🇮🇸

Nắm vững các cụm từ tiếng Iceland thông dụng

Một kỹ thuật hiệu quả để học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Iceland là dựa trên trí nhớ cơ bắp và kỹ thuật lặp lại ngắt quãng. Thường xuyên luyện tập gõ những cụm từ này sẽ cải thiện khả năng ghi nhớ của bạn. Dành 10 phút mỗi ngày cho bài tập này có thể giúp bạn thành thạo tất cả các cụm từ quan trọng chỉ trong hai đến ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao việc học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Iceland lại quan trọng

Học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Iceland ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong quá trình tiếp thu ngôn ngữ vì nhiều lý do.

Nền tảng vững chắc để học tiếp

Bằng cách nắm vững các cụm từ được sử dụng thường xuyên nhất, về cơ bản bạn đang học các nền tảng của ngôn ngữ. Điều này sẽ giúp bạn hiểu những câu và đoạn hội thoại phức tạp hơn dễ dàng hơn khi bạn tiến bộ trong quá trình học tập.

Giao tiếp cơ bản

Ngay cả với vốn từ vựng hạn chế, việc biết các cụm từ phổ biến có thể giúp bạn diễn đạt những nhu cầu cơ bản, đặt những câu hỏi đơn giản và hiểu những câu trả lời thẳng thắn. Điều này có thể đặc biệt hữu ích nếu bạn đang đi du lịch đến một quốc gia có ngôn ngữ chính là tiếng Iceland hoặc tương tác với những người nói ngôn ngữ tiếng Iceland.

Giúp hiểu rõ

Bằng cách làm quen với các cụm từ phổ biến, bạn sẽ được trang bị tốt hơn để hiểu được tiếng Iceland nói và viết. Điều này có thể giúp bạn dễ dàng theo dõi các cuộc trò chuyện, đọc văn bản và thậm chí xem phim hoặc chương trình truyền hình bằng tiếng Iceland.

Giúp xây dựng sự tự tin

Học một ngôn ngữ mới có thể khó khăn, nhưng việc sử dụng và hiểu thành công các cụm từ phổ biến có thể mang lại sự tự tin rất cần thiết. Điều này có thể thúc đẩy bạn tiếp tục học tập và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình.

Cái nhìn sâu sắc về văn hóa

Nhiều cụm từ phổ biến là duy nhất cho một ngôn ngữ cụ thể và có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa và phong tục của người nói ngôn ngữ đó. Bằng cách học những cụm từ này, bạn không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa.

Học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Iceland ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong việc học ngôn ngữ. Nó cung cấp nền tảng cho việc học tập sâu hơn, cho phép giao tiếp cơ bản, hỗ trợ khả năng hiểu, xây dựng sự tự tin và cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa.


Các cụm từ cần thiết cho hội thoại hàng ngày (tiếng Iceland)

Halló, hvernig hefurðu það? Xin chào bạn khoẻ không?
Góðan daginn. Chào buổi sáng.
Góðan daginn. Chào buổi chiều.
Gott kvöld. Buổi tối vui vẻ.
Góða nótt. Chúc ngủ ngon.
Bless. Tạm biệt.
Sé þig seinna. Hẹn gặp lại.
Sjáumst bráðlega. Hẹn sớm gặp lại.
Sjáumst á morgun. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.
Vinsamlegast. Vui lòng.
Þakka þér fyrir. Cảm ơn.
Verði þér að góðu. Không có gì.
Afsakið mig. Xin lỗi.
Fyrirgefðu. Tôi xin lỗi.
Ekkert mál. Không có gì.
Ég þarf... Tôi cần...
Ég vil... Tôi muốn...
Ég hef... Tôi có...
Ég hef ekki tôi không có
Áttu...? Bạn có không...?
Ég held... Tôi nghĩ...
Ég held ekki... Tôi không nghĩ...
Ég veit... Tôi biết...
Ég veit ekki... Tôi không biết...
Ég er svangur. Tôi đói.
Ég er þyrstur. Tôi khát nước.
Ég er þreyttur. Tôi mệt.
Ég er veikur. Tôi bị ốm.
Ég hef það gott, takk fyrir. Tôi khỏe, cám ơn.
Hvernig líður þér? Bạn cảm thấy thế nào?
Mér líður vel. Tôi cảm thấy tốt.
Mér líður illa. Tôi cảm thấy tồi tệ.
Get ég hjálpað þér? Tôi có thể giúp bạn?
Getur þú hjálpað mér? Bạn có thể giúp tôi được không?
Ég skil ekki. Tôi không hiểu.
Gætirðu endurtekið það, vinsamlegast? Bạn có thể lặp lại điều đó được không?
Hvað heitir þú? Bạn tên là gì?
Ég heiti Alex Tên tôi là Alex
Gaman að hitta þig. Rất vui được gặp bạn.
Hvað ertu gamall? Bạn bao nhiêu tuổi?
Ég er 30 ára. Tôi 30 tuổi.
Hvaðan ertu? Bạn đến từ đâu?
Ég er frá London tôi đến từ Luân Đôn
Talar þú ensku? Bạn có nói tiếng Anh không?
Ég tala smá ensku. Tôi nói được một chút tiếng Anh.
Ég tala ekki vel ensku. Tôi không nói tiếng Anh tốt.
Hvað gerir þú? Bạn làm nghề gì?
Ég er nemandi. Tôi là một học sinh.
Ég vinn sem kennari. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
Mér líkar það. Tôi thích nó.
Mér líkar það ekki. Tôi không thích nó.
Hvað er þetta? Đây là gì?
Það er bók. Đó là một cuốn sách.
Hversu mikið er þetta? Cái này bao nhiêu?
Það er of dýrt. Nó quá đắt.
Hvernig hefur þú það? Bạn dạo này thế nào?
Ég hef það gott, takk fyrir. Og þú? Tôi khỏe, cám ơn. Và bạn?
Ég er frá London tôi đến từ Luân Đôn
Já, ég tala svolítið. Vâng, tôi nói một chút.
Ég er 30 ára. Tôi 30 tuổi.
Ég er námsmaður. Tôi là một học sinh.
Ég vinn sem kennari. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
Það er bók. Nó là một quyển sách.
Geturðu hjálpað mér, vinsamlegast? Bạn co thể giup tôi được không?
Já auðvitað. Vâng tất nhiên.
Nei mér þykir það leitt. Ég er upptekinn. Không tôi xin lỗi. Tôi đang bận.
Hvar er klósettið? Nhà vệ sinh ở đâu?
Það er þarna. Nó ở đằng kia.
Hvað er klukkan? Mấy giờ rồi?
Klukkan er þrjú. Bây giờ là ba giờ.
Við skulum borða eitthvað. Hãy ăn gì đó đi.
Langar þig í kaffi? Bạn có muốn uống cà phê không?
Já endilega. Vâng, làm ơn.
Nei takk. Không cám ơn.
Hversu mikið er það? cái này giá bao nhiêu?
Það eru tíu dollarar. Đó là mười đô la.
Get ég borgað með korti? Tôi trả bằng thẻ được không?
Því miður, aðeins reiðufé. Xin lỗi, chỉ có tiền mặt.
Fyrirgefðu, hvar er næsti banki? Xin lỗi, ngân hàng gần nhất ở đâu?
Það er niður götuna til vinstri. Nó ở dưới đường bên trái.
Geturðu endurtekið það, vinsamlegast? Làm ơn lập lại điều đó?
Gætirðu talað hægar, vinsamlegast? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Hvað þýðir það? Điều đó nghĩa là gì?
Hvernig stafarðu það? Bạn đánh vần chữ đó ra sao?
Má ég fá mér vatnsglas? Cho tôi xin ly nước?
Gjörðu svo vel. Của bạn đây.
Þakka þér kærlega fyrir. Cảm ơn rất nhiều.
Það er í lagi. Không sao đâu.
Hvernig er veðrið? Thời tiết như thế nào?
Það er sólskin. Trời nắng.
Það rignir. Trời đang mưa.
Hvað ertu að gera? Bạn đang làm gì thế?
Ég er að lesa bók. Tôi đang đọc một cuốn sách.
Ég er að horfa á sjónvarpið. Tôi đang xem tivi.
Ég er að fara í búðina. Tôi đang đi đến cửa hàng.
Langar þig að koma? Bạn có muốn đến không?
Já, ég væri til í það. Vâng, tôi rất sẵn lòng.
Nei, ég get það ekki. Không, tôi không thể.
Hvað gerðir þú í gær? Bạn đã làm gì ngày hôm qua?
Ég fór á ströndina. Tôi đã đi tới bãi biển.
Ég var heima. Tôi đã ở nhà.
Hvenær áttu afmæli? Bạn sinh ngày nào?
Það er 4. júlí. Đó là vào ngày 4 tháng 7.
Getur þú keyrt? Bạn có thể lái xe không?
Já, ég er með ökuréttindi. Vâng, tôi có bằng lái xe.
Nei, ég get ekki keyrt. Không, tôi không thể lái xe.
Ég er að læra að keyra. Tôi đang học lái xe.
Hvar lærðir þú ensku? Bạn đã học tiếng Anh ở đâu?
Ég lærði það í skólanum. Tôi đã học nó ở trường.
Ég er að læra það á netinu. Tôi đang học nó trực tuyến.
Hvað er uppáhalds maturinn þinn? Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Ég elska pizzu. Tôi yêu pizza.
Mér líkar ekki við fisk. Tôi không thích cá.
Hefur þú einhvern tíma farið til London? Bạn đã từng đến Luân Đôn chưa?
Já, ég heimsótti í fyrra. Vâng, tôi đã đến thăm năm ngoái.
Nei, en mig langar að fara. Không, nhưng tôi muốn đi.
Ég er að fara að sofa. Tôi đi ngủ.
Sofðu vel. Ngủ ngon.
Eigðu góðan dag. Chúc bạn ngày mới tốt lành.
Farðu varlega. Bảo trọng.
Hvað er símanúmerið þitt? Số điện thoại của bạn là gì?
Númerið mitt er ... Số của tôi là ...
Má ég hringja í þig? Tôi có thể gọi cho bạn không?
Já, hringdu í mig hvenær sem er. Có, gọi cho tôi bất cứ lúc nào.
Því miður, ég missti af símtalinu þínu. Xin lỗi, tôi đã lỡ cuộc gọi của bạn.
Eigum við að hittast á morgun? Mình gặp nhau ngày mai được không?
Hvar eigum við að hittast? Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?
Hittumst á kaffihúsinu. Hãy gặp nhau ở quán cà phê nhé.
Klukkan hvað? Mấy giờ?
Klukkan 15:00. Tại 15:00.
Er það langt? Có xa không?
Beygðu til vinstri. Rẽ trái.
Beygðu til hægri. Rẽ phải.
Fara beint áfram. Đi thẳng.
Taktu fyrstu til vinstri. Rẽ trái đầu tiên.
Taktu aðra hægri. Rẽ phải thứ hai.
Það er við hliðina á bankanum. Nó ở cạnh ngân hàng.
Það er á móti matvörubúðinni. Nó đối diện với siêu thị.
Það er nálægt pósthúsinu. Nó ở gần bưu điện.
Það er langt héðan. Cách đây khá xa.
Má ég nota símann þinn? Tôi có thể dùng điện thoại của bạn được không?
Ertu með Wi-Fi? Bạn có wifi?
Hvað er lykilorðið? Mật khẩu là gì?
Síminn minn er dauður. Điện thoại của tôi đã chết.
Get ég hlaðið símann minn hér? Tôi có thể sạc điện thoại ở đây không?
Ég þarf lækni. Tôi cần bác sĩ.
Hringdu á sjúkrabíl. Gọi xe cứu thương.
Mig svimar. Tôi cảm thây chong mặt.
Ég er með höfuðverk. Tôi bị đau đầu.
Ég er með magapínu. Tôi bị đau bao tử.
Mig vantar apótek. Tôi cần một hiệu thuốc.
Hvar er næsta sjúkrahús? Bệnh viện gần nhất ở đâu?
Ég týndi töskunni minni. Tôi đã đánh mất cái cặp của tôi.
Geturðu hringt í lögregluna? Bạn có thể gọi cảnh sát được không?
Ég þarf hjálp. Tôi cần giúp đỡ.
Ég er að leita að vini mínum. Tôi đang tìm bạn tôi.
Hefur þú séð þessa manneskju? Bạn đã thấy người này không?
Ég er týndur. Tôi bị lạc.
Geturðu sýnt mér á kortinu? Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ được không?
Ég þarf leiðbeiningar. Tôi cần sự hướng dẫn.
Hvaða mánaðardagur er í dag? Hôm nay là ngày mấy?
Hvað er klukkan? Mấy giờ rồi?
Það er snemma. Còn sớm.
Það er seint. Muộn rồi.
Ég er á réttum tíma. Tôi đúng giờ.
Ég er snemma. Tôi đến sớm.
Ég er sein. Tôi trễ.
Getum við breytt tímasetningu? Chúng ta có thể dời lại lịch được không?
Ég þarf að hætta við. Tôi cần phải hủy bỏ.
Ég er laus á mánudaginn. Tôi rảnh vào thứ Hai.
Hvaða tími virkar fyrir þig? Thời gian nào phù hợp với bạn?
Það virkar fyrir mig. Nó ổn với tôi.
Ég er þá upptekinn. Thế thì tôi bận rồi.
Má ég koma með vin? Tôi có thể mang theo một người bạn được không?
Ég er hérna. Tôi đây.
Hvar ertu? Bạn ở đâu?
Ég er á leiðinni. Tôi đang trên đường.
Ég kem eftir 5 mínútur. Tôi sẽ đến đó trong 5 phút nữa.
Afsakaðu hvað ég er sein. Xin lỗi tôi tới trễ.
Hefur þú átt góða ferð? Chuyến đi của bạn tốt chứ?
Já, það var frábært. Vâng, nó thật tuyệt vời.
Nei, það var þreytandi. Không, nó mệt lắm.
Velkominn aftur! Chào mừng trở lại!
Geturðu skrifað það niður fyrir mig? Bạn có thể viết nó ra cho tôi được không?
Mér líður ekki vel. Tôi cảm thấy không khỏe.
Ég held að það sé góð hugmynd. Tôi nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt.
Mér finnst það ekki góð hugmynd. Tôi không nghĩ đó là một ý tưởng tốt.
Gætirðu sagt mér meira um það? Bạn có thể cho tôi biết thêm về nó?
Mig langar að panta borð fyrir tvo. Tôi muốn đặt một bàn cho hai người.
Það er fyrsti maí. Bây giờ là ngày đầu tiên của tháng Năm.
Má ég prófa þetta? Tôi có thể thử cái này được không?
Hvar er mátunarherbergið? Phòng thử đồ ở đâu?
Þetta er of lítið. Cái này quá nhỏ.
Þetta er of stórt. Cái này quá lớn.
Góðan daginn! Chào buổi sáng!
Eigðu frábæran dag! Có một ngày tuyệt vời!
Hvað er að frétta? Có chuyện gì vậy?
Get ég hjálpað þér með eitthvað? Tôi có thể giúp gì cho bạn được không?
Þakka þér kærlega. Cảm ơn bạn rất nhiều.
Mér þykir leitt að heyra að. Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
Til hamingju! Chúc mừng!
Það hljómar vel. Nghe có vẻ tuyệt vời.
Gætirðu vinsamlegast endurtekið það? Bạn vui lòng nói lại được không?
Ég náði því ekki. Tôi đã không nắm bắt được điều đó.
Við skulum ná okkur fljótlega. Chúng ta hãy bắt kịp sớm.
Hvað finnst þér? Bạn nghĩ sao?
Ég læt þig vita. Tôi sẽ cho bạn biết.
Má ég fá ykkar álit á þessu? Tôi có thể lấy ý kiến ​​​​của bạn về điều này?
Ég hlakka til þess. Tôi đang mong chờ nó.
Hvernig get ég aðstoðað þig? tôi có thể giúp bạn gì nào?
Ég bý í borg. Tôi sống ở một thành phố.
Ég bý í litlum bæ. Tôi sống trong một thị trấn nhỏ.
Ég bý í sveit. Tôi sống ở nông thôn.
Ég bý nálægt ströndinni. Tôi sống gần bãi biển.
Hvert er starf þitt? Công việc của bạn là gì?
Ég er að leita mér að vinnu. Tôi đang tìm kiếm công việc.
Ég er kennari. Tôi là một giáo viên.
Ég vinn á sjúkrahúsi. Tôi làm việc trong bệnh viện.
Ég er kominn á eftirlaun. Tôi đã nghỉ hưu.
Áttu einhver gæludýr? Bạn có nuôi con gì không?
Það er skynsamlegt. Điều đó có ý nghĩa.
Ég þakka hjálp þína. Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn.
Það var gaman að hitta þig. Rất vui được gặp bạn.
Verum í sambandi. Hãy giữ liên lạc.
Örugg ferðalög! Chuyến đi an toàn!
Bestu óskir. Lời chúc tốt nhất.
Ég er ekki viss. Tôi không chắc.
Gætirðu útskýrt það fyrir mér? Bạn có thể giải thích điều đó cho tôi được không?
Mér þykir það mjög leitt. Tôi thực sự xin lỗi.
Hvað kostar þetta mikið? Cái này giá bao nhiêu?
Get ég fengið reikninginn Takk? Cho tôi xin hóa đơn được không?
Getið þið mælt með góðum veitingastað? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt?
Gætirðu gefið mér leiðbeiningar? Bạn có thể chỉ đường cho tôi được không?
Hvar er salernið? Phòng vệ sinh ở đâu?
Mig langar að panta. Tôi muốn đặt phòng.
Getum við fengið matseðilinn, vinsamlegast? Cho chúng tôi xin thực đơn được không?
ég er með ofnæmi fyrir... Tôi bị dị ứng với...
Hversu langan tíma mun það taka? Làm cái đó mất bao lâu?
Má ég fá glas af vatni, vinsamlegast? Cho tôi xin một cốc nước được không?
Er þetta sæti upptekið? Chỗ này có người ngồi chưa?
Ég heiti... Tên tôi là...
Geturðu talað hægar, vinsamlegast? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Gætirðu hjálpað mér, vinsamlegast? Bạn có thể vui lòng giúp tôi không?
Ég er hér fyrir stefnumótið mitt. Tôi đến đây theo hẹn.
Hvar get ég lagt? Tôi có thể đỗ xe ở đâu?
Mig langar að skila þessu. Tôi muốn trả lại cái này.
Skilar þú? Bạn có giao hàng không?
Hvað er Wi-Fi lykilorðið? Mật khẩu Wi-Fi là gì?
Ég vil hætta við pöntunina mína. Tôi muốn hủy đơn hàng của tôi.
Má ég fá kvittun, vinsamlegast? Tôi có thể có một nhận xin vui lòng?
Hvert er gengið? Tỷ giá hối đoái là bao nhiêu?
Tekur þú við pöntunum? Bạn có nhận đặt phòng không?
Er afsláttur? Có giảm giá không?
Hver er opnunartíminn? Những giờ mở cửa là những giờ?
Get ég pantað borð fyrir tvo? Tôi có thể đặt bàn cho hai người được không?
Hvar er næsti hraðbanki? Máy ATM gần nhất ở đâu?
Hvernig kemst ég á flugvöllinn? Làm thế nào để tôi đến được sân bay?
Geturðu kallað mig leigubíl? Bạn có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không?
Mig langar í kaffi, takk. Làm ơn cho tôi một ly cà phê.
Gæti ég fengið fleiri...? Tôi có thể lấy thêm chút nữa không...?
Hvað þýðir þetta orð? Từ này có nghĩa là gì?
Getum við skipt reikningnum? Chúng ta có thể chia hóa đơn được không?
Ég er hér í fríi. Tôi đang trong ki nghỉ.
Með hverju mælir þú? Bạn đề xuất món gì?
Ég er að leita að þessu heimilisfangi. Tôi đang tìm địa chỉ này.
Hversu langt er það? Bao xa?
Má ég fá ávísunina, vinsamlegast? Cho tôi xin tấm séc được không?
Ertu með einhverjar lausar stöður? Bạn có chỗ trống nào không?
Ég vil tékka mig út. Tôi muốn trả phòng.
Má ég skilja farangur minn eftir hér? Tôi có thể để hành lý của mình ở đây được không?
Hver er besta leiðin til að komast til...? Cách tốt nhất để đến...?
Mig vantar millistykki. Tôi cần một bộ chuyển đổi.
Má ég fá kort? Tôi có thể có bản đồ được không?
Hvað er góður minjagripur? Một món quà lưu niệm tốt là gì?
Má ég taka mynd? Tôi có thể chụp một bức ảnh được không?
Veistu hvar ég get keypt...? Bạn có biết nơi nào tôi có thể mua...?
Ég er hér í viðskiptum. Tôi ở đây để kinh doanh.
Get ég fengið síðbúna útritun? Tôi có thể trả phòng muộn được không?
Hvar get ég leigt bíl? Tôi có thể thuê xe ở đâu?
Ég þarf að breyta bókuninni minni. Tôi cần thay đổi đặt chỗ của mình.
Hver er sérstaða staðarins? Đặc sản địa phương là gì?
Má ég fá gluggasæti? Tôi có thể ngồi cạnh cửa sổ được không?
Er morgunverður innifalinn? Có bao gồm bữa sáng không?
Hvernig tengist ég Wi-Fi? Làm cách nào để kết nối với Wi-Fi?
Get ég fengið reyklaust herbergi? Tôi có thể có phòng không hút thuốc được không?
Hvar finn ég apótek? Tôi có thể tìm nhà thuốc ở đâu?
Getið þið mælt með ferð? Bạn có thể giới thiệu một chuyến tham quan được không?
Hvernig kemst ég á lestarstöðina? Làm thế nào để tôi đến ga xe lửa?
Beygðu til vinstri við umferðarljósin. Rẽ trái ở đèn giao thông.
Haltu áfram beint áfram. Hãy cứ đi thẳng về phía trước.
Það er við hliðina á matvörubúðinni. Nó ở cạnh siêu thị.
Ég er að leita að herra Smith. Tôi đang tìm ông Smith.
Gæti ég skilið eftir skilaboð? Tôi có thể để lại lời nhắn được không?
Er þjónusta innifalin? Có bao gồm dịch vụ không?
Þetta er ekki það sem ég pantaði. Đây không phải là thứ tôi đã ra lệnh.
Ég held að það sé mistök. Tôi nghĩ có một sai lầm.
Ég er með ofnæmi fyrir hnetum. Tôi bị dị ứng với các loại hạt.
Gætum við fengið meira brauð? Chúng ta có thể ăn thêm bánh mì được không?
Hvað er lykilorðið fyrir Wi-Fi? Mật khẩu của Wi-Fi là gì?
Rafhlaðan í símanum mínum er tæmd. Điện thoại của tôi hết pin rồi.
Áttu hleðslutæki sem ég gæti notað? Bạn có bộ sạc nào tôi có thể sử dụng không?
Gætirðu mælt með góðum veitingastað? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt được không?
Hvaða markið ætti ég að sjá? Tôi nên xem những điểm tham quan nào?
Er apótek í nágrenninu? Có hiệu thuốc nào gần đây không?
Ég þarf að kaupa frímerki. Tôi cần mua vài con tem.
Hvar get ég sent þetta bréf? Tôi có thể đăng lá thư này ở đâu?
Mig langar að leigja bíl. Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi.
Gætirðu hreyft töskuna þína, vinsamlegast? Bạn có thể di chuyển túi của bạn được không?
Lestin er full. Tàu đã đầy.
Frá hvaða vettvangi fer lestin? Tàu khởi hành từ sân ga nào?
Er þetta lestin til London? Đây có phải là chuyến tàu tới London không?
Hvað tekur ferðin langan tíma? Cuộc hành trình mất bao lâu?
Má ég opna gluggann? Tôi có thể mở cửa sổ được không?
Mig langar í gluggasæti, takk. Làm ơn cho tôi một chỗ ngồi gần cửa sổ.
Mér er flökurt. Tôi cảm thấy bệnh.
Ég hef týnt vegabréfinu mínu. Tôi bị mất hộ chiếu.
Geturðu hringt í leigubíl fyrir mig? Bạn có thể gọi taxi cho tôi được không?
Hversu langt er til flugvallarins? Sân bay cách đây bao xa?
Hvenær opnar safnið? Mấy giờ bảo tàng mở cửa?
Hvað er aðgangseyrir? Phí vào cửa là bao nhiêu?
Má ég taka myndir? Tôi có thể chụp ảnh được không?
Hvar get ég keypt miða? Tôi có thể mua vé ở đâu?
Það er skemmt. Nó bị hỏng rồi.
Get ég fengið endurgreiðslu? Tôi có thể nhận tiền hoàn lại không?
Ég er bara að fletta, takk. Tôi chỉ duyệt thôi, cảm ơn bạn.
Ég er að leita að gjöf. Tôi đang tìm một món quà.
Áttu þetta í öðrum lit? Bạn có cái này màu khác không?
Get ég borgað í áföngum? Tôi có thể trả góp được không?
Þetta er gjöf. Geturðu pakkað því inn fyrir mig? Đây là một món quà. Bạn có thể gói nó cho tôi được không?
Ég þarf að panta tíma. Tôi cần phải đặt một cuộc hẹn.
Ég á pantað. Tôi đã đặt chỗ.
Ég vil hætta við bókunina mína. Tôi muốn hủy đặt phòng của tôi.
Ég er hér fyrir ráðstefnuna. Tôi ở đây để dự hội nghị.
Hvar er skráningarborðið? Bàn đăng ký ở đâu?
Má ég fá kort af borginni? Tôi có thể có bản đồ thành phố được không?
Hvar get ég skipt peningum? Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
Ég þarf að taka út. Tôi cần phải rút tiền.
Kortið mitt virkar ekki. Thẻ của tôi không hoạt động.
Ég gleymdi PIN-númerinu mínu. Tôi quên mã PIN của mình.
Hvenær er morgunverður borinn fram? Bữa sáng được phục vụ lúc mấy giờ?
Ertu með líkamsræktarstöð? Bạn có phòng tập thể dục không?
Er sundlaugin upphituð? Hồ bơi có được làm nóng không?
Mig vantar auka kodda. Tôi cần thêm một cái gối.
Loftkælingin virkar ekki. Máy điều hòa không hoạt động.
Ég hef notið dvalarinnar. Tôi rất thích ở lại của tôi.
Gætirðu mælt með öðru hóteli? Bạn có thể giới thiệu một khách sạn khác được không?
Ég hef verið bitinn af skordýri. Tôi đã bị côn trùng cắn.
Ég hef týnt lyklinum mínum. Tôi bị mất chìa khóa.
Má ég fá vöku? Tôi có thể gọi báo thức được không?
Ég er að leita að upplýsingaskrifstofunni fyrir ferðamenn. Tôi đang tìm văn phòng thông tin du lịch.
Get ég keypt miða hér? Tôi có thể mua vé ở đây được không?
Hvenær er næsta strætó í miðbæinn? Khi nào có chuyến xe buýt tiếp theo tới trung tâm thành phố?
Hvernig nota ég þessa miðavél? Làm cách nào để sử dụng máy bán vé này?
Er afsláttur fyrir námsmenn? Có giảm giá cho sinh viên không?
Mig langar að endurnýja aðild mína. Tôi muốn gia hạn tư cách thành viên của mình.
Get ég skipt um sæti? Tôi có thể đổi chỗ ngồi được không?
Ég missti af fluginu mínu. Tôi đã lỡ chuyến bay.
Hvar get ég sótt farangur minn? Tôi có thể nhận lại hành lý của mình ở đâu?
Er skutla á hótelið? Có xe đưa đón về khách sạn không?
Ég þarf að lýsa yfir einhverju. Tôi cần phải khai báo một điều gì đó.
Ég er að ferðast með barn. Tôi đang đi du lịch với một đứa trẻ.
Geturðu hjálpað mér með töskurnar mínar? Bạn có thể giúp tôi mang túi xách được không?

Học các ngôn ngữ khác