🇪🇸

Nắm vững các cụm từ Tiếng Basque thông dụng

Một kỹ thuật hiệu quả để học các cụm từ phổ biến nhất trong Tiếng Basque là dựa trên trí nhớ cơ bắp và kỹ thuật lặp lại ngắt quãng. Thường xuyên luyện tập gõ những cụm từ này sẽ cải thiện khả năng ghi nhớ của bạn. Dành 10 phút mỗi ngày cho bài tập này có thể giúp bạn thành thạo tất cả các cụm từ quan trọng chỉ trong hai đến ba tháng.


Gõ dòng này:

Tại sao việc học các cụm từ phổ biến nhất trong Tiếng Basque lại quan trọng

Học các cụm từ phổ biến nhất trong Tiếng Basque ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong quá trình tiếp thu ngôn ngữ vì nhiều lý do.

Nền tảng vững chắc để học tiếp

Bằng cách nắm vững các cụm từ được sử dụng thường xuyên nhất, về cơ bản bạn đang học các nền tảng của ngôn ngữ. Điều này sẽ giúp bạn hiểu những câu và đoạn hội thoại phức tạp hơn dễ dàng hơn khi bạn tiến bộ trong quá trình học tập.

Giao tiếp cơ bản

Ngay cả với vốn từ vựng hạn chế, việc biết các cụm từ phổ biến có thể giúp bạn diễn đạt những nhu cầu cơ bản, đặt những câu hỏi đơn giản và hiểu những câu trả lời thẳng thắn. Điều này có thể đặc biệt hữu ích nếu bạn đang đi du lịch đến một quốc gia có ngôn ngữ chính là Tiếng Basque hoặc tương tác với những người nói ngôn ngữ Tiếng Basque.

Giúp hiểu rõ

Bằng cách làm quen với các cụm từ phổ biến, bạn sẽ được trang bị tốt hơn để hiểu được Tiếng Basque nói và viết. Điều này có thể giúp bạn dễ dàng theo dõi các cuộc trò chuyện, đọc văn bản và thậm chí xem phim hoặc chương trình truyền hình bằng Tiếng Basque.

Giúp xây dựng sự tự tin

Học một ngôn ngữ mới có thể khó khăn, nhưng việc sử dụng và hiểu thành công các cụm từ phổ biến có thể mang lại sự tự tin rất cần thiết. Điều này có thể thúc đẩy bạn tiếp tục học tập và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình.

Cái nhìn sâu sắc về văn hóa

Nhiều cụm từ phổ biến là duy nhất cho một ngôn ngữ cụ thể và có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa và phong tục của người nói ngôn ngữ đó. Bằng cách học những cụm từ này, bạn không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa.

Học các cụm từ phổ biến nhất trong Tiếng Basque ở cấp độ mới bắt đầu (A1) là một bước quan trọng trong việc học ngôn ngữ. Nó cung cấp nền tảng cho việc học tập sâu hơn, cho phép giao tiếp cơ bản, hỗ trợ khả năng hiểu, xây dựng sự tự tin và cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa.


Các cụm từ cần thiết cho hội thoại hàng ngày (Tiếng Basque)

Kaixo zer moduz zaude? Xin chào bạn khoẻ không?
Egun on. Chào buổi sáng.
Arratsalde on. Chào buổi chiều.
Arratsalde on. Buổi tối vui vẻ.
Gau on. Chúc ngủ ngon.
Agur. Tạm biệt.
Gero arte. Hẹn gặp lại.
Laster arte. Hẹn sớm gặp lại.
Bihar arte. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.
Mesedez. Vui lòng.
Eskerrik asko. Cảm ơn.
Ez horregatik. Không có gì.
Barkatu. Xin lỗi.
Barkatu. Tôi xin lỗi.
Arazorik ez. Không có gì.
Behar dut... Tôi cần...
Nahi dut... Tôi muốn...
dut... Tôi có...
Ez daukat tôi không có
Ba al daukazu...? Bạn có không...?
Uste dut... Tôi nghĩ...
Ez dut uste... Tôi không nghĩ...
Badakit... Tôi biết...
Ez dakit... Tôi không biết...
Gose naiz. Tôi đói.
Egarri naiz. Tôi khát nước.
Nekatuta nago. Tôi mệt.
Gaixorik nago. Tôi bị ốm.
Ondo nago, eskerrik asko. Tôi khỏe, cám ơn.
Nola sentitzen zara? Bạn cảm thấy thế nào?
Ondo sentitzen naiz. Tôi cảm thấy tốt.
Gaizki sentitzen naiz. Tôi cảm thấy tồi tệ.
Lagundu al dizut? Tôi có thể giúp bạn?
Lagunduko didazu? Bạn có thể giúp tôi được không?
Ez dut ulertzen. Tôi không hiểu.
Errepikatu al zenuke, mesedez? Bạn có thể lặp lại điều đó được không?
Nola deitzen zara? Bạn tên là gì?
Nire izena Alex da Tên tôi là Alex
Urte askotarako. Rất vui được gặp bạn.
Zenbat urte dituzu? Bạn bao nhiêu tuổi?
30 urte ditut. Tôi 30 tuổi.
Nongoa zara? Bạn đến từ đâu?
Londreskoa naiz tôi đến từ Luân Đôn
Ingelesez hitz egiten al duzu? Bạn có nói tiếng Anh không?
Ingeles pixka bat hitz egiten dut. Tôi nói được một chút tiếng Anh.
Ez dakit ondo ingelesez. Tôi không nói tiếng Anh tốt.
Zer egiten duzu? Bạn làm nghề gì?
Ikaslea naiz. Tôi là một học sinh.
Irakasle lanetan nabil. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
Gogoko dut. Tôi thích nó.
Ez zait gustatzen. Tôi không thích nó.
Zer da hau? Đây là gì?
Hori liburu bat da. Đó là một cuốn sách.
Zenbat da? Cái này bao nhiêu?
Garestiegia da. Nó quá đắt.
Zer moduz zabiltza? Bạn dạo này thế nào?
Ondo nago, eskerrik asko. Eta zu? Tôi khỏe, cám ơn. Và bạn?
Londreskoa naiz tôi đến từ Luân Đôn
Bai, pixka bat hitz egiten dut. Vâng, tôi nói một chút.
30 urte ditut. Tôi 30 tuổi.
Ikaslea naiz. Tôi là một học sinh.
Irakasle lanetan nabil. Tôi làm việc với vai trò như một giáo viên.
Liburu bat da. Nó là một quyển sách.
Lagundu al didazu, mesedez? Bạn co thể giup tôi được không?
Bai noski. Vâng tất nhiên.
Ez, barkatu. Lanpetuta nago. Không tôi xin lỗi. Tôi đang bận.
Non dago komuna? Nhà vệ sinh ở đâu?
Hor dago. Nó ở đằng kia.
Zer ordu da? Mấy giờ rồi?
Hirurak dira. Bây giờ là ba giờ.
Jan dezagun zerbait. Hãy ăn gì đó đi.
Kafe pixka bat nahi duzu? Bạn có muốn uống cà phê không?
Bai mesedez. Vâng, làm ơn.
Ez eskerrik asko. Không cám ơn.
Zenbat da? cái này giá bao nhiêu?
Hamar dolar dira. Đó là mười đô la.
Ordaindu dezaket txartelarekin? Tôi trả bằng thẻ được không?
Barkatu, dirua bakarrik. Xin lỗi, chỉ có tiền mặt.
Barkatu, non dago gertuen dagoen bankua? Xin lỗi, ngân hàng gần nhất ở đâu?
Ezkerreko kalean dago. Nó ở dưới đường bên trái.
Errepikatu dezakezu hori, mesedez? Làm ơn lập lại điều đó?
Motelago hitz egin al zenuke, mesedez? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Zer esan nahi du horrek? Điều đó nghĩa là gì?
Nola idazten duzu hori? Bạn đánh vần chữ đó ra sao?
Edalontzi bat ur har dezaket? Cho tôi xin ly nước?
Hemen zaude. Của bạn đây.
Eskerrik asko. Cảm ơn rất nhiều.
Ondo da. Không sao đâu.
Zer eguraldi dago? Thời tiết như thế nào?
Eguzkitsua da. Trời nắng.
Euria ari du. Trời đang mưa.
Zertan zabiltza? Bạn đang làm gì thế?
Liburu bat irakurtzen ari naiz. Tôi đang đọc một cuốn sách.
Telebista ikusten ari naiz. Tôi đang xem tivi.
dendara noa. Tôi đang đi đến cửa hàng.
Etorri nahi duzu? Bạn có muốn đến không?
Bai, gustatuko litzaidake. Vâng, tôi rất sẵn lòng.
Ez, ezin dut. Không, tôi không thể.
Zer egin zenuen atzo? Bạn đã làm gì ngày hôm qua?
Hondartzara joan nintzen. Tôi đã đi tới bãi biển.
Etxean geratu nintzen. Tôi đã ở nhà.
Noiz da zure urtebetetzea? Bạn sinh ngày nào?
Uztailaren 4an da. Đó là vào ngày 4 tháng 7.
Gida dezakezu? Bạn có thể lái xe không?
Bai, gidabaimena daukat. Vâng, tôi có bằng lái xe.
Ez, ezin dut gidatu. Không, tôi không thể lái xe.
Gidatzen ikasten ari naiz. Tôi đang học lái xe.
Non ikasi zenuen ingelesa? Bạn đã học tiếng Anh ở đâu?
Eskolan ikasi nuen. Tôi đã học nó ở trường.
Sarean ikasten ari naiz. Tôi đang học nó trực tuyến.
Zein da zure janaririk gogokoena? Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Pizza maite dut. Tôi yêu pizza.
Ez zait arraina gustatzen. Tôi không thích cá.
Egon al zara inoiz Londresera? Bạn đã từng đến Luân Đôn chưa?
Bai, iaz bisitatu nuen. Vâng, tôi đã đến thăm năm ngoái.
Ez, baina joan nahiko nuke. Không, nhưng tôi muốn đi.
ohera noa. Tôi đi ngủ.
Ondo lo egin. Ngủ ngon.
Egun ona izan. Chúc bạn ngày mới tốt lành.
Kontuz ibili. Bảo trọng.
Zein da zure telefono zenbakia? Số điện thoại của bạn là gì?
Nire zenbakia ... da Số của tôi là ...
Dei al zaitzaket? Tôi có thể gọi cho bạn không?
Bai, deitu iezadazu noiznahi. Có, gọi cho tôi bất cứ lúc nào.
Barkatu, zure deia galdu dut. Xin lỗi, tôi đã lỡ cuộc gọi của bạn.
Bihar elkartu gaitezke? Mình gặp nhau ngày mai được không?
Non elkartuko gara? Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?
Kafetegian elkartu gaitezen. Hãy gặp nhau ở quán cà phê nhé.
Zer ordu? Mấy giờ?
15:00etan. Tại 15:00.
Urrun al dago? Có xa không?
Biratu ezkerrera. Rẽ trái.
Biratu eskuinera. Rẽ phải.
Aurrera zuzen. Đi thẳng.
Hartu lehenengo ezkerrera. Rẽ trái đầu tiên.
Hartu bigarren eskuinera. Rẽ phải thứ hai.
Banku ondoan dago. Nó ở cạnh ngân hàng.
Supermerkatuaren parean dago. Nó đối diện với siêu thị.
Posta bulegotik gertu dago. Nó ở gần bưu điện.
Hemendik urrun dago. Cách đây khá xa.
Zure telefonoa erabil al dezaket? Tôi có thể dùng điện thoại của bạn được không?
Wi-Fi al duzu? Bạn có wifi?
Zein da pasahitza? Mật khẩu là gì?
Nire telefonoa hilda dago. Điện thoại của tôi đã chết.
Hemen kargatu al dezaket nire telefonoa? Tôi có thể sạc điện thoại ở đây không?
Mediku bat behar dut. Tôi cần bác sĩ.
Deitu anbulantzia bati. Gọi xe cứu thương.
Zorabioa sentitzen dut. Tôi cảm thây chong mặt.
Buruko mina dut. Tôi bị đau đầu.
tripako mina daukat. Tôi bị đau bao tử.
Farmazia bat behar dut. Tôi cần một hiệu thuốc.
Non dago gertuen dagoen ospitalea? Bệnh viện gần nhất ở đâu?
Poltsa galdu nuen. Tôi đã đánh mất cái cặp của tôi.
Deitu dezakezu poliziari? Bạn có thể gọi cảnh sát được không?
Laguntza behar dut. Tôi cần giúp đỡ.
Nire lagunaren bila nabil. Tôi đang tìm bạn tôi.
Ikusi al duzu pertsona hau? Bạn đã thấy người này không?
Galduta nago. Tôi bị lạc.
Erakutsi al didazu mapan? Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ được không?
Jarraibideak behar ditut. Tôi cần sự hướng dẫn.
Zein da gaurko eguna? Hôm nay là ngày mấy?
Zein da ordua? Mấy giờ rồi?
Goiz da. Còn sớm.
Berandu da. Muộn rồi.
Garaiz nago. Tôi đúng giờ.
Goiz nago. Tôi đến sớm.
Berandu nabil. Tôi trễ.
Berriz programatu al dezakegu? Chúng ta có thể dời lại lịch được không?
bertan behera utzi behar dut. Tôi cần phải hủy bỏ.
Astelehenean eskuragarri nago. Tôi rảnh vào thứ Hai.
Zein ordutan balio du zuretzat? Thời gian nào phù hợp với bạn?
Horrek balio du niretzat. Nó ổn với tôi.
Lanpetuta nago orduan. Thế thì tôi bận rồi.
Ekarri al dezaket lagun bat? Tôi có thể mang theo một người bạn được không?
Hemen nago. Tôi đây.
Non zaude? Bạn ở đâu?
Bidean nago. Tôi đang trên đường.
5 minutu barru egongo naiz. Tôi sẽ đến đó trong 5 phút nữa.
Barkatu, berandu nator. Xin lỗi tôi tới trễ.
Bidaia ona egin duzu? Chuyến đi của bạn tốt chứ?
Bai, bikaina izan zen. Vâng, nó thật tuyệt vời.
Ez, nekagarria zen. Không, nó mệt lắm.
Ongi etorri! Chào mừng trở lại!
Idatzi al didazu? Bạn có thể viết nó ra cho tôi được không?
Ez naiz ondo sentitzen. Tôi cảm thấy không khỏe.
Ideia ona dela uste dut. Tôi nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt.
Ez zait ideia ona iruditzen. Tôi không nghĩ đó là một ý tưởng tốt.
Esango al zenidake gehiago horri buruz? Bạn có thể cho tôi biết thêm về nó?
Bi lagunentzako mahaia erreserbatu nahiko nuke. Tôi muốn đặt một bàn cho hai người.
Maiatzaren lehena da. Bây giờ là ngày đầu tiên của tháng Năm.
Probatu al dezaket hau? Tôi có thể thử cái này được không?
Non dago probalekua? Phòng thử đồ ở đâu?
Hau txikiegia da. Cái này quá nhỏ.
Hau handiegia da. Cái này quá lớn.
Egun on! Chào buổi sáng!
Egun ona izan! Có một ngày tuyệt vời!
Zer gertatzen da? Có chuyện gì vậy?
Zerbaitetan lagundu al dizut? Tôi có thể giúp gì cho bạn được không?
Eskerrik asko. Cảm ơn bạn rất nhiều.
Sentitzen dut hori entzutea. Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
Zorionak! Chúc mừng!
Sekulakoa dirudi horrek. Nghe có vẻ tuyệt vời.
Errepikatu al zenuke mesedez? Bạn vui lòng nói lại được không?
Ez nuen hori harrapatu. Tôi đã không nắm bắt được điều đó.
Harra dezagun laster. Chúng ta hãy bắt kịp sớm.
Zer uste duzu? Bạn nghĩ sao?
Jakinaraziko dizut. Tôi sẽ cho bạn biết.
Lor al dezaket zure iritzia honi buruz? Tôi có thể lấy ý kiến ​​​​của bạn về điều này?
Irrikitan nago. Tôi đang mong chờ nó.
Nola lagundu dezaket? tôi có thể giúp bạn gì nào?
Hiri batean bizi naiz. Tôi sống ở một thành phố.
Herri txiki batean bizi naiz. Tôi sống trong một thị trấn nhỏ.
Landan bizi naiz. Tôi sống ở nông thôn.
Hondartzatik gertu bizi naiz. Tôi sống gần bãi biển.
Zein da zure lana? Công việc của bạn là gì?
Lan bila nabil. Tôi đang tìm kiếm công việc.
Irakaslea naiz. Tôi là một giáo viên.
Ospitale batean lan egiten dut. Tôi làm việc trong bệnh viện.
Erretiratuta nago. Tôi đã nghỉ hưu.
Baduzu maskotarik? Bạn có nuôi con gì không?
Horrek zentzua du. Điều đó có ý nghĩa.
Zure laguntza eskertzen dut. Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn.
Polita izan zen zu ezagutzea. Rất vui được gặp bạn.
Jarrai gaitezen harremanetan. Hãy giữ liên lạc.
Bidaia seguru! Chuyến đi an toàn!
Desio onenak. Lời chúc tốt nhất.
Ez nago ziur. Tôi không chắc.
Hori azalduko zenidake? Bạn có thể giải thích điều đó cho tôi được không?
Benetan sentitzen dut. Tôi thực sự xin lỗi.
Zenbat balio du honek? Cái này giá bao nhiêu?
Faktura jaso al dezaket, mesedez? Cho tôi xin hóa đơn được không?
Gomenda al dezakezu jatetxe on bat? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt?
Jarraibideak eman dizkidazu? Bạn có thể chỉ đường cho tôi được không?
Non daude komunak? Phòng vệ sinh ở đâu?
Erreserba bat egin nahiko nuke. Tôi muốn đặt phòng.
Eman al dezakegu menua, mesedez? Cho chúng tôi xin thực đơn được không?
alergia naiz... Tôi bị dị ứng với...
Zenbat denbora beharko du? Làm cái đó mất bao lâu?
Edalontzi bat ur har dezaket, mesedez? Cho tôi xin một cốc nước được không?
Eserleku hau libre al dago? Chỗ này có người ngồi chưa?
Nire izena da... Tên tôi là...
Polikiago hitz egin dezakezu, mesedez? Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Lagundu al didazu, mesedez? Bạn có thể vui lòng giúp tôi không?
Hemen nago nire hitzorduarako. Tôi đến đây theo hẹn.
Non aparkatu dezaket? Tôi có thể đỗ xe ở đâu?
Hau itzuli nahiko nuke. Tôi muốn trả lại cái này.
Entregatu al duzu? Bạn có giao hàng không?
Zein da Wi-Fi pasahitza? Mật khẩu Wi-Fi là gì?
Nire eskaera bertan behera utzi nahi nuke. Tôi muốn hủy đơn hàng của tôi.
Ordainagiri bat izan al dezaket, mesedez? Tôi có thể có một nhận xin vui lòng?
Zein da kanbio-tasa? Tỷ giá hối đoái là bao nhiêu?
Erreserbak hartzen dituzu? Bạn có nhận đặt phòng không?
Ba al dago deskonturik? Có giảm giá không?
Zein ordutegi daude? Những giờ mở cửa là những giờ?
Erreserba al dezaket bi lagunentzako mahai bat? Tôi có thể đặt bàn cho hai người được không?
Non dago kutxazain automatikoa? Máy ATM gần nhất ở đâu?
Nola iristen naiz aireportura? Làm thế nào để tôi đến được sân bay?
Taxi bat deitu al didazu? Bạn có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không?
Kafe bat nahi nuke, mesedez. Làm ơn cho tôi một ly cà phê.
Gehiago izan al dezaket...? Tôi có thể lấy thêm chút nữa không...?
Zer esan nahi du hitz honek? Từ này có nghĩa là gì?
Banatu al dezakegu faktura? Chúng ta có thể chia hóa đơn được không?
Hemen nago oporretan. Tôi đang trong ki nghỉ.
Zer gomendatzen duzu? Bạn đề xuất món gì?
Helbide honen bila nabil. Tôi đang tìm địa chỉ này.
Noraino da? Bao xa?
Eman al dezaket txekea, mesedez? Cho tôi xin tấm séc được không?
Lanpostu hutsik al duzu? Bạn có chỗ trống nào không?
Hoteletik irten nahi dut. Tôi muốn trả phòng.
Hemen utzi al dezaket nire ekipajea? Tôi có thể để hành lý của mình ở đây được không?
Zein da... heltzeko modurik onena? Cách tốt nhất để đến...?
Egokigailu bat behar dut. Tôi cần một bộ chuyển đổi.
Mapa bat izan al dezaket? Tôi có thể có bản đồ được không?
Zer da oroigarri ona? Một món quà lưu niệm tốt là gì?
Argazki bat atera al dezaket? Tôi có thể chụp một bức ảnh được không?
Ba al dakizu non eros dezakedan...? Bạn có biết nơi nào tôi có thể mua...?
Hemen nago negozioetan. Tôi ở đây để kinh doanh.
Berandu irten al dezaket? Tôi có thể trả phòng muộn được không?
Non alokatu dezaket auto bat? Tôi có thể thuê xe ở đâu?
Nire erreserba aldatu behar dut. Tôi cần thay đổi đặt chỗ của mình.
Zein da bertako espezialitatea? Đặc sản địa phương là gì?
Leihoko eserlekua izan al dezaket? Tôi có thể ngồi cạnh cửa sổ được không?
Gosaria barne al dago? Có bao gồm bữa sáng không?
Nola konektatzen naiz Wi-Fira? Làm cách nào để kết nối với Wi-Fi?
Erretzailerik gabeko gela bat izan al dezaket? Tôi có thể có phòng không hút thuốc được không?
Non aurki dezaket farmazia bat? Tôi có thể tìm nhà thuốc ở đâu?
Ibilbide bat gomendatuko al duzu? Bạn có thể giới thiệu một chuyến tham quan được không?
Nola iritsiko naiz tren geltokira? Làm thế nào để tôi đến ga xe lửa?
Biratu ezkerrera semaforoetan. Rẽ trái ở đèn giao thông.
Jarrai zuzen aurrera. Hãy cứ đi thẳng về phía trước.
Supermerkatuaren ondoan dago. Nó ở cạnh siêu thị.
Smith jaunaren bila nabil. Tôi đang tìm ông Smith.
Mezu bat utzi al dezaket? Tôi có thể để lại lời nhắn được không?
Zerbitzua barne al dago? Có bao gồm dịch vụ không?
Hau ez da nik agindutakoa. Đây không phải là thứ tôi đã ra lệnh.
Uste dut akats bat dagoela. Tôi nghĩ có một sai lầm.
Fruitu lehorretan alergia naiz. Tôi bị dị ứng với các loại hạt.
Ogi gehiago har genezake? Chúng ta có thể ăn thêm bánh mì được không?
Zein da Wi-Fiaren pasahitza? Mật khẩu của Wi-Fi là gì?
Nire telefonoaren bateria agortuta dago. Điện thoại của tôi hết pin rồi.
Ba al duzu erabil nezakeen kargagailurik? Bạn có bộ sạc nào tôi có thể sử dụng không?
Gomendatuko al zenuke jatetxe on bat? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt được không?
Zein leku ikusi behar ditut? Tôi nên xem những điểm tham quan nào?
Inguruan farmaziarik al dago? Có hiệu thuốc nào gần đây không?
Zigilu batzuk erosi behar ditut. Tôi cần mua vài con tem.
Non argitaratu dezaket gutun hau? Tôi có thể đăng lá thư này ở đâu?
Auto bat alokatu nahiko nuke. Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi.
Mugitu al zenuke poltsa, mesedez? Bạn có thể di chuyển túi của bạn được không?
Trena beteta dago. Tàu đã đầy.
Zein nasatik ateratzen da trena? Tàu khởi hành từ sân ga nào?
Hau al da Londreserako trena? Đây có phải là chuyến tàu tới London không?
Zenbat irauten du bidaiak? Cuộc hành trình mất bao lâu?
Ireki dezaket leihoa? Tôi có thể mở cửa sổ được không?
Leihoko eserlekua nahi nuke, mesedez. Làm ơn cho tôi một chỗ ngồi gần cửa sổ.
Gaixo sentitzen naiz. Tôi cảm thấy bệnh.
Pasaportea galdu dut. Tôi bị mất hộ chiếu.
Taxi bati deitu al didazu? Bạn có thể gọi taxi cho tôi được không?
Noraino dago aireportura? Sân bay cách đây bao xa?
Zein ordutan irekitzen da museoa? Mấy giờ bảo tàng mở cửa?
Zenbat da sarrera? Phí vào cửa là bao nhiêu?
Argazkiak atera al ditzaket? Tôi có thể chụp ảnh được không?
Non erosi ditzaket sarrerak? Tôi có thể mua vé ở đâu?
Kaltetuta dago. Nó bị hỏng rồi.
Lor al dezaket itzulketa bat? Tôi có thể nhận tiền hoàn lại không?
Arakatzen ari naiz, eskerrik asko. Tôi chỉ duyệt thôi, cảm ơn bạn.
Opari baten bila nabil. Tôi đang tìm một món quà.
Beste kolore batean daukazu hau? Bạn có cái này màu khác không?
Ordaindu al dezaket zatika? Tôi có thể trả góp được không?
Hau oparia da. Itzul dezakezu niretzat? Đây là một món quà. Bạn có thể gói nó cho tôi được không?
Hitzordua jarri behar dut. Tôi cần phải đặt một cuộc hẹn.
Erreserba bat daukat. Tôi đã đặt chỗ.
Nire erreserba bertan behera utzi nahi dut. Tôi muốn hủy đặt phòng của tôi.
Hemen nago hitzaldirako. Tôi ở đây để dự hội nghị.
Non dago izena emateko mahaia? Bàn đăng ký ở đâu?
Izan al dezaket hiriaren mapa? Tôi có thể có bản đồ thành phố được không?
Non trukatu dezaket dirua? Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
Erretiratzea egin behar dut. Tôi cần phải rút tiền.
Nire txartela ez dabil. Thẻ của tôi không hoạt động.
PINa ahaztu zait. Tôi quên mã PIN của mình.
Zein ordutan ematen da gosaria? Bữa sáng được phục vụ lúc mấy giờ?
Gimnasiorik al duzu? Bạn có phòng tập thể dục không?
Igerilekua berotzen al da? Hồ bơi có được làm nóng không?
Burko gehigarri bat behar dut. Tôi cần thêm một cái gối.
Aire girotua ez dabil. Máy điều hòa không hoạt động.
Gustura egon naiz. Tôi rất thích ở lại của tôi.
Beste hotel bat gomendatuko al zenuke? Bạn có thể giới thiệu một khách sạn khác được không?
Intsektu batek hozka egin dit. Tôi đã bị côn trùng cắn.
Giltza galdu dut. Tôi bị mất chìa khóa.
Esnatu al dezaket? Tôi có thể gọi báo thức được không?
Turismo informazio bulegoaren bila nabil. Tôi đang tìm văn phòng thông tin du lịch.
Txartel bat erosi al dezaket hemen? Tôi có thể mua vé ở đây được không?
Noiz da hurrengo autobusa hirigunera? Khi nào có chuyến xe buýt tiếp theo tới trung tâm thành phố?
Nola erabiltzen dut txartel-makina hau? Làm cách nào để sử dụng máy bán vé này?
Deskonturik al dago ikasleentzat? Có giảm giá cho sinh viên không?
Kidetza berritu nahiko nuke. Tôi muốn gia hạn tư cách thành viên của mình.
Eserlekua aldatu al dezaket? Tôi có thể đổi chỗ ngồi được không?
Hegaldia galdu dut. Tôi đã lỡ chuyến bay.
Non erreklamatu dezaket nire ekipajea? Tôi có thể nhận lại hành lý của mình ở đâu?
Ba al dago anezkarik hotelera? Có xe đưa đón về khách sạn không?
Zerbait deklaratu behar dut. Tôi cần phải khai báo một điều gì đó.
Ume batekin noa bidaiatzen. Tôi đang đi du lịch với một đứa trẻ.
Lagun al didazu nire poltsekin? Bạn có thể giúp tôi mang túi xách được không?

Học các ngôn ngữ khác