🇵🇱

Nắm vững các cụm từ Đánh bóng thông dụng

Một kỹ thuật hiệu quả để học các cụm từ phổ biến nhất trong Đánh bóng là dựa trên trí nhớ cơ bắp và kỹ thuật lặp lại ngắt quãng. Thường xuyên luyện tập gõ những cụm từ này sẽ cải thiện khả năng ghi nhớ của bạn. Dành 10 phút mỗi ngày cho bài tập này có thể giúp bạn thành thạo tất cả các cụm từ quan trọng chỉ trong hai đến ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao việc học các cụm từ phổ biến nhất trong Đánh bóng lại quan trọng

Học các cụm từ phổ biến nhất trong Đánh bóng ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong quá trình tiếp thu ngôn ngữ vì nhiều lý do.

Nền tảng vững chắc để học tiếp

Bằng cách nắm vững các cụm từ được sử dụng thường xuyên nhất, về cơ bản bạn đang học các nền tảng của ngôn ngữ. Điều này sẽ giúp bạn hiểu những câu và đoạn hội thoại phức tạp hơn dễ dàng hơn khi bạn tiến bộ trong quá trình học tập.

Giao tiếp cơ bản

Ngay cả với vốn từ vựng hạn chế, việc biết các cụm từ phổ biến có thể giúp bạn diễn đạt những nhu cầu cơ bản, đặt những câu hỏi đơn giản và hiểu những câu trả lời thẳng thắn. Điều này có thể đặc biệt hữu ích nếu bạn đang đi du lịch đến một quốc gia có ngôn ngữ chính là Đánh bóng hoặc tương tác với những người nói ngôn ngữ Đánh bóng.

Giúp hiểu rõ

Bằng cách làm quen với các cụm từ phổ biến, bạn sẽ được trang bị tốt hơn để hiểu được Đánh bóng nói và viết. Điều này có thể giúp bạn dễ dàng theo dõi các cuộc trò chuyện, đọc văn bản và thậm chí xem phim hoặc chương trình truyền hình bằng Đánh bóng.

Giúp xây dựng sự tự tin

Học một ngôn ngữ mới có thể khó khăn, nhưng việc sử dụng và hiểu thành công các cụm từ phổ biến có thể mang lại sự tự tin rất cần thiết. Điều này có thể thúc đẩy bạn tiếp tục học tập và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình.

Cái nhìn sâu sắc về văn hóa

Nhiều cụm từ phổ biến là duy nhất cho một ngôn ngữ cụ thể và có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa và phong tục của người nói ngôn ngữ đó. Bằng cách học những cụm từ này, bạn không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa.

Học các cụm từ phổ biến nhất trong Đánh bóng ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong việc học ngôn ngữ. Nó cung cấp nền tảng cho việc học tập sâu hơn, cho phép giao tiếp cơ bản, hỗ trợ khả năng hiểu, xây dựng sự tự tin và cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa.


Các cụm từ cần thiết cho hội thoại hàng ngày (Đánh bóng)

Witam, jak się masz? Xin chào bạn khoẻ không?
Dzień dobry. Chào buổi sáng.
Dzień dobry. Chào buổi chiều.
Dobry wieczór. Buổi tối vui vẻ.
Dobranoc. Chúc ngủ ngon.
Do widzenia. Tạm biệt.
Do zobaczenia później. Hẹn gặp lại.
Do zobaczenia wkrótce. Hẹn sớm gặp lại.
Do zobaczenia jutro. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.
Proszę. Vui lòng.
Dziękuję. Cảm ơn.
Nie ma za co. Không có gì.
Przepraszam. Xin lỗi.
Przepraszam. Tôi xin lỗi.
Bez problemu. Không có gì.
Potrzebuję... Tôi cần...
Chcę... Tôi muốn...
Ja mam... Tôi có...
nie mam tôi không có
Czy masz...? Bạn có không...?
Myślę, że... Tôi nghĩ...
nie sądzę... Tôi không nghĩ...
Ja wiem... Tôi biết...
Nie wiem... Tôi không biết...
Jestem głodny. Tôi đói.
Jestem spragniona. Tôi khát nước.
Jestem zmęczony. Tôi mệt.
Jestem chory. Tôi bị ốm.
W porządku, dziękuję. Tôi khỏe, cám ơn.
Jak się czujesz? Bạn cảm thấy thế nào?
Czuję się dobrze. Tôi cảm thấy tốt.
Źle się czuję. Tôi cảm thấy tồi tệ.
Czy mogę ci pomóc? Tôi có thể giúp bạn?
Możesz mi pomóc? Bạn có thể giúp tôi được không?
Nie rozumiem. Tôi không hiểu.
Czy mógłbyś to powtórzyć, proszę? Bạn có thể lặp lại điều đó được không?
Jak masz na imię? Bạn tên là gì?
Nazywam się Alex Tên tôi là Alex
Miło mi cię poznać. Rất vui được gặp bạn.
Ile masz lat? Bạn bao nhiêu tuổi?
Mam 30 lat. Tôi 30 tuổi.
Skąd jesteś? Bạn đến từ đâu?
jestem z Londynu tôi đến từ Luân Đôn
Czy mówisz po angielsku? Bạn có nói tiếng Anh không?
Mówię trochę po angielsku. Tôi nói được một chút tiếng Anh.
Nie mówię dobrze po angielsku. Tôi không nói tiếng Anh tốt.
Co robisz? Bạn làm nghề gì?
Jestem studentem. Tôi là một học sinh.
Pracuję jako nauczyciel. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
Lubię to. Tôi thích nó.
Nie podoba mi się to. Tôi không thích nó.
Co to jest? Đây là gì?
To jest książka. Đó là một cuốn sách.
Ile to kosztuje? Cái này bao nhiêu?
To jest zbyt drogie. Nó quá đắt.
Jak się masz? Bạn dạo này thế nào?
W porządku, dziękuję. A ty? Tôi khỏe, cám ơn. Và bạn?
Jestem z Londynu tôi đến từ Luân Đôn
Tak, trochę mówię. Vâng, tôi nói một chút.
Mam 30 lat. Tôi 30 tuổi.
Jestem studentem. Tôi là một học sinh.
Pracuję jako nauczyciel. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
To jest książka. Nó là một quyển sách.
Czy możesz mi pomóc? Bạn co thể giup tôi được không?
Oczywiście, że tak. Vâng tất nhiên.
Nie, przepraszam. Jestem zajęty. Không tôi xin lỗi. Tôi đang bận.
Gdzie jest łazienka? Nhà vệ sinh ở đâu?
To jest tam. Nó ở đằng kia.
Która godzina? Mấy giờ rồi?
Jest trzecia. Bây giờ là ba giờ.
Zjedzmy coś. Hãy ăn gì đó đi.
Chcesz kawy? Bạn có muốn uống cà phê không?
Tak proszę. Vâng, làm ơn.
Nie, dziękuję. Không cám ơn.
Ile to kosztuje? cái này giá bao nhiêu?
To dziesięć dolarów. Đó là mười đô la.
Czy mogę płacić kartą? Tôi trả bằng thẻ được không?
Przepraszamy, tylko gotówka. Xin lỗi, chỉ có tiền mặt.
Przepraszam, gdzie jest najbliższy bank? Xin lỗi, ngân hàng gần nhất ở đâu?
To jest w dół ulicy, po lewej stronie. Nó ở dưới đường bên trái.
Czy możesz powtórzyć? Làm ơn lập lại điều đó?
Czy mógłbyś mówić wolniej, proszę? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Co to znaczy? Điều đó nghĩa là gì?
Jak to przeliterujesz? Bạn đánh vần chữ đó ra sao?
Czy mogę prosić o szklankę wody? Cho tôi xin ly nước?
Tutaj jesteś. Của bạn đây.
Dziękuję bardzo. Cảm ơn rất nhiều.
To w porządku. Không sao đâu.
Jaka jest pogoda? Thời tiết như thế nào?
Jest słonecznie. Trời nắng.
Pada deszcz. Trời đang mưa.
Co robisz? Bạn đang làm gì thế?
Czytam książkę. Tôi đang đọc một cuốn sách.
Oglądam telewizję. Tôi đang xem tivi.
Idę do sklepu. Tôi đang đi đến cửa hàng.
Chcesz przyjść? Bạn có muốn đến không?
Tak, chciałbym. Vâng, tôi rất sẵn lòng.
Nie, nie mogę. Không, tôi không thể.
Co robiłeś wczoraj? Bạn đã làm gì ngày hôm qua?
Poszedłem na plażę. Tôi đã đi tới bãi biển.
Zostałem w domu. Tôi đã ở nhà.
Kiedy są twoje urodziny? Bạn sinh ngày nào?
To już 4 lipca. Đó là vào ngày 4 tháng 7.
Umiesz prowadzić? Bạn có thể lái xe không?
Tak, mam prawo jazdy. Vâng, tôi có bằng lái xe.
Nie, nie mogę prowadzić. Không, tôi không thể lái xe.
Uczę się jeździć. Tôi đang học lái xe.
Gdzie nauczyłeś się angielskiego? Bạn đã học tiếng Anh ở đâu?
Nauczyłem się tego w szkole. Tôi đã học nó ở trường.
Uczę się tego online. Tôi đang học nó trực tuyến.
Jakie jest Twoje ulubione jedzenie? Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Kocham pizzę. Tôi yêu pizza.
Nie lubię ryb. Tôi không thích cá.
Czy kiedykolwiek byłeś w Londynie? Bạn đã từng đến Luân Đôn chưa?
Tak, odwiedziłem w zeszłym roku. Vâng, tôi đã đến thăm năm ngoái.
Nie, ale chciałbym jechać. Không, nhưng tôi muốn đi.
Idę do łożka. Tôi đi ngủ.
Śpij dobrze. Ngủ ngon.
Miłego dnia. Chúc bạn ngày mới tốt lành.
Dbać o siebie. Bảo trọng.
Jaki jest Twój numer telefonu? Số điện thoại của bạn là gì?
Mój numer to ... Số của tôi là ...
Czy mogę do Ciebie zadzwonić? Tôi có thể gọi cho bạn không?
Tak, dzwoń do mnie o każdej porze. Có, gọi cho tôi bất cứ lúc nào.
Przepraszam, przegapiłem twój telefon. Xin lỗi, tôi đã lỡ cuộc gọi của bạn.
Możemy się jutro spotkać? Mình gặp nhau ngày mai được không?
Gdzie się spotkamy? Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?
Spotkajmy się w kawiarni. Hãy gặp nhau ở quán cà phê nhé.
Jaki czas? Mấy giờ?
O 3 po południu. Tại 15:00.
Czy to daleko? Có xa không?
Skręć w lewo. Rẽ trái.
Skręć w prawo. Rẽ phải.
Idź prosto. Đi thẳng.
Skręć w pierwszą w lewo. Rẽ trái đầu tiên.
Skręć w drugą w prawo. Rẽ phải thứ hai.
Jest obok banku. Nó ở cạnh ngân hàng.
Jest naprzeciwko supermarketu. Nó đối diện với siêu thị.
To niedaleko poczty. Nó ở gần bưu điện.
To daleko stąd. Cách đây khá xa.
Czy mogę skorzystać z Twojego telefonu? Tôi có thể dùng điện thoại của bạn được không?
Czy masz wifi? Bạn có wifi?
Jakie jest hasło? Mật khẩu là gì?
Rozładował mi się telefon. Điện thoại của tôi đã chết.
Czy mogę tu naładować telefon? Tôi có thể sạc điện thoại ở đây không?
Potrzebuję lekarza. Tôi cần bác sĩ.
Zadzwonić po karetkę. Gọi xe cứu thương.
Kręci mi się w głowie. Tôi cảm thây chong mặt.
Boli mnie głowa. Tôi bị đau đầu.
Mam ból brzucha. Tôi bị đau bao tử.
Potrzebuję apteki. Tôi cần một hiệu thuốc.
Gdzie jest najbliższy szpital? Bệnh viện gần nhất ở đâu?
Zgubiłem moją torbę. Tôi đã đánh mất cái cặp của tôi.
Czy możesz zadzwonić na policję? Bạn có thể gọi cảnh sát được không?
Potrzebuję pomocy. Tôi cần giúp đỡ.
Szukam mojego przyjaciela. Tôi đang tìm bạn tôi.
Czy widziałeś tę osobę? Bạn đã thấy người này không?
Zgubiłem się. Tôi bị lạc.
Czy możesz pokazać mi na mapie? Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ được không?
Potrzebuję wskazówek. Tôi cần sự hướng dẫn.
Jaka jest dzisiaj data? Hôm nay là ngày mấy?
Która godzina? Mấy giờ rồi?
Jest wcześnie. Còn sớm.
Jest późno. Muộn rồi.
Jestem na czasie. Tôi đúng giờ.
Jestem wcześniej. Tôi đến sớm.
Jestem spóźniony. Tôi trễ.
Czy możemy przełożyć? Chúng ta có thể dời lại lịch được không?
Muszę odwołać. Tôi cần phải hủy bỏ.
Jestem dostępny w poniedziałek. Tôi rảnh vào thứ Hai.
Która godzina Ci odpowiada? Thời gian nào phù hợp với bạn?
To działa dla mnie. Nó ổn với tôi.
Jestem wtedy zajęty. Thế thì tôi bận rồi.
Czy mogę przyprowadzić przyjaciela? Tôi có thể mang theo một người bạn được không?
Jestem tutaj. Tôi đây.
Gdzie jesteś? Bạn ở đâu?
Jestem w drodze. Tôi đang trên đường.
Będę tam za 5 minut. Tôi sẽ đến đó trong 5 phút nữa.
Przepraszam za spóźnienie. Xin lỗi tôi tới trễ.
Czy miałeś dobrą podróż? Chuyến đi của bạn tốt chứ?
Tak, było świetnie. Vâng, nó thật tuyệt vời.
Nie, to było męczące. Không, nó mệt lắm.
Witamy spowrotem! Chào mừng trở lại!
Możesz mi to napisać? Bạn có thể viết nó ra cho tôi được không?
Nie czuję się dobrze. Tôi cảm thấy không khỏe.
Myślę, że to dobry pomysł. Tôi nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt.
Nie sądzę, że to dobry pomysł. Tôi không nghĩ đó là một ý tưởng tốt.
Czy możesz mi powiedzieć więcej na ten temat? Bạn có thể cho tôi biết thêm về nó?
Chciałbym zarezerwować stolik dla dwojga. Tôi muốn đặt một bàn cho hai người.
Jest pierwszy maja. Bây giờ là ngày đầu tiên của tháng Năm.
Czy mogę wypróbować? Tôi có thể thử cái này được không?
Gdzie jest przymierzalnia? Phòng thử đồ ở đâu?
To jest za małe. Cái này quá nhỏ.
To jest za duże. Cái này quá lớn.
Dzień dobry! Chào buổi sáng!
Miłego dnia! Có một ngày tuyệt vời!
Co słychać? Có chuyện gì vậy?
Czy mogę w czymś pomóc? Tôi có thể giúp gì cho bạn được không?
Bardzo dziękuję. Cảm ơn bạn rất nhiều.
Przykro mi to słyszeć. Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
Gratulacje! Chúc mừng!
To brzmi świetnie. Nghe có vẻ tuyệt vời.
Czy mógłbyś to powtórzyć? Bạn vui lòng nói lại được không?
Nie złapałem tego. Tôi đã không nắm bắt được điều đó.
Spotkajmy się wkrótce. Chúng ta hãy bắt kịp sớm.
Co myślisz? Bạn nghĩ sao?
Dam ci znać. Tôi sẽ cho bạn biết.
Czy mogę poznać Twoją opinię na ten temat? Tôi có thể lấy ý kiến ​​​​của bạn về điều này?
Nie mogę się doczekać. Tôi đang mong chờ nó.
Jak mogę Ci pomóc? tôi có thể giúp bạn gì nào?
Mieszkam w mieście. Tôi sống ở một thành phố.
Mieszkam w małym miasteczku. Tôi sống trong một thị trấn nhỏ.
Mieszkam na wsi. Tôi sống ở nông thôn.
Mieszkam blisko plaży. Tôi sống gần bãi biển.
Jaka jest twoja praca? Công việc của bạn là gì?
Szukam pracy. Tôi đang tìm kiếm công việc.
Jestem nauczycielem. Tôi là một giáo viên.
Pracuję w szpitalu. Tôi làm việc trong bệnh viện.
Jestem na emeryturze. Tôi đã nghỉ hưu.
Masz jakieś zwięrzęta domowe? Bạn có nuôi con gì không?
To ma sens. Điều đó có ý nghĩa.
Doceniam twoją pomoc. Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn.
Było miło Cię poznać. Rất vui được gặp bạn.
Bądźmy w kontakcie. Hãy giữ liên lạc.
Bezpieczne podróże! Chuyến đi an toàn!
Wszystkiego najlepszego. Lời chúc tốt nhất.
Nie jestem pewny. Tôi không chắc.
Czy mógłbyś mi to wyjaśnić? Bạn có thể giải thích điều đó cho tôi được không?
Bardzo przepraszam. Tôi thực sự xin lỗi.
Ile to kosztuje? Cái này giá bao nhiêu?
Poproszę rachunek? Cho tôi xin hóa đơn được không?
Czy może Pan polecić dobrą restaurację? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt?
Czy mógłbyś dać mi wskazówki? Bạn có thể chỉ đường cho tôi được không?
Gdzie jest toaleta? Phòng vệ sinh ở đâu?
Chciałbym dokonać rezerwacji. Tôi muốn đặt phòng.
Możemy prosić o menu? Cho chúng tôi xin thực đơn được không?
Mam alergię na... Tôi bị dị ứng với...
Jak długo to zajmie? Làm cái đó mất bao lâu?
Czy mogę prosić o szklankę wody? Cho tôi xin một cốc nước được không?
Czy to miejsce jest zajęte? Chỗ này có người ngồi chưa?
Nazywam się... Tên tôi là...
Czy mógłbyś mówić wolniej? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Proszę, mógłbyś mi pomóc? Bạn có thể vui lòng giúp tôi không?
Jestem tu na spotkanie. Tôi đến đây theo hẹn.
Gdzie mogę zaparkować? Tôi có thể đỗ xe ở đâu?
Chciałbym to zwrócić. Tôi muốn trả lại cái này.
Dostarczasz? Bạn có giao hàng không?
Jakie jest haslo do wifi? Mật khẩu Wi-Fi là gì?
Chciałbym anulować swoje zamówienie. Tôi muốn hủy đơn hàng của tôi.
Czy mogę prosić o rachunek? Tôi có thể có một nhận xin vui lòng?
Jaki jest kurs wymiany? Tỷ giá hối đoái là bao nhiêu?
Czy przyjmujesz rezerwacje? Bạn có nhận đặt phòng không?
Czy jest zniżka? Có giảm giá không?
Jakie są godziny otwarcia? Những giờ mở cửa là những giờ?
Czy mogę zarezerwować stolik dla dwojga? Tôi có thể đặt bàn cho hai người được không?
Gdzie jest najbliższy bankomat? Máy ATM gần nhất ở đâu?
Jak dojechać na lotnisko? Làm thế nào để tôi đến được sân bay?
Czy możesz wezwać mnie taksówką? Bạn có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không?
Poproszę kawę. Làm ơn cho tôi một ly cà phê.
Czy mógłbym dostać jeszcze...? Tôi có thể lấy thêm chút nữa không...?
Co oznacza to słowo? Từ này có nghĩa là gì?
Czy możemy podzielić rachunek? Chúng ta có thể chia hóa đơn được không?
Jestem tu na wakacjach. Tôi đang trong ki nghỉ.
Co warto zamówić? Bạn đề xuất món gì?
Szukam tego adresu. Tôi đang tìm địa chỉ này.
Jak daleko to jest? Bao xa?
Czy mogę dostać rachunek? Cho tôi xin tấm séc được không?
Czy mają Państwo wolne pokoje? Bạn có chỗ trống nào không?
Chciałbym się wymeldować. Tôi muốn trả phòng.
Czy mogę tu zostawić bagaż? Tôi có thể để hành lý của mình ở đây được không?
Jak najlepiej dojechać...? Cách tốt nhất để đến...?
Potrzebuję adaptera. Tôi cần một bộ chuyển đổi.
Czy mogę dostać mapę? Tôi có thể có bản đồ được không?
Jaka jest dobra pamiątka? Một món quà lưu niệm tốt là gì?
Czy mogę zrobić zdjęcie? Tôi có thể chụp một bức ảnh được không?
Czy wiecie gdzie mogę kupić...? Bạn có biết nơi nào tôi có thể mua...?
Jestem tu w interesach. Tôi ở đây để kinh doanh.
Czy mogę skorzystać z późnego wymeldowania? Tôi có thể trả phòng muộn được không?
Gdzie mogę wypożyczyć samochód? Tôi có thể thuê xe ở đâu?
Muszę zmienić rezerwację. Tôi cần thay đổi đặt chỗ của mình.
Jaka jest lokalna specjalność? Đặc sản địa phương là gì?
Czy mogę zająć miejsce przy oknie? Tôi có thể ngồi cạnh cửa sổ được không?
Czy wliczono śniadanie? Có bao gồm bữa sáng không?
Jak połączyć się z Wi-Fi? Làm cách nào để kết nối với Wi-Fi?
Czy mogę mieć pokój dla niepalących? Tôi có thể có phòng không hút thuốc được không?
Gdzie mogę znaleźć aptekę? Tôi có thể tìm nhà thuốc ở đâu?
Czy możesz polecić wycieczkę? Bạn có thể giới thiệu một chuyến tham quan được không?
Jak dojechać na stację kolejową? Làm thế nào để tôi đến ga xe lửa?
Skręć w lewo na światłach ulicznych. Rẽ trái ở đèn giao thông.
Jedź dalej prosto. Hãy cứ đi thẳng về phía trước.
Jest obok supermarketu. Nó ở cạnh siêu thị.
Szukam pana Smitha. Tôi đang tìm ông Smith.
Czy mogę zostawić wiadomość? Tôi có thể để lại lời nhắn được không?
Czy usługa jest wliczona w cenę? Có bao gồm dịch vụ không?
To nie jest to, co zamówiłem. Đây không phải là thứ tôi đã ra lệnh.
Myślę, że jest błąd. Tôi nghĩ có một sai lầm.
Mam alergię na orzechy. Tôi bị dị ứng với các loại hạt.
Czy moglibyśmy dostać jeszcze trochę chleba? Chúng ta có thể ăn thêm bánh mì được không?
Jakie jest hasło do Wi-Fi? Mật khẩu của Wi-Fi là gì?
Bateria mojego telefonu jest wyczerpana. Điện thoại của tôi hết pin rồi.
Czy masz ładowarkę, której mógłbym użyć? Bạn có bộ sạc nào tôi có thể sử dụng không?
Czy mógłbyś polecić dobrą restaurację? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt được không?
Jakie zabytki warto zobaczyć? Tôi nên xem những điểm tham quan nào?
Czy w pobliżu jest apteka? Có hiệu thuốc nào gần đây không?
Muszę kupić kilka znaczków. Tôi cần mua vài con tem.
Gdzie mogę wysłać ten list? Tôi có thể đăng lá thư này ở đâu?
Chciałbym wynająć samochód. Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi.
Czy mógłbyś przenieść swoją torbę? Bạn có thể di chuyển túi của bạn được không?
Pociąg jest pełny. Tàu đã đầy.
Z jakiego peronu odjeżdża pociąg? Tàu khởi hành từ sân ga nào?
Czy to jest pociąg do Londynu? Đây có phải là chuyến tàu tới London không?
Jak długo trwa podróż? Cuộc hành trình mất bao lâu?
Czy mogę otworzyć okno? Tôi có thể mở cửa sổ được không?
Poproszę miejsce przy oknie. Làm ơn cho tôi một chỗ ngồi gần cửa sổ.
Czuję się chory. Tôi cảm thấy bệnh.
Zgubiłem paszport. Tôi bị mất hộ chiếu.
Czy możesz wezwać dla mnie taksówkę? Bạn có thể gọi taxi cho tôi được không?
Jak daleko jest do lotniska? Sân bay cách đây bao xa?
O której godzinie muzeum jest otwierane? Mấy giờ bảo tàng mở cửa?
Ile wynosi opłata za wstęp? Phí vào cửa là bao nhiêu?
Czy mogę zrobić zdjęcia? Tôi có thể chụp ảnh được không?
Gdzie mogę kupić bilety? Tôi có thể mua vé ở đâu?
Jest uszkodzony. Nó bị hỏng rồi.
Czy mogę otrzymać zwrot pieniędzy? Tôi có thể nhận tiền hoàn lại không?
Właśnie przeglądam, dziękuję. Tôi chỉ duyệt thôi, cảm ơn bạn.
Szukam prezentu. Tôi đang tìm một món quà.
Czy masz to w innym kolorze? Bạn có cái này màu khác không?
Czy mogę zapłacić w ratach? Tôi có thể trả góp được không?
To jest prezent. Możesz to dla mnie zapakować? Đây là một món quà. Bạn có thể gói nó cho tôi được không?
Muszę się umówić. Tôi cần phải đặt một cuộc hẹn.
Mam rezerwację. Tôi đã đặt chỗ.
Chciałbym anulować rezerwację. Tôi muốn hủy đặt phòng của tôi.
Przyjechałem na konferencję. Tôi ở đây để dự hội nghị.
Gdzie jest stanowisko rejestracyjne? Bàn đăng ký ở đâu?
Czy mogę dostać mapę miasta? Tôi có thể có bản đồ thành phố được không?
Gdzie mogę wymienić pieniądze? Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
Muszę dokonać wypłaty. Tôi cần phải rút tiền.
Moja karta nie działa. Thẻ của tôi không hoạt động.
Zapomniałem kodu PIN. Tôi quên mã PIN của mình.
O której godzinie serwowane jest śniadanie? Bữa sáng được phục vụ lúc mấy giờ?
Czy masz siłownię? Bạn có phòng tập thể dục không?
Czy basen jest podgrzewany? Hồ bơi có được làm nóng không?
Potrzebuję dodatkowej poduszki. Tôi cần thêm một cái gối.
Klimatyzacja nie działa. Máy điều hòa không hoạt động.
Jestem zadowolony z pobytu. Tôi rất thích ở lại của tôi.
Czy mógłbyś polecić inny hotel? Bạn có thể giới thiệu một khách sạn khác được không?
Ukąsił mnie owad. Tôi đã bị côn trùng cắn.
Zgubiłem klucz. Tôi bị mất chìa khóa.
Czy mogę prosić o pobudkę? Tôi có thể gọi báo thức được không?
Szukam biura informacji turystycznej. Tôi đang tìm văn phòng thông tin du lịch.
Czy mogę kupić bilet tutaj? Tôi có thể mua vé ở đây được không?
Kiedy odjeżdża najbliższy autobus do centrum miasta? Khi nào có chuyến xe buýt tiếp theo tới trung tâm thành phố?
Jak korzystać z tego automatu biletowego? Làm cách nào để sử dụng máy bán vé này?
Czy jest zniżka dla studentów? Có giảm giá cho sinh viên không?
Chciałbym odnowić członkostwo. Tôi muốn gia hạn tư cách thành viên của mình.
Czy mogę zmienić miejsce? Tôi có thể đổi chỗ ngồi được không?
Nie zdążyłem na samolot. Tôi đã lỡ chuyến bay.
Gdzie mogę odebrać bagaż? Tôi có thể nhận lại hành lý của mình ở đâu?
Czy jest transfer do hotelu? Có xe đưa đón về khách sạn không?
Muszę coś zadeklarować. Tôi cần phải khai báo một điều gì đó.
Podróżuję z dzieckiem. Tôi đang đi du lịch với một đứa trẻ.
Pomożesz mi z torbami? Bạn có thể giúp tôi mang túi xách được không?

Học các ngôn ngữ khác