aprendendo a dirigir. Tôi đang học lái xe.
Onde você aprendeu inglês? Bạn đã học tiếng Anh ở đâu?
Eu aprendi isso na escola. Tôi đã học nó ở trường.
Estou aprendendo online. Tôi đang học nó trực tuyến.
Qual sua comida favorita? Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Eu amo pizza. Tôi yêu pizza.
Eu não gosto de peixe. Tôi không thích cá.
Você já esteve em Londres? Bạn đã từng đến Luân Đôn chưa?
Sim, visitei no ano passado. Vâng, tôi đã đến thăm năm ngoái.
Não, mas eu gostaria de ir. Không, nhưng tôi muốn đi.
Eu vou para a cama. Tôi đi ngủ.
Durma bem. Ngủ ngon.
Tenha um bom dia. Chúc bạn ngày mới tốt lành.
Tomar cuidado. Bảo trọng.
Qual é o seu número de telefone? Số điện thoại của bạn là gì?
Meu número é ... Số của tôi là ...
Posso te ligar? Tôi có thể gọi cho bạn không?
Sim, me ligue a qualquer hora. Có, gọi cho tôi bất cứ lúc nào.
Desculpe, perdi sua ligação. Xin lỗi, tôi đã lỡ cuộc gọi của bạn.
Podemos nos encontrar amanhã? Mình gặp nhau ngày mai được không?
Onde nos encontraremos? Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?
Vamos nos encontrar no café. Hãy gặp nhau ở quán cà phê nhé.
Que horas? Mấy giờ?
Às 3 da tarde. Tại 15:00.
É longe? Có xa không?
Vire à esquerda. Rẽ trái.
Vire à direita. Rẽ phải.
Siga em frente. Đi thẳng.
Pegue a primeira esquerda. Rẽ trái đầu tiên.
Pegue a segunda direita. Rẽ phải thứ hai.
Está ao lado do banco. Nó ở cạnh ngân hàng.
Fica em frente ao supermercado. Nó đối diện với siêu thị.
Fica perto dos correios. Nó ở gần bưu điện.
Está longe daqui. Cách đây khá xa.
Posso usar seu telefone? Tôi có thể dùng điện thoại của bạn được không?
Você tem wifi? Bạn có wifi?
Qual é a senha? Mật khẩu là gì?
Meu telefone está morto. Điện thoại của tôi đã chết.
Posso carregar meu telefone aqui? Tôi có thể sạc điện thoại ở đây không?
Eu preciso de um doutor. Tôi cần bác sĩ.
Chame uma ambulância. Gọi xe cứu thương.
Estou tonto. Tôi cảm thây chong mặt.
Estou com dor de cabeça. Tôi bị đau đầu.
Estou com dor de barriga. Tôi bị đau bao tử.
Preciso de uma farmácia. Tôi cần một hiệu thuốc.
Onde fica o hospital mais próximo? Bệnh viện gần nhất ở đâu?
Perdi minha bolsa. Tôi đã đánh mất cái cặp của tôi.
Você pode chamar a polícia? Bạn có thể gọi cảnh sát được không?
Eu preciso de ajuda. Tôi cần giúp đỡ.
Estou procurando meu amigo. Tôi đang tìm bạn tôi.
Você viu essa pessoa? Bạn đã thấy người này không?
Estou perdido. Tôi bị lạc.
Você pode me mostrar no mapa? Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ được không?
Eu preciso de instruções. Tôi cần sự hướng dẫn.
Qual é a data de hoje? Hôm nay là ngày mấy?
Que horas são? Mấy giờ rồi?
É cedo. Còn sớm.
Está tarde. Muộn rồi.
Cheguei na hora. Tôi đúng giờ.
Estou adiantado. Tôi đến sớm.
Estou atrasado. Tôi trễ.
Podemos remarcar? Chúng ta có thể dời lại lịch được không?
Eu preciso cancelar. Tôi cần phải hủy bỏ.
Estou disponível na segunda-feira. Tôi rảnh vào thứ Hai.
Qual horário funciona para você? Thời gian nào phù hợp với bạn?
Isso funciona para mim. Nó ổn với tôi.
Estou ocupado então. Thế thì tôi bận rồi.
Posso trazer um amigo? Tôi có thể mang theo một người bạn được không?
Estou aqui. Tôi đây.
Onde você está? Bạn ở đâu?
Estou a caminho. Tôi đang trên đường.
Estarei aí em 5 minutos. Tôi sẽ đến đó trong 5 phút nữa.
Desculpe estou atrasado. Xin lỗi tôi tới trễ.
Você teve uma boa viagem? Chuyến đi của bạn tốt chứ?
Sim, foi ótimo. Vâng, nó thật tuyệt vời.
Não, foi cansativo. Không, nó mệt lắm.
Bem vindo de volta! Chào mừng trở lại!
Você pode escrever para mim? Bạn có thể viết nó ra cho tôi được không?
Eu não me sinto bem. Tôi cảm thấy không khỏe.
Eu acho que é uma boa ideia. Tôi nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt.
Não acho que seja uma boa ideia. Tôi không nghĩ đó là một ý tưởng tốt.
Você poderia me contar mais sobre isso? Bạn có thể cho tôi biết thêm về nó?
Gostaria de reservar uma mesa para dois. Tôi muốn đặt một bàn cho hai người.
É primeiro de maio. Bây giờ là ngày đầu tiên của tháng Năm.
Posso tentar isto? Tôi có thể thử cái này được không?
Onde é o provador? Phòng thử đồ ở đâu?
Isso é muito pequeno. Cái này quá nhỏ.
Isso é muito grande. Cái này quá lớn.
Bom dia! Chào buổi sáng!
Tenha um ótimo dia! Có một ngày tuyệt vời!
E aí? Có chuyện gì vậy?
Posso lhe ajudar com algo? Tôi có thể giúp gì cho bạn được không?
Muito obrigado. Cảm ơn bạn rất nhiều.
Sinto muito por ouvir isso. Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
Parabéns! Chúc mừng!
Isso parece ótimo. Nghe có vẻ tuyệt vời.
Você poderia por favor repetir isso? Bạn vui lòng nói lại được không?
Eu não entendi isso. Tôi đã không nắm bắt được điều đó.
Vamos conversar em breve. Chúng ta hãy bắt kịp sớm.
O que você acha? Bạn nghĩ sao?
Eu aviso você. Tôi sẽ cho bạn biết.
Posso saber sua opinião sobre isso? Tôi có thể lấy ý kiến ​​​​của bạn về điều này?
Estou ansioso para isso. Tôi đang mong chờ nó.
Como posso ajudá-lo? tôi có thể giúp bạn gì nào?
Eu vivo na cidade. Tôi sống ở một thành phố.
Eu moro em uma cidade pequena. Tôi sống trong một thị trấn nhỏ.
Eu moro no campo. Tôi sống ở nông thôn.
Moro perto da praia. Tôi sống gần bãi biển.
Qual é o seu trabalho? Công việc của bạn là gì?
Estou à procura de trabalho. Tôi đang tìm kiếm công việc.
Eu sou professor. Tôi là một giáo viên.
Eu trabalho em um hospital. Tôi làm việc trong bệnh viện.
Estou aposentado. Tôi đã nghỉ hưu.
você tem algum animal de estimação? Bạn có nuôi con gì không?
Isso faz sentido. Điều đó có ý nghĩa.
Eu aprecio sua ajuda. Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn.
Foi bom conhecê-lo. Rất vui được gặp bạn.
Vamos manter contato. Hãy giữ liên lạc.
Viagens seguras! Chuyến đi an toàn!
Muitas felicidades. Lời chúc tốt nhất.
Eu não tenho certeza. Tôi không chắc.
Você poderia me explicar isso? Bạn có thể giải thích điều đó cho tôi được không?
Eu realmente sinto muito. Tôi thực sự xin lỗi.
Quanto custa isso? Cái này giá bao nhiêu?
Posso receber a conta, por favor? Cho tôi xin hóa đơn được không?
Você pode recomendar um bom restaurante? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt?
Você poderia me dar instruções? Bạn có thể chỉ đường cho tôi được không?
Onde é o banheiro? Phòng vệ sinh ở đâu?
Gostaria de fazer uma reserva. Tôi muốn đặt phòng.
Podemos ver o menu, por favor? Cho chúng tôi xin thực đơn được không?
sou alérgico a... Tôi bị dị ứng với...
Quanto tempo vai demorar? Làm cái đó mất bao lâu?
Posso tomar um copo de água, por favor? Cho tôi xin một cốc nước được không?
Este assento está ocupado? Chỗ này có người ngồi chưa?
Meu nome é... Tên tôi là...
Você pode falar mais devagar, por favor? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Você poderia me ajudar por favor? Bạn có thể vui lòng giúp tôi không?
Estou aqui para meu compromisso. Tôi đến đây theo hẹn.
Onde posso estacionar? Tôi có thể đỗ xe ở đâu?
Queria devolver isto. Tôi muốn trả lại cái này.
Vocês entregam? Bạn có giao hàng không?
Qual a senha do wifi? Mật khẩu Wi-Fi là gì?
Gostaria de cancelar meu pedido. Tôi muốn hủy đơn hàng của tôi.
Posso ter um recibo, por favor? Tôi có thể có một nhận xin vui lòng?
Qual é a taxa de câmbio? Tỷ giá hối đoái là bao nhiêu?
Você aceita reservas? Bạn có nhận đặt phòng không?
Existe um desconto? Có giảm giá không?
Qual é o horário de funcionamento? Những giờ mở cửa là những giờ?
Posso reservar uma mesa para dois? Tôi có thể đặt bàn cho hai người được không?
Onde fica o caixa eletrônico mais próximo? Máy ATM gần nhất ở đâu?
Como chego ao aeroporto? Làm thế nào để tôi đến được sân bay?
Você pode me chamar de táxi? Bạn có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không?
Eu gostaria de um café, por favor. Làm ơn cho tôi một ly cà phê.
Posso ter mais um pouco...? Tôi có thể lấy thêm chút nữa không...?
O que essa palavra significa? Từ này có nghĩa là gì?
Podemos dividir a conta? Chúng ta có thể chia hóa đơn được không?
Estou aqui de férias. Tôi đang trong ki nghỉ.
O que você recomenda? Bạn đề xuất món gì?
Estou procurando esse endereço. Tôi đang tìm địa chỉ này.
Quão longe é isso? Bao xa?
Posso ficar com o cheque, por favor? Cho tôi xin tấm séc được không?
Você tem vagas? Bạn có chỗ trống nào không?
Gostaria de fazer check-out. Tôi muốn trả phòng.
Posso deixar minha bagagem aqui? Tôi có thể để hành lý của mình ở đây được không?
Qual é a melhor maneira de chegar a...? Cách tốt nhất để đến...?
Eu preciso de um adaptador. Tôi cần một bộ chuyển đổi.
Posso ter um mapa? Tôi có thể có bản đồ được không?
O que é uma boa lembrança? Một món quà lưu niệm tốt là gì?
Posso tirar uma foto? Tôi có thể chụp một bức ảnh được không?
Você sabe onde posso comprar...? Bạn có biết nơi nào tôi có thể mua...?
Eu estou aqui a negócios. Tôi ở đây để kinh doanh.
Posso fazer um check-out tardio? Tôi có thể trả phòng muộn được không?
Onde posso alugar um carro? Tôi có thể thuê xe ở đâu?
Preciso alterar minha reserva. Tôi cần thay đổi đặt chỗ của mình.
Qual é a especialidade local? Đặc sản địa phương là gì?
Posso sentar na janela? Tôi có thể ngồi cạnh cửa sổ được không?
O pequeno-almoço incluído? Có bao gồm bữa sáng không?
Como me conecto ao Wi-Fi? Làm cách nào để kết nối với Wi-Fi?
Posso ter um quarto para não fumantes? Tôi có thể có phòng không hút thuốc được không?
Onde posso encontrar uma farmácia? Tôi có thể tìm nhà thuốc ở đâu?
Você pode recomendar um passeio? Bạn có thể giới thiệu một chuyến tham quan được không?
Como chego à estação de trem? Làm thế nào để tôi đến ga xe lửa?
Vire à esquerda no semáforo. Rẽ trái ở đèn giao thông.
Continue em frente. Hãy cứ đi thẳng về phía trước.
Fica ao lado do supermercado. Nó ở cạnh siêu thị.
Estou procurando pelo Sr. Smith. Tôi đang tìm ông Smith.
Eu poderia deixar uma mensagem? Tôi có thể để lại lời nhắn được không?
O serviço está incluído? Có bao gồm dịch vụ không?
Não foi isso que eu pedi. Đây không phải là thứ tôi đã ra lệnh.
Acho que há um erro. Tôi nghĩ có một sai lầm.
Sou alérgico a nozes. Tôi bị dị ứng với các loại hạt.
Podemos comer mais pão? Chúng ta có thể ăn thêm bánh mì được không?
Qual é a senha do Wi-Fi? Mật khẩu của Wi-Fi là gì?
A bateria do meu telefone acabou. Điện thoại của tôi hết pin rồi.
Você tem um carregador que eu possa usar? Bạn có bộ sạc nào tôi có thể sử dụng không?
Você poderia recomendar um bom restaurante? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt được không?
Que pontos turísticos devo ver? Tôi nên xem những điểm tham quan nào?
Existe uma farmácia por perto? Có hiệu thuốc nào gần đây không?
Preciso comprar alguns selos. Tôi cần mua vài con tem.
Onde posso postar esta carta? Tôi có thể đăng lá thư này ở đâu?
Eu gostaria de alugar um carro. Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi.
Você poderia mover sua bolsa, por favor? Bạn có thể di chuyển túi của bạn được không?
O trem está cheio. Tàu đã đầy.
De qual plataforma sai o trem? Tàu khởi hành từ sân ga nào?
Este é o trem para Londres? Đây có phải là chuyến tàu tới London không?
Quanto tempo leva a viagem? Cuộc hành trình mất bao lâu?
Posso abrir a janela? Tôi có thể mở cửa sổ được không?
Queria um assento na janela, por favor. Làm ơn cho tôi một chỗ ngồi gần cửa sổ.
Sinto-me doente. Tôi cảm thấy bệnh.
Perdi o meu passaporte. Tôi bị mất hộ chiếu.
Você pode chamar um táxi para mim? Bạn có thể gọi taxi cho tôi được không?
A que distância fica o aeroporto? Sân bay cách đây bao xa?
A que horas o museu abrir? Mấy giờ bảo tàng mở cửa?
Quanto é a taxa de entrada? Phí vào cửa là bao nhiêu?
Posso tirar fotos? Tôi có thể chụp ảnh được không?
Onde posso comprar os bilhetes? Tôi có thể mua vé ở đâu?
Está danificado. Nó bị hỏng rồi.
Posso obter um reembolso? Tôi có thể nhận tiền hoàn lại không?
Estou apenas navegando, obrigado. Tôi chỉ duyệt thôi, cảm ơn bạn.
Estou procurando um presente. Tôi đang tìm một món quà.
Você tem isso em outra cor? Bạn có cái này màu khác không?
Posso pagar parcelado? Tôi có thể trả góp được không?
Isto é um presente. Você pode embrulhar para mim? Đây là một món quà. Bạn có thể gói nó cho tôi được không?
Preciso marcar uma consulta. Tôi cần phải đặt một cuộc hẹn.
Tenho uma reserva. Tôi đã đặt chỗ.
Gostaria de cancelar minha reserva. Tôi muốn hủy đặt phòng của tôi.
Estou aqui para a conferência. Tôi ở đây để dự hội nghị.
Onde fica o balcão de registro? Bàn đăng ký ở đâu?
Posso ter um mapa da cidade? Tôi có thể có bản đồ thành phố được không?
Onde posso trocar dinheiro? Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
Preciso fazer um saque. Tôi cần phải rút tiền.
Meu cartão não está funcionando. Thẻ của tôi không hoạt động.
Esqueci meu PIN. Tôi quên mã PIN của mình.
A que horas é servido o pequeno-almoço? Bữa sáng được phục vụ lúc mấy giờ?
Você tem uma academia? Bạn có phòng tập thể dục không?
A piscina é aquecida? Hồ bơi có được làm nóng không?
Preciso de um travesseiro extra. Tôi cần thêm một cái gối.
O ar condicionado não está funcionando. Máy điều hòa không hoạt động.
Adorei a estadia. Tôi rất thích ở lại của tôi.
Você poderia recomendar outro hotel? Bạn có thể giới thiệu một khách sạn khác được không?
Fui picado por um inseto. Tôi đã bị côn trùng cắn.
Perdi minha chave. Tôi bị mất chìa khóa.
Posso receber uma chamada para despertar? Tôi có thể gọi báo thức được không?
Estou procurando o posto de informações turísticas. Tôi đang tìm văn phòng thông tin du lịch.
Posso comprar um ingresso aqui? Tôi có thể mua vé ở đây được không?
Quando sai o próximo ônibus para o centro da cidade? Khi nào có chuyến xe buýt tiếp theo tới trung tâm thành phố?
Como faço para usar esta máquina de bilhetes? Làm cách nào để sử dụng máy bán vé này?
Existe desconto para estudantes? Có giảm giá cho sinh viên không?
Gostaria de renovar minha assinatura. Tôi muốn gia hạn tư cách thành viên của mình.
Posso mudar meu assento? Tôi có thể đổi chỗ ngồi được không?
Eu perdi meu voo. Tôi đã lỡ chuyến bay.
Onde posso retirar minha bagagem? Tôi có thể nhận lại hành lý của mình ở đâu?
Existe transporte para o hotel? Có xe đưa đón về khách sạn không?
Preciso declarar algo. Tôi cần phải khai báo một điều gì đó.
Estou viajando com uma criança. Tôi đang đi du lịch với một đứa trẻ.
Você pode me ajudar com minhas malas? Bạn có thể giúp tôi mang túi xách được không?

Học các ngôn ngữ khác