🇵🇭

Nắm vững các cụm từ Tiếng Philippin thông dụng

Một kỹ thuật hiệu quả để học các cụm từ phổ biến nhất trong Tiếng Philippin là dựa trên trí nhớ cơ bắp và kỹ thuật lặp lại ngắt quãng. Thường xuyên luyện tập gõ những cụm từ này sẽ cải thiện khả năng ghi nhớ của bạn. Dành 10 phút mỗi ngày cho bài tập này có thể giúp bạn thành thạo tất cả các cụm từ quan trọng chỉ trong hai đến ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao việc học các cụm từ phổ biến nhất trong Tiếng Philippin lại quan trọng

Học các cụm từ phổ biến nhất trong Tiếng Philippin ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong quá trình tiếp thu ngôn ngữ vì nhiều lý do.

Nền tảng vững chắc để học tiếp

Bằng cách nắm vững các cụm từ được sử dụng thường xuyên nhất, về cơ bản bạn đang học các nền tảng của ngôn ngữ. Điều này sẽ giúp bạn hiểu những câu và đoạn hội thoại phức tạp hơn dễ dàng hơn khi bạn tiến bộ trong quá trình học tập.

Giao tiếp cơ bản

Ngay cả với vốn từ vựng hạn chế, việc biết các cụm từ phổ biến có thể giúp bạn diễn đạt những nhu cầu cơ bản, đặt những câu hỏi đơn giản và hiểu những câu trả lời thẳng thắn. Điều này có thể đặc biệt hữu ích nếu bạn đang đi du lịch đến một quốc gia có ngôn ngữ chính là Tiếng Philippin hoặc tương tác với những người nói ngôn ngữ Tiếng Philippin.

Giúp hiểu rõ

Bằng cách làm quen với các cụm từ phổ biến, bạn sẽ được trang bị tốt hơn để hiểu được Tiếng Philippin nói và viết. Điều này có thể giúp bạn dễ dàng theo dõi các cuộc trò chuyện, đọc văn bản và thậm chí xem phim hoặc chương trình truyền hình bằng Tiếng Philippin.

Giúp xây dựng sự tự tin

Học một ngôn ngữ mới có thể khó khăn, nhưng việc sử dụng và hiểu thành công các cụm từ phổ biến có thể mang lại sự tự tin rất cần thiết. Điều này có thể thúc đẩy bạn tiếp tục học tập và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình.

Cái nhìn sâu sắc về văn hóa

Nhiều cụm từ phổ biến là duy nhất cho một ngôn ngữ cụ thể và có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa và phong tục của người nói ngôn ngữ đó. Bằng cách học những cụm từ này, bạn không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa.

Học các cụm từ phổ biến nhất trong Tiếng Philippin ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong việc học ngôn ngữ. Nó cung cấp nền tảng cho việc học tập sâu hơn, cho phép giao tiếp cơ bản, hỗ trợ khả năng hiểu, xây dựng sự tự tin và cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa.


Các cụm từ cần thiết cho hội thoại hàng ngày (Tiếng Philippin)

Hello, kumusta ka na? Xin chào bạn khoẻ không?
Magandang umaga. Chào buổi sáng.
Magandang hapon. Chào buổi chiều.
Magandang gabi. Buổi tối vui vẻ.
Magandang gabi. Chúc ngủ ngon.
Paalam. Tạm biệt.
See you later. Hẹn gặp lại.
Hanggang sa muli. Hẹn sớm gặp lại.
Kita tayo bukas. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.
Pakiusap. Vui lòng.
Salamat. Cảm ơn.
Walang anuman. Không có gì.
pasensya na po. Xin lỗi.
Ako ay humihingi ng paumanhin. Tôi xin lỗi.
Walang problema. Không có gì.
Kailangan ko... Tôi cần...
Gusto ko... Tôi muốn...
Meron akong... Tôi có...
wala ako tôi không có
Meron ka bang...? Bạn có không...?
Sa tingin ko... Tôi nghĩ...
hindi ko akalain... Tôi không nghĩ...
Alam ko... Tôi biết...
hindi ko alam... Tôi không biết...
Gutom na ako. Tôi đói.
Uhaw ako. Tôi khát nước.
Pagod na ako. Tôi mệt.
May sakit ako. Tôi bị ốm.
Okay lang ako, salamat. Tôi khỏe, cám ơn.
Anong pakiramdam mo? Bạn cảm thấy thế nào?
Maganda ang aking pakiramdam. Tôi cảm thấy tốt.
masama ang pakiramdam ko. Tôi cảm thấy tồi tệ.
Maaari ba kitang matulungan? Tôi có thể giúp bạn?
Maaari mo ba akong tulungan? Bạn có thể giúp tôi được không?
hindi ko maintindihan. Tôi không hiểu.
Maaari mo bang ulitin iyon, mangyaring? Bạn có thể lặp lại điều đó được không?
Ano ang iyong pangalan? Bạn tên là gì?
Ang pangalan ko ay Alex Tên tôi là Alex
Ikinagagalak kitang makilala. Rất vui được gặp bạn.
Ilang taon ka na? Bạn bao nhiêu tuổi?
30 taong gulang na ako. Tôi 30 tuổi.
Saan ka nagmula? Bạn đến từ đâu?
ako ay mula sa London tôi đến từ Luân Đôn
Nagsasalita ka ba ng Ingles? Bạn có nói tiếng Anh không?
Nagsasalita ako ng kaunting Ingles. Tôi nói được một chút tiếng Anh.
Hindi ako marunong mag-english. Tôi không nói tiếng Anh tốt.
anong ginagawa mo Bạn làm nghề gì?
Ako ay isang estudyante. Tôi là một học sinh.
Nagtatrabaho ako bilang isang guro. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
Gusto ko ito. Tôi thích nó.
hindi ko gusto. Tôi không thích nó.
Ano ito? Đây là gì?
Isang libro iyon. Đó là một cuốn sách.
Magkano ito? Cái này bao nhiêu?
Masyadong mahal. Nó quá đắt.
kamusta ka na? Bạn dạo này thế nào?
Okay lang ako, salamat. At ikaw? Tôi khỏe, cám ơn. Và bạn?
Ako ay mula sa London tôi đến từ Luân Đôn
Oo, nagsasalita ako ng kaunti. Vâng, tôi nói một chút.
Ako ay 30 taong gulang. Tôi 30 tuổi.
Isa akong mag-aaral. Tôi là một học sinh.
Nagtatrabaho ako bilang isang guro. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
Ito ay isang libro. Nó là một quyển sách.
Puwede mo ba akong tulungan? Bạn co thể giup tôi được không?
Oo naman. Vâng tất nhiên.
Hindi, pasensya na. Marami akong ginagawa. Không tôi xin lỗi. Tôi đang bận.
Nasaan ang palikuran? Nhà vệ sinh ở đâu?
Nandoon. Nó ở đằng kia.
Anong oras na? Mấy giờ rồi?
Alas tres na. Bây giờ là ba giờ.
Tara kain tayo. Hãy ăn gì đó đi.
Gusto mo ba ng kape? Bạn có muốn uống cà phê không?
Oo, pakiusap. Vâng, làm ơn.
Hindi, salamat. Không cám ơn.
Magkano ito? cái này giá bao nhiêu?
Ito ay sampung dolyar. Đó là mười đô la.
Maaari ba akong magbayad gamit ang card? Tôi trả bằng thẻ được không?
Sorry, cash lang. Xin lỗi, chỉ có tiền mặt.
Excuse me, saan ang pinakamalapit na bangko? Xin lỗi, ngân hàng gần nhất ở đâu?
Ito ay nasa kalye sa kaliwa. Nó ở dưới đường bên trái.
Maaari mo bang ulitin iyon, mangyaring? Làm ơn lập lại điều đó?
Maaari ka bang magsalita nang mas mabagal, mangyaring? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Anong ibig sabihin niyan? Điều đó nghĩa là gì?
Paano mo ibinabaybay ang salitang iyan? Bạn đánh vần chữ đó ra sao?
Maaari ba akong kumuha ng isang basong tubig? Cho tôi xin ly nước?
Dito ka na. Của bạn đây.
Maraming salamat. Cảm ơn rất nhiều.
Ayos lang iyon. Không sao đâu.
Ano ang lagay ng panahon? Thời tiết như thế nào?
Maaraw na. Trời nắng.
Umuulan. Trời đang mưa.
Anong ginagawa mo? Bạn đang làm gì thế?
Nagbabasa ako ng Aklat. Tôi đang đọc một cuốn sách.
Nanonood ako ng TV. Tôi đang xem tivi.
Pupunta ako sa tindahan. Tôi đang đi đến cửa hàng.
Gusto mo bang sumama? Bạn có muốn đến không?
Oo, gusto ko. Vâng, tôi rất sẵn lòng.
Hindi, hindi ko kaya. Không, tôi không thể.
Anong ginawa mo kahapon? Bạn đã làm gì ngày hôm qua?
Pumunta ako sa dalampasigan. Tôi đã đi tới bãi biển.
Nanatili ako sa bahay. Tôi đã ở nhà.
Kailan ang iyong kaarawan? Bạn sinh ngày nào?
Ito ay sa ika-4 ng Hulyo. Đó là vào ngày 4 tháng 7.
Marunong ka bang mag drive? Bạn có thể lái xe không?
Oo, may driver's license ako. Vâng, tôi có bằng lái xe.
Hindi, hindi ako marunong magmaneho. Không, tôi không thể lái xe.
Nag-aaral akong magmaneho. Tôi đang học lái xe.
Saan ka natuto ng English? Bạn đã học tiếng Anh ở đâu?
Natutunan ko ito sa paaralan. Tôi đã học nó ở trường.
Pinag-aaralan ko ito online. Tôi đang học nó trực tuyến.
Ano ang paborito mong pagkain? Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Gusto ko ng pizza. Tôi yêu pizza.
Hindi ako mahilig sa isda. Tôi không thích cá.
Nakarating ka na ba sa London? Bạn đã từng đến Luân Đôn chưa?
Oo, bumisita ako noong nakaraang taon. Vâng, tôi đã đến thăm năm ngoái.
Hindi, pero gusto kong pumunta. Không, nhưng tôi muốn đi.
matutulog na ako. Tôi đi ngủ.
Matulog ka ng maayos. Ngủ ngon.
Magkaroon ka ng magandang araw. Chúc bạn ngày mới tốt lành.
Ingat. Bảo trọng.
Ano ang numero ng iyong telepono? Số điện thoại của bạn là gì?
Ang aking numero ay ... Số của tôi là ...
Pwede ba kitang tawagan? Tôi có thể gọi cho bạn không?
Oo, tawagan mo ako anumang oras. Có, gọi cho tôi bất cứ lúc nào.
Pasensya na hindi ko naabutan ang iyong tawag. Xin lỗi, tôi đã lỡ cuộc gọi của bạn.
Pwede ba tayong magkita bukas? Mình gặp nhau ngày mai được không?
Saan tayo magkikita? Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?
Magkita tayo sa cafe. Hãy gặp nhau ở quán cà phê nhé.
Anong oras? Mấy giờ?
Sa 3 PM. Tại 15:00.
Malayo ba? Có xa không?
Lumiko pakaliwa. Rẽ trái.
Lumiko pakanan. Rẽ phải.
Dumiretso ka na. Đi thẳng.
Gawin ang unang kaliwa. Rẽ trái đầu tiên.
Kumanan sa pangalawa. Rẽ phải thứ hai.
Nasa tabi ng bangko. Nó ở cạnh ngân hàng.
Nasa tapat ng supermarket. Nó đối diện với siêu thị.
Malapit ito sa post office. Nó ở gần bưu điện.
Malayo dito. Cách đây khá xa.
Maaari ko bang gamitin ang iyong telepono? Tôi có thể dùng điện thoại của bạn được không?
Mayroon ka bang Wi-Fi? Bạn có wifi?
Ano ang password? Mật khẩu là gì?
Patay ang phone ko. Điện thoại của tôi đã chết.
Maaari ko bang i-charge ang aking telepono dito? Tôi có thể sạc điện thoại ở đây không?
Kailangan ko ng doktor. Tôi cần bác sĩ.
Tumawag ng ambulansya. Gọi xe cứu thương.
Nahihilo ako. Tôi cảm thây chong mặt.
Masakit ang ulo ko. Tôi bị đau đầu.
Masakit ang tiyan ko. Tôi bị đau bao tử.
Kailangan ko ng botika. Tôi cần một hiệu thuốc.
Saan ang pinakamalapit na ospital? Bệnh viện gần nhất ở đâu?
Nawala yung bag ko. Tôi đã đánh mất cái cặp của tôi.
Maaari kang tumawag ng pulis? Bạn có thể gọi cảnh sát được không?
Kailangan ko ng tulong. Tôi cần giúp đỡ.
Hinahanap ko ang kaibigan ko. Tôi đang tìm bạn tôi.
Nakita mo na ba ang taong ito? Bạn đã thấy người này không?
naliligaw ako. Tôi bị lạc.
Maaari mo bang ipakita sa akin sa mapa? Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ được không?
Kailangan ko ng direksyon. Tôi cần sự hướng dẫn.
Anong petsa ngayon? Hôm nay là ngày mấy?
Anong oras na? Mấy giờ rồi?
Maaga pa. Còn sớm.
Huli na. Muộn rồi.
nasa oras ako. Tôi đúng giờ.
maaga ako. Tôi đến sớm.
Huli na ako. Tôi trễ.
Maaari ba tayong mag-reschedule? Chúng ta có thể dời lại lịch được không?
Kailangan kong kanselahin. Tôi cần phải hủy bỏ.
Available ako sa Monday. Tôi rảnh vào thứ Hai.
Anong oras ang gumagana para sa iyo? Thời gian nào phù hợp với bạn?
Gumagana iyon para sa akin. Nó ổn với tôi.
Busy ako nun. Thế thì tôi bận rồi.
Pwede ba akong magdala ng kaibigan? Tôi có thể mang theo một người bạn được không?
Nandito ako. Tôi đây.
Nasaan ka? Bạn ở đâu?
Papunta na ako. Tôi đang trên đường.
5 minutes andun na ako. Tôi sẽ đến đó trong 5 phút nữa.
Paumanhin, nahuli ako. Xin lỗi tôi tới trễ.
Naging maganda ba ang trip mo? Chuyến đi của bạn tốt chứ?
Oo, ito ay mahusay. Vâng, nó thật tuyệt vời.
Hindi, nakakapagod. Không, nó mệt lắm.
Maligayang pagbabalik! Chào mừng trở lại!
Maaari mo bang isulat ito para sa akin? Bạn có thể viết nó ra cho tôi được không?
Hindi maganda ang pakiramdam ko. Tôi cảm thấy không khỏe.
Sa tingin ko ito ay isang magandang ideya. Tôi nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt.
Sa tingin ko ay hindi magandang ideya iyon. Tôi không nghĩ đó là một ý tưởng tốt.
Maaari mo bang sabihin sa akin ang higit pa tungkol dito? Bạn có thể cho tôi biết thêm về nó?
Gusto kong mag-book ng table para sa dalawa. Tôi muốn đặt một bàn cho hai người.
Ito ay ang unang ng Mayo. Bây giờ là ngày đầu tiên của tháng Năm.
Maaari ko bang subukan ito? Tôi có thể thử cái này được không?
Saan ang fitting room? Phòng thử đồ ở đâu?
Ito ay masyadong maliit. Cái này quá nhỏ.
Masyadong malaki ito. Cái này quá lớn.
Magandang umaga! Chào buổi sáng!
Magkaroon ng magandang araw! Có một ngày tuyệt vời!
Anong meron? Có chuyện gì vậy?
May maitutulong ba ako sa iyo? Tôi có thể giúp gì cho bạn được không?
Maraming salamat. Cảm ơn bạn rất nhiều.
Ikinalulungkot kong marinig. Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
Binabati kita! Chúc mừng!
Maganda yan. Nghe có vẻ tuyệt vời.
Maaari mo bang ulitin iyon? Bạn vui lòng nói lại được không?
Hindi ko naabutan yun. Tôi đã không nắm bắt được điều đó.
Habol tayo agad. Chúng ta hãy bắt kịp sớm.
Ano sa tingin mo? Bạn nghĩ sao?
Ipapaalam ko sa iyo. Tôi sẽ cho bạn biết.
Maaari ko bang makuha ang iyong opinyon tungkol dito? Tôi có thể lấy ý kiến ​​​​của bạn về điều này?
Inaasahan ko ito. Tôi đang mong chờ nó.
Paano kita matutulungan? tôi có thể giúp bạn gì nào?
Nakatira ako sa isang lungsod. Tôi sống ở một thành phố.
Nakatira ako sa isang maliit na bayan. Tôi sống trong một thị trấn nhỏ.
Ako ay nakatira sa kanayunan. Tôi sống ở nông thôn.
Nakatira ako malapit sa dalampasigan. Tôi sống gần bãi biển.
Anong trabaho mo? Công việc của bạn là gì?
Naghahanap ako ng trabaho. Tôi đang tìm kiếm công việc.
Ako ay isang guro. Tôi là một giáo viên.
Nagtatrabaho ako sa isang ospital. Tôi làm việc trong bệnh viện.
retired na ako. Tôi đã nghỉ hưu.
Mayroon ka bang mga alagang hayop? Bạn có nuôi con gì không?
Na may katuturan. Điều đó có ý nghĩa.
Pinahahalagahan ko ang iyong tulong. Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn.
It was nice meeting you. Rất vui được gặp bạn.
Magkatuluyan tayo. Hãy giữ liên lạc.
Ligtas na paglalakbay! Chuyến đi an toàn!
Best wishes. Lời chúc tốt nhất.
Hindi ako sigurado. Tôi không chắc.
Maaari mo bang ipaliwanag sa akin? Bạn có thể giải thích điều đó cho tôi được không?
Sorry talaga. Tôi thực sự xin lỗi.
Magkano ito? Cái này giá bao nhiêu?
Maaari ko bang makuha ang bill, mangyaring? Cho tôi xin hóa đơn được không?
Maaari ka bang magrekomenda ng magandang restaurant? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt?
Maaari mo ba akong bigyan ng mga direksyon? Bạn có thể chỉ đường cho tôi được không?
Nasaan ang banyo? Phòng vệ sinh ở đâu?
Gusto kong magpareserba. Tôi muốn đặt phòng.
Maaari ba nating makuha ang menu, mangyaring? Cho chúng tôi xin thực đơn được không?
Allergic ako sa... Tôi bị dị ứng với...
Gaano ito katagal? Làm cái đó mất bao lâu?
Maaari ba akong makakuha ng isang basong tubig, mangyaring? Cho tôi xin một cốc nước được không?
Mayroon na bang nakaupo rito? Chỗ này có người ngồi chưa?
Ang pangalan ko ay... Tên tôi là...
Maaari ka bang magsalita nang mas mabagal, mangyaring? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Maaari mo ba akong tulungan, mangyaring? Bạn có thể vui lòng giúp tôi không?
Nandito ako para sa aking appointment. Tôi đến đây theo hẹn.
Saan ako makakaparada? Tôi có thể đỗ xe ở đâu?
Gusto kong ibalik ito. Tôi muốn trả lại cái này.
nagdedeliver ka ba? Bạn có giao hàng không?
Ano ang password ng Wi-Fi? Mật khẩu Wi-Fi là gì?
Gusto kong kanselahin ang aking order. Tôi muốn hủy đơn hàng của tôi.
Maaari ba akong humingi ng resibo, mangyaring? Tôi có thể có một nhận xin vui lòng?
Ano ang halaga ng palitan? Tỷ giá hối đoái là bao nhiêu?
Kumuha ka ba ng mga reserbasyon? Bạn có nhận đặt phòng không?
may discount ba? Có giảm giá không?
Ano ang mga oras ng pagbubukas? Những giờ mở cửa là những giờ?
Maaari ba akong mag-book ng mesa para sa dalawa? Tôi có thể đặt bàn cho hai người được không?
Saan ang pinakamalapit na ATM? Máy ATM gần nhất ở đâu?
Paano ako makakarating sa paliparan? Làm thế nào để tôi đến được sân bay?
Pwede mo ba akong tawagan ng taxi? Bạn có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không?
Gusto ko ng kape, pakiusap. Làm ơn cho tôi một ly cà phê.
Maaari ba akong magkaroon ng higit pa...? Tôi có thể lấy thêm chút nữa không...?
Ano ang kahulugan ng salitang ito? Từ này có nghĩa là gì?
Maaari ba nating hatiin ang bayarin? Chúng ta có thể chia hóa đơn được không?
Nandito ako sa bakasyon. Tôi đang trong ki nghỉ.
Ano ang mairerekumenda mo? Bạn đề xuất món gì?
Hinahanap ko itong address. Tôi đang tìm địa chỉ này.
Gaano kalayo ito? Bao xa?
Maaari ko bang makuha ang tseke, mangyaring? Cho tôi xin tấm séc được không?
Mayroon ba kayong anumang mga bakante? Bạn có chỗ trống nào không?
Gusto kong mag-check out. Tôi muốn trả phòng.
Maaari ko bang iwan ang aking bagahe dito? Tôi có thể để hành lý của mình ở đây được không?
Ano ang pinakamagandang paraan para makarating sa...? Cách tốt nhất để đến...?
Kailangan ko ng adaptor. Tôi cần một bộ chuyển đổi.
Maaari ba akong magkaroon ng mapa? Tôi có thể có bản đồ được không?
Ano ang magandang souvenir? Một món quà lưu niệm tốt là gì?
Maaari ba akong kumuha ng litrato? Tôi có thể chụp một bức ảnh được không?
Alam mo ba kung saan ako makakabili...? Bạn có biết nơi nào tôi có thể mua...?
Nandito ako sa negosyo. Tôi ở đây để kinh doanh.
Maaari ba akong magkaroon ng late checkout? Tôi có thể trả phòng muộn được không?
Saan ako maaaring magrenta ng kotse? Tôi có thể thuê xe ở đâu?
Kailangan kong baguhin ang aking booking. Tôi cần thay đổi đặt chỗ của mình.
Ano ang lokal na espesyalidad? Đặc sản địa phương là gì?
Maaari ba akong magkaroon ng upuan sa bintana? Tôi có thể ngồi cạnh cửa sổ được không?
Ang almusal ba ay kasali? Có bao gồm bữa sáng không?
Paano ako kumonekta sa Wi-Fi? Làm cách nào để kết nối với Wi-Fi?
Maaari ba akong magkaroon ng non-smoking room? Tôi có thể có phòng không hút thuốc được không?
Saan ako makakahanap ng botika? Tôi có thể tìm nhà thuốc ở đâu?
Maaari ka bang magrekomenda ng paglilibot? Bạn có thể giới thiệu một chuyến tham quan được không?
Paano ako makakapunta sa istasyon ng tren? Làm thế nào để tôi đến ga xe lửa?
Kumaliwa sa traffic lights. Rẽ trái ở đèn giao thông.
Tuloy tuloy lang. Hãy cứ đi thẳng về phía trước.
Katabi ito ng supermarket. Nó ở cạnh siêu thị.
Hinahanap ko si Mr. Smith. Tôi đang tìm ông Smith.
Maaari ba akong mag-iwan ng mensahe? Tôi có thể để lại lời nhắn được không?
Kasama ng service? Có bao gồm dịch vụ không?
Hindi ito ang inorder ko. Đây không phải là thứ tôi đã ra lệnh.
Sa tingin ko may mali. Tôi nghĩ có một sai lầm.
Allergic ako sa mani. Tôi bị dị ứng với các loại hạt.
Maaari ba tayong magkaroon ng higit pang tinapay? Chúng ta có thể ăn thêm bánh mì được không?
Ano ang password para sa Wi-Fi? Mật khẩu của Wi-Fi là gì?
Patay ang baterya ng aking telepono. Điện thoại của tôi hết pin rồi.
Mayroon ka bang charger na magagamit ko? Bạn có bộ sạc nào tôi có thể sử dụng không?
Maaari ka bang magrekomenda ng magandang restaurant? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt được không?
Anong mga tanawin ang dapat kong makita? Tôi nên xem những điểm tham quan nào?
Mayroon bang malapit na botika? Có hiệu thuốc nào gần đây không?
Kailangan kong bumili ng ilang mga selyo. Tôi cần mua vài con tem.
Saan ko mai-post ang liham na ito? Tôi có thể đăng lá thư này ở đâu?
Gusto kong magrenta ng kotse. Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi.
Maaari mo bang ilipat ang iyong bag, mangyaring? Bạn có thể di chuyển túi của bạn được không?
Puno ang tren. Tàu đã đầy.
Saang plataporma umaalis ang tren? Tàu khởi hành từ sân ga nào?
Ito ba ang tren papuntang London? Đây có phải là chuyến tàu tới London không?
Gaano katagal ang paglalakbay? Cuộc hành trình mất bao lâu?
Maaari ko bang buksan ang bintana? Tôi có thể mở cửa sổ được không?
Gusto ko ng upuan sa bintana, pakiusap. Làm ơn cho tôi một chỗ ngồi gần cửa sổ.
Nasusuka ako. Tôi cảm thấy bệnh.
Nawala yung passport ko. Tôi bị mất hộ chiếu.
Pwede mo ba akong tawagan ng taxi? Bạn có thể gọi taxi cho tôi được không?
Gaano kalayo ito sa paliparan? Sân bay cách đây bao xa?
Anong oras nagbubukas ang museo? Mấy giờ bảo tàng mở cửa?
Magkano ang entrance fee? Phí vào cửa là bao nhiêu?
Maaari ba akong kumuha ng litrato? Tôi có thể chụp ảnh được không?
Saan ako makakabili ng mga tiket? Tôi có thể mua vé ở đâu?
Nasira na. Nó bị hỏng rồi.
Maaari ba akong makakuha ng refund? Tôi có thể nhận tiền hoàn lại không?
Nagba-browse lang ako, salamat. Tôi chỉ duyệt thôi, cảm ơn bạn.
Naghahanap ako ng regalo. Tôi đang tìm một món quà.
Mayroon ka ba nito sa ibang kulay? Bạn có cái này màu khác không?
Maaari ba akong magbayad ng installment? Tôi có thể trả góp được không?
Ito ay regalo. Maaari mo bang balutin ito para sa akin? Đây là một món quà. Bạn có thể gói nó cho tôi được không?
Kailangan kong magpa-appointment. Tôi cần phải đặt một cuộc hẹn.
May reserba ako. Tôi đã đặt chỗ.
Gusto kong kanselahin ang aking booking. Tôi muốn hủy đặt phòng của tôi.
Nandito ako para sa kumperensya. Tôi ở đây để dự hội nghị.
Nasaan ang registration desk? Bàn đăng ký ở đâu?
Maaari ba akong magkaroon ng mapa ng lungsod? Tôi có thể có bản đồ thành phố được không?
Saan ako makakapagpalit ng pera? Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
Kailangan kong mag-withdraw. Tôi cần phải rút tiền.
Hindi gumagana ang card ko. Thẻ của tôi không hoạt động.
Nakalimutan ko ang aking PIN. Tôi quên mã PIN của mình.
Anong oras inihahain ang almusal? Bữa sáng được phục vụ lúc mấy giờ?
May gym ka ba? Bạn có phòng tập thể dục không?
Pinainit ba ang pool? Hồ bơi có được làm nóng không?
Kailangan ko ng dagdag na unan. Tôi cần thêm một cái gối.
Hindi gumagana ang aircon. Máy điều hòa không hoạt động.
Nag-enjoy ako sa stay ko. Tôi rất thích ở lại của tôi.
Maaari ka bang magrekomenda ng isa pang hotel? Bạn có thể giới thiệu một khách sạn khác được không?
Nakagat ako ng insekto. Tôi đã bị côn trùng cắn.
Nawala ko yung susi ko. Tôi bị mất chìa khóa.
Maaari ba akong magkaroon ng isang wake-up call? Tôi có thể gọi báo thức được không?
Hinahanap ko ang opisina ng impormasyon ng turista. Tôi đang tìm văn phòng thông tin du lịch.
Maaari ba akong bumili ng tiket dito? Tôi có thể mua vé ở đây được không?
Kailan ang susunod na bus papunta sa sentro ng lungsod? Khi nào có chuyến xe buýt tiếp theo tới trung tâm thành phố?
Paano ko magagamit ang ticket machine na ito? Làm cách nào để sử dụng máy bán vé này?
Mayroon bang diskwento para sa mga mag-aaral? Có giảm giá cho sinh viên không?
Gusto kong i-renew ang aking membership. Tôi muốn gia hạn tư cách thành viên của mình.
Maaari ba akong magpalit ng upuan? Tôi có thể đổi chỗ ngồi được không?
Naiwan ako ng aking flight. Tôi đã lỡ chuyến bay.
Saan ko maa-claim ang aking bagahe? Tôi có thể nhận lại hành lý của mình ở đâu?
Mayroon bang shuttle papunta sa hotel? Có xe đưa đón về khách sạn không?
May kailangan akong ideklara. Tôi cần phải khai báo một điều gì đó.
Naglalakbay ako kasama ang isang bata. Tôi đang đi du lịch với một đứa trẻ.
Maaari mo ba akong tulungan sa aking mga bag? Bạn có thể giúp tôi mang túi xách được không?

Học các ngôn ngữ khác