🇮🇱

Nắm vững các cụm từ tiếng Do Thái thông dụng

Một kỹ thuật hiệu quả để học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Do Thái là dựa trên trí nhớ cơ bắp và kỹ thuật lặp lại ngắt quãng. Thường xuyên luyện tập gõ những cụm từ này sẽ cải thiện khả năng ghi nhớ của bạn. Dành 10 phút mỗi ngày cho bài tập này có thể giúp bạn thành thạo tất cả các cụm từ quan trọng chỉ trong hai đến ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao việc học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Do Thái lại quan trọng

Học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Do Thái ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong quá trình tiếp thu ngôn ngữ vì nhiều lý do.

Nền tảng vững chắc để học tiếp

Bằng cách nắm vững các cụm từ được sử dụng thường xuyên nhất, về cơ bản bạn đang học các nền tảng của ngôn ngữ. Điều này sẽ giúp bạn hiểu những câu và đoạn hội thoại phức tạp hơn dễ dàng hơn khi bạn tiến bộ trong quá trình học tập.

Giao tiếp cơ bản

Ngay cả với vốn từ vựng hạn chế, việc biết các cụm từ phổ biến có thể giúp bạn diễn đạt những nhu cầu cơ bản, đặt những câu hỏi đơn giản và hiểu những câu trả lời thẳng thắn. Điều này có thể đặc biệt hữu ích nếu bạn đang đi du lịch đến một quốc gia có ngôn ngữ chính là tiếng Do Thái hoặc tương tác với những người nói ngôn ngữ tiếng Do Thái.

Giúp hiểu rõ

Bằng cách làm quen với các cụm từ phổ biến, bạn sẽ được trang bị tốt hơn để hiểu được tiếng Do Thái nói và viết. Điều này có thể giúp bạn dễ dàng theo dõi các cuộc trò chuyện, đọc văn bản và thậm chí xem phim hoặc chương trình truyền hình bằng tiếng Do Thái.

Giúp xây dựng sự tự tin

Học một ngôn ngữ mới có thể khó khăn, nhưng việc sử dụng và hiểu thành công các cụm từ phổ biến có thể mang lại sự tự tin rất cần thiết. Điều này có thể thúc đẩy bạn tiếp tục học tập và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình.

Cái nhìn sâu sắc về văn hóa

Nhiều cụm từ phổ biến là duy nhất cho một ngôn ngữ cụ thể và có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa và phong tục của người nói ngôn ngữ đó. Bằng cách học những cụm từ này, bạn không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa.

Học các cụm từ phổ biến nhất trong tiếng Do Thái ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong việc học ngôn ngữ. Nó cung cấp nền tảng cho việc học tập sâu hơn, cho phép giao tiếp cơ bản, hỗ trợ khả năng hiểu, xây dựng sự tự tin và cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa.


Các cụm từ cần thiết cho hội thoại hàng ngày (tiếng Do Thái)

שלום מה שלומך? Xin chào bạn khoẻ không?
בוקר טוב. Chào buổi sáng.
אחר הצהריים טובים. Chào buổi chiều.
ערב טוב. Buổi tối vui vẻ.
לילה טוב. Chúc ngủ ngon.
הֱיה שלום. Tạm biệt.
נתראה אחר כך. Hẹn gặp lại.
נתראה בקרוב. Hẹn sớm gặp lại.
להתראות מחר. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.
אנא. Vui lòng.
תודה. Cảm ơn.
בבקשה. Không có gì.
סלח לי. Xin lỗi.
אני מצטער. Tôi xin lỗi.
אין בעיה. Không có gì.
אני צריך... Tôi cần...
אני רוצה... Tôi muốn...
יש לי... Tôi có...
אין לי tôi không có
יש לך...? Bạn có không...?
אני חושב... Tôi nghĩ...
אני לא חושב... Tôi không nghĩ...
אני יודע... Tôi biết...
אני לא יודע... Tôi không biết...
אני רעב. Tôi đói.
אני צמא. Tôi khát nước.
אני עייף. Tôi mệt.
אני חולה. Tôi bị ốm.
אני בסדר תודה. Tôi khỏe, cám ơn.
איך אתה מרגיש? Bạn cảm thấy thế nào?
אני מרגיש טוב. Tôi cảm thấy tốt.
אני מרגיש רע. Tôi cảm thấy tồi tệ.
אני יכול לעזור לך? Tôi có thể giúp bạn?
אתה יכול לעזור לי? Bạn có thể giúp tôi được không?
אני לא מבין. Tôi không hiểu.
אתה יכול לחזור על זה בבקשה? Bạn có thể lặp lại điều đó được không?
מה שמך? Bạn tên là gì?
קוראים לי אלכס Tên tôi là Alex
נעים להכיר אותך. Rất vui được gặp bạn.
בן כמה אתה? Bạn bao nhiêu tuổi?
אני בן 30. Tôi 30 tuổi.
מאיפה אתה? Bạn đến từ đâu?
אני מלונדון tôi đến từ Luân Đôn
האם אתה מדבר אנגלית? Bạn có nói tiếng Anh không?
אני מדבר מעט אנגלית. Tôi nói được một chút tiếng Anh.
אני לא מדבר אנגלית טוב. Tôi không nói tiếng Anh tốt.
מה אתה עושה? Bạn làm nghề gì?
אני סטודנט. Tôi là một học sinh.
אני עובד כמורה. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
אני אוהב את זה. Tôi thích nó.
אני לא אוהב את זה. Tôi không thích nó.
מה זה? Đây là gì?
זה ספר. Đó là một cuốn sách.
כמה זה עולה? Cái này bao nhiêu?
זה יקר מדי. Nó quá đắt.
מה שלומך? Bạn dạo này thế nào?
אני בסדר תודה. ואת? Tôi khỏe, cám ơn. Và bạn?
אני מלונדון tôi đến từ Luân Đôn
כן, אני מדבר קצת. Vâng, tôi nói một chút.
אני בן 30. Tôi 30 tuổi.
אני תלמיד. Tôi là một học sinh.
אני עובד כמורה. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
זה ספר. Nó là một quyển sách.
אתה יכול לעזור לי בבקשה? Bạn co thể giup tôi được không?
כן כמובן. Vâng tất nhiên.
לא אני מצטער. אני עסוק. Không tôi xin lỗi. Tôi đang bận.
היכן חדר האמבט? Nhà vệ sinh ở đâu?
זה שם. Nó ở đằng kia.
מה השעה? Mấy giờ rồi?
השעה שלוש. Bây giờ là ba giờ.
בוא נאכל משהו. Hãy ăn gì đó đi.
רוצה קפה? Bạn có muốn uống cà phê không?
כן בבקשה. Vâng, làm ơn.
לא תודה. Không cám ơn.
כמה זה? cái này giá bao nhiêu?
זה עשרה דולר. Đó là mười đô la.
האם אני יכול לשלם בכרטיס? Tôi trả bằng thẻ được không?
סליחה, רק מזומן. Xin lỗi, chỉ có tiền mặt.
סליחה, איפה הבנק הקרוב? Xin lỗi, ngân hàng gần nhất ở đâu?
זה בהמשך הרחוב משמאל. Nó ở dưới đường bên trái.
אתה יכול לחזור על זה בבקשה? Làm ơn lập lại điều đó?
אתה יכול לדבר לאט, בבקשה? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
מה זה אומר? Điều đó nghĩa là gì?
איך מאייתים את זה? Bạn đánh vần chữ đó ra sao?
האם אוכל לקבל כוס מים? Cho tôi xin ly nước?
הנה אתה. Của bạn đây.
תודה רבה לך. Cảm ơn rất nhiều.
זה בסדר. Không sao đâu.
איך מזג האוויר? Thời tiết như thế nào?
שמשי. Trời nắng.
יורד גשם. Trời đang mưa.
מה אתה עושה? Bạn đang làm gì thế?
אני קורא ספר. Tôi đang đọc một cuốn sách.
אני צופה בטלוויזיה. Tôi đang xem tivi.
אני הולך לחנות. Tôi đang đi đến cửa hàng.
אתה רוצה לבוא? Bạn có muốn đến không?
כן אני אשמח. Vâng, tôi rất sẵn lòng.
לא, אני לא יכול. Không, tôi không thể.
מה עשית אתמול? Bạn đã làm gì ngày hôm qua?
הלכתי לחוף הים. Tôi đã đi tới bãi biển.
נשארתי בבית. Tôi đã ở nhà.
מתי יום ההולדת שלך? Bạn sinh ngày nào?
זה ב-4 ביולי. Đó là vào ngày 4 tháng 7.
אתה יכול לנהוג? Bạn có thể lái xe không?
כן, יש לי רישיון נהיגה. Vâng, tôi có bằng lái xe.
לא, אני לא יכול לנהוג. Không, tôi không thể lái xe.
אני לומד נהיגה. Tôi đang học lái xe.
איפה למדת אנגלית? Bạn đã học tiếng Anh ở đâu?
למדתי את זה בבית הספר. Tôi đã học nó ở trường.
אני לומד את זה באינטרנט. Tôi đang học nó trực tuyến.
מה האוכל האהוב עליך? Món ăn yêu thích của bạn là gì?
אני אוהב פיצה. Tôi yêu pizza.
אני לא אוהב דגים. Tôi không thích cá.
האם היית אי פעם בלונדון? Bạn đã từng đến Luân Đôn chưa?
כן, ביקרתי בשנה שעברה. Vâng, tôi đã đến thăm năm ngoái.
לא, אבל אני רוצה ללכת. Không, nhưng tôi muốn đi.
אני הולך לישון. Tôi đi ngủ.
שינה טובה. Ngủ ngon.
שיהיה לך יום טוב. Chúc bạn ngày mới tốt lành.
שמור על עצמך. Bảo trọng.
מה מספר הטלפון שלך? Số điện thoại của bạn là gì?
המספר שלי הוא ... Số của tôi là ...
אפשר לקרוא לך? Tôi có thể gọi cho bạn không?
כן, תתקשר אליי בכל עת. Có, gọi cho tôi bất cứ lúc nào.
סליחה, פספסתי את השיחה שלך. Xin lỗi, tôi đã lỡ cuộc gọi của bạn.
האם אנחנו יכולים להיפגש מחר? Mình gặp nhau ngày mai được không?
איפה ניפגש? Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?
בואו ניפגש בבית הקפה. Hãy gặp nhau ở quán cà phê nhé.
באיזו שעה? Mấy giờ?
ב 3 בצהריים. Tại 15:00.
האם זה רחוק? Có xa không?
פונה שמאלה. Rẽ trái.
פנה ימינה. Rẽ phải.
לך ישר קדימה. Đi thẳng.
קח את הפנייה הראשונה שמאלה. Rẽ trái đầu tiên.
פניה שניה ימינה. Rẽ phải thứ hai.
זה ליד הבנק. Nó ở cạnh ngân hàng.
זה מול הסופרמרקט. Nó đối diện với siêu thị.
זה ליד סניף הדואר. Nó ở gần bưu điện.
זה רחוק מכאן. Cách đây khá xa.
אני יכול להשתמש בטלפון שלך? Tôi có thể dùng điện thoại của bạn được không?
יש לך Wi-Fi? Bạn có wifi?
מה הסיסמה? Mật khẩu là gì?
הטלפון שלי מת. Điện thoại của tôi đã chết.
האם אני יכול לטעון את הטלפון שלי כאן? Tôi có thể sạc điện thoại ở đây không?
אני צריך רופא. Tôi cần bác sĩ.
תזמין אמבולנס. Gọi xe cứu thương.
אני מרגיש סחרחורת. Tôi cảm thây chong mặt.
יש לי כאב ראש. Tôi bị đau đầu.
יש לי כאב בטן. Tôi bị đau bao tử.
אני צריך בית מרקחת. Tôi cần một hiệu thuốc.
איפה בית החולים הקרוב? Bệnh viện gần nhất ở đâu?
איבדתי את התיק שלי. Tôi đã đánh mất cái cặp của tôi.
אתה יכול להתקשר למשטרה? Bạn có thể gọi cảnh sát được không?
אני צריך עזרה. Tôi cần giúp đỡ.
אני מחפש את החבר שלי. Tôi đang tìm bạn tôi.
האם ראית אדם זה? Bạn đã thấy người này không?
אני אבוד. Tôi bị lạc.
אתה יכול להראות לי על המפה? Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ được không?
אני צריך הנחיות. Tôi cần sự hướng dẫn.
מה התאריך היום? Hôm nay là ngày mấy?
מה השעה? Mấy giờ rồi?
זה מוקדם. Còn sớm.
זה מאוחר. Muộn rồi.
אני בזמן. Tôi đúng giờ.
הקדמתי. Tôi đến sớm.
אני מאחר. Tôi trễ.
האם נוכל לתזמן מחדש? Chúng ta có thể dời lại lịch được không?
אני צריך לבטל. Tôi cần phải hủy bỏ.
אני פנוי ביום שני. Tôi rảnh vào thứ Hai.
איזה שעה עובדת בשבילך? Thời gian nào phù hợp với bạn?
זה עובד בשבילי. Nó ổn với tôi.
אני עסוק אז. Thế thì tôi bận rồi.
אפשר להביא חבר? Tôi có thể mang theo một người bạn được không?
אני כאן. Tôi đây.
איפה אתה? Bạn ở đâu?
אני בדרך. Tôi đang trên đường.
אני אהיה שם בעוד 5 דקות. Tôi sẽ đến đó trong 5 phút nữa.
סליחה, אני מאחר. Xin lỗi tôi tới trễ.
האם היה לך טיול טוב? Chuyến đi của bạn tốt chứ?
כן זה היה טוב. Vâng, nó thật tuyệt vời.
לא, זה היה מעייף. Không, nó mệt lắm.
ברוך שובך! Chào mừng trở lại!
אתה יכול לרשום לי את זה? Bạn có thể viết nó ra cho tôi được không?
אני לא מרגיש טוב. Tôi cảm thấy không khỏe.
אני חושב שזה רעיון טוב. Tôi nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt.
אני לא חושב שזה רעיון טוב. Tôi không nghĩ đó là một ý tưởng tốt.
תוכל לספר לי יותר על זה? Bạn có thể cho tôi biết thêm về nó?
אני רוצה להזמין שולחן לשניים. Tôi muốn đặt một bàn cho hai người.
זה הראשון במאי. Bây giờ là ngày đầu tiên của tháng Năm.
אני יכול למדוד את זה? Tôi có thể thử cái này được không?
איפה חדר המתאים? Phòng thử đồ ở đâu?
זה קטן מדי. Cái này quá nhỏ.
זה גדול מדי. Cái này quá lớn.
בוקר טוב! Chào buổi sáng!
שיהיה לך יום טוב! Có một ngày tuyệt vời!
מה קורה? Có chuyện gì vậy?
אני יכול לעזור לך במשהו? Tôi có thể giúp gì cho bạn được không?
תודה רבה לך. Cảm ơn bạn rất nhiều.
אני מצטער לשמוע את זה. Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
מזל טוב! Chúc mừng!
זה נשמע נהדר. Nghe có vẻ tuyệt vời.
האם תוכל בבקשה לחזור על זה? Bạn vui lòng nói lại được không?
לא קלטתי את זה. Tôi đã không nắm bắt được điều đó.
בוא נתעדכן בקרוב. Chúng ta hãy bắt kịp sớm.
מה אתה חושב? Bạn nghĩ sao?
איידע אותך. Tôi sẽ cho bạn biết.
אפשר לקבל את דעתכם בנושא? Tôi có thể lấy ý kiến ​​​​của bạn về điều này?
אני מצפה לזה. Tôi đang mong chờ nó.
איך אני יכול לעזור לך? tôi có thể giúp bạn gì nào?
אני גר בעיר. Tôi sống ở một thành phố.
אני גר בעיירה קטנה. Tôi sống trong một thị trấn nhỏ.
אני גר בכפר. Tôi sống ở nông thôn.
אני גר ליד החוף. Tôi sống gần bãi biển.
מה העיסוק שלך? Công việc của bạn là gì?
אני מחפש עבודה. Tôi đang tìm kiếm công việc.
אני מורה. Tôi là một giáo viên.
אני עובד בבית חולים. Tôi làm việc trong bệnh viện.
אני בפנסיה. Tôi đã nghỉ hưu.
האם יש לך חיות מחמד? Bạn có nuôi con gì không?
זה הגיוני. Điều đó có ý nghĩa.
אני מעריך את עזרתך. Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn.
היה נחמד לפגוש אותך. Rất vui được gặp bạn.
בוא נשמור על קשר. Hãy giữ liên lạc.
טיולים בטוחים! Chuyến đi an toàn!
איחולים לבביים. Lời chúc tốt nhất.
אני לא בטוח. Tôi không chắc.
תוכל להסביר לי את זה? Bạn có thể giải thích điều đó cho tôi được không?
אני באמת מצטער. Tôi thực sự xin lỗi.
כמה זה עולה? Cái này giá bao nhiêu?
אני יכול לקבל את החשבון בבקשה? Cho tôi xin hóa đơn được không?
האם תוכל להמליץ ​​על מסעדה טובה? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt?
תוכל לתת לי הנחיות? Bạn có thể chỉ đường cho tôi được không?
איפה השירותים? Phòng vệ sinh ở đâu?
אני רוצה להזמין מקום. Tôi muốn đặt phòng.
אפשר לקבל את התפריט בבקשה? Cho chúng tôi xin thực đơn được không?
אני אלרגי ל... Tôi bị dị ứng với...
כמה זמן זה ייקח? Làm cái đó mất bao lâu?
אפשר כוס מים בבקשה? Cho tôi xin một cốc nước được không?
האם המושב הזה תפוס? Chỗ này có người ngồi chưa?
שמי... Tên tôi là...
אתה יכול לדבר לאט יותר בבקשה? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
תוכל לעזור לי בבקשה? Bạn có thể vui lòng giúp tôi không?
אני כאן לפגישה שלי. Tôi đến đây theo hẹn.
איפה אני יכול לחנות? Tôi có thể đỗ xe ở đâu?
אני רוצה להחזיר את זה. Tôi muốn trả lại cái này.
האם אתה מספק? Bạn có giao hàng không?
מהי סיסמת ה-Wi-Fi? Mật khẩu Wi-Fi là gì?
אני רוצה לבטל את ההזמנה שלי. Tôi muốn hủy đơn hàng của tôi.
אפשר לקבל קבלה בבקשה? Tôi có thể có một nhận xin vui lòng?
מה שער החליפין? Tỷ giá hối đoái là bao nhiêu?
האם אתה מקבל הזמנות? Bạn có nhận đặt phòng không?
האם יש הנחה? Có giảm giá không?
מהן שעות הפתיחה? Những giờ mở cửa là những giờ?
האם אפשר להזמין שולחן לשניים? Tôi có thể đặt bàn cho hai người được không?
איפה הכספומט הקרוב? Máy ATM gần nhất ở đâu?
איך אני מגיע לשדה התעופה? Làm thế nào để tôi đến được sân bay?
אתה יכול לקרוא לי מונית? Bạn có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không?
אני רוצה קפה, בבקשה. Làm ơn cho tôi một ly cà phê.
אפשר עוד...? Tôi có thể lấy thêm chút nữa không...?
מה המילה הזאת אומרת? Từ này có nghĩa là gì?
האם נוכל לפצל את החשבון? Chúng ta có thể chia hóa đơn được không?
אני כאן בחופשה. Tôi đang trong ki nghỉ.
על מה אתה ממליץ? Bạn đề xuất món gì?
אני מחפש את הכתובת הזו. Tôi đang tìm địa chỉ này.
כמה רחוק זה? Bao xa?
אפשר לקבל את הצ'ק בבקשה? Cho tôi xin tấm séc được không?
יש לך מקומות פנויים? Bạn có chỗ trống nào không?
אני רוצה לעשות צ'ק-אאוט. Tôi muốn trả phòng.
האם אני יכול להשאיר את המזוודות שלי כאן? Tôi có thể để hành lý của mình ở đây được không?
מהי הדרך הטובה ביותר להגיע ל...? Cách tốt nhất để đến...?
אני צריך מתאם. Tôi cần một bộ chuyển đổi.
אפשר מפה? Tôi có thể có bản đồ được không?
מהי מזכרת טובה? Một món quà lưu niệm tốt là gì?
אני יכול לצלם? Tôi có thể chụp một bức ảnh được không?
אתה יודע איפה אני יכול לקנות...? Bạn có biết nơi nào tôi có thể mua...?
אני כאן בעסקים. Tôi ở đây để kinh doanh.
האם אפשר לבצע צ'ק-אאוט מאוחר? Tôi có thể trả phòng muộn được không?
איפה אני יכול לשכור רכב? Tôi có thể thuê xe ở đâu?
אני צריך לשנות את ההזמנה שלי. Tôi cần thay đổi đặt chỗ của mình.
מהי המומחיות המקומית? Đặc sản địa phương là gì?
האם אוכל לקבל מושב לחלון? Tôi có thể ngồi cạnh cửa sổ được không?
האם ארוחת בוקר כלולה? Có bao gồm bữa sáng không?
איך אני מתחבר ל-Wi-Fi? Làm cách nào để kết nối với Wi-Fi?
האם אפשר לקבל חדר ללא עישון? Tôi có thể có phòng không hút thuốc được không?
איפה אני יכול למצוא בית מרקחת? Tôi có thể tìm nhà thuốc ở đâu?
אתה יכול להמליץ ​​על סיור? Bạn có thể giới thiệu một chuyến tham quan được không?
איך מגיעים לתחנת הרכבת? Làm thế nào để tôi đến ga xe lửa?
פנה שמאלה ברמזור. Rẽ trái ở đèn giao thông.
תמשיך ישר קדימה. Hãy cứ đi thẳng về phía trước.
זה ליד הסופרמרקט. Nó ở cạnh siêu thị.
אני מחפש את מר סמית'. Tôi đang tìm ông Smith.
האם אוכל להשאיר הודעה? Tôi có thể để lại lời nhắn được không?
האם השירות כלול? Có bao gồm dịch vụ không?
זה לא מה שהזמנתי. Đây không phải là thứ tôi đã ra lệnh.
אני חושב שיש טעות. Tôi nghĩ có một sai lầm.
אני אלרגי לאגוזים. Tôi bị dị ứng với các loại hạt.
אולי נשתה עוד לחם? Chúng ta có thể ăn thêm bánh mì được không?
מה הסיסמה ל-Wi-Fi? Mật khẩu của Wi-Fi là gì?
הסוללה של הטלפון שלי מתה. Điện thoại của tôi hết pin rồi.
יש לך מטען שאוכל להשתמש בו? Bạn có bộ sạc nào tôi có thể sử dụng không?
האם תוכל להמליץ ​​על מסעדה טובה? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt được không?
אילו מראות כדאי לי לראות? Tôi nên xem những điểm tham quan nào?
האם יש בית מרקחת בקרבת מקום? Có hiệu thuốc nào gần đây không?
אני צריך לקנות כמה בולים. Tôi cần mua vài con tem.
איפה אני יכול לפרסם את המכתב הזה? Tôi có thể đăng lá thư này ở đâu?
אני רוצה לשכור רכב. Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi.
תוכל להזיז את התיק שלך, בבקשה? Bạn có thể di chuyển túi của bạn được không?
הרכבת מלאה. Tàu đã đầy.
מאיזה רציף הרכבת יוצאת? Tàu khởi hành từ sân ga nào?
האם זו הרכבת ללונדון? Đây có phải là chuyến tàu tới London không?
כמה זמן לוקח המסע? Cuộc hành trình mất bao lâu?
אני יכול לפתוח את החלון? Tôi có thể mở cửa sổ được không?
אני רוצה מושב בחלון, בבקשה. Làm ơn cho tôi một chỗ ngồi gần cửa sổ.
אני מרגיש חולה. Tôi cảm thấy bệnh.
איבדתי את הדרכון שלי. Tôi bị mất hộ chiếu.
אתה יכול להתקשר למונית בשבילי? Bạn có thể gọi taxi cho tôi được không?
מה המרחק לשדה התעופה? Sân bay cách đây bao xa?
באיזו שעה המוזיאון נפתח? Mấy giờ bảo tàng mở cửa?
כמה עולה עלות הכניסה? Phí vào cửa là bao nhiêu?
אני יכול לצלם? Tôi có thể chụp ảnh được không?
איפה אפשר לקנות כרטיסים? Tôi có thể mua vé ở đâu?
זה פגום. Nó bị hỏng rồi.
האם אוכל לקבל החזר? Tôi có thể nhận tiền hoàn lại không?
אני רק גולש, תודה. Tôi chỉ duyệt thôi, cảm ơn bạn.
אני מחפש מתנה. Tôi đang tìm một món quà.
יש לך את זה בצבע אחר? Bạn có cái này màu khác không?
האם אני יכול לשלם בתשלומים? Tôi có thể trả góp được không?
זאת מתנה. אתה יכול לעטוף את זה בשבילי? Đây là một món quà. Bạn có thể gói nó cho tôi được không?
אני צריך לקבוע פגישה. Tôi cần phải đặt một cuộc hẹn.
יש לי הזמנה. Tôi đã đặt chỗ.
אני רוצה לבטל את ההזמנה שלי. Tôi muốn hủy đặt phòng của tôi.
אני כאן לכנס. Tôi ở đây để dự hội nghị.
איפה דלפק הרישום? Bàn đăng ký ở đâu?
אפשר מפה של העיר? Tôi có thể có bản đồ thành phố được không?
איפה אני יכול להחליף כסף? Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
אני צריך לבצע משיכה. Tôi cần phải rút tiền.
הכרטיס שלי לא עובד. Thẻ của tôi không hoạt động.
שכחתי את ה-PIN שלי. Tôi quên mã PIN của mình.
באיזו שעה מוגשת ארוחת הבוקר? Bữa sáng được phục vụ lúc mấy giờ?
יש לך חדר כושר? Bạn có phòng tập thể dục không?
האם הבריכה מחוממת? Hồ bơi có được làm nóng không?
אני צריך כרית נוספת. Tôi cần thêm một cái gối.
המיזוג לא עובד. Máy điều hòa không hoạt động.
נהניתי מהשהייה שלי. Tôi rất thích ở lại của tôi.
האם תוכל להמליץ ​​על מלון אחר? Bạn có thể giới thiệu một khách sạn khác được không?
אני ננשכתי על ידי חרק. Tôi đã bị côn trùng cắn.
איבדתי את המפתח שלי. Tôi bị mất chìa khóa.
האם אפשר לקבל שיחת השכמה? Tôi có thể gọi báo thức được không?
אני מחפש את לשכת המידע לתיירים. Tôi đang tìm văn phòng thông tin du lịch.
אפשר לקנות כאן כרטיס? Tôi có thể mua vé ở đây được không?
מתי האוטובוס הבא למרכז העיר? Khi nào có chuyến xe buýt tiếp theo tới trung tâm thành phố?
איך אני משתמש במכונת הכרטיסים הזו? Làm cách nào để sử dụng máy bán vé này?
האם יש הנחה לסטודנטים? Có giảm giá cho sinh viên không?
אני רוצה לחדש את החברות שלי. Tôi muốn gia hạn tư cách thành viên của mình.
האם אני יכול לשנות את המושב שלי? Tôi có thể đổi chỗ ngồi được không?
החמצתי את הטיסה שלי. Tôi đã lỡ chuyến bay.
היכן אוכל לתפוס את המזוודות שלי? Tôi có thể nhận lại hành lý của mình ở đâu?
האם יש הסעות למלון? Có xe đưa đón về khách sạn không?
אני צריך להצהיר משהו. Tôi cần phải khai báo một điều gì đó.
אני נוסע עם ילד. Tôi đang đi du lịch với một đứa trẻ.
אתה יכול לעזור לי עם התיקים שלי? Bạn có thể giúp tôi mang túi xách được không?

Học các ngôn ngữ khác